Bài kiểm tra
Đề thi HK2 môn Địa lý lớp 9 năm 2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam
1/30
45 : 00
Câu 1: Khí hậu của Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm nổi bật là
Câu 2: Để hạn chế tác hại của lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long, phương hướng chủ yếu hiện nay là
Câu 3: Các ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển ở Đông Nam Bộ là
Câu 4: Trung tâm công nghiệp lớn nhất của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
Câu 5: Vùng nào sau đây có diện tích rừng ngập mặn lớn nhất nước ta?
Câu 6: Hồ thủy lợi lớn nhất nước ta hiện nay được xây dựng ở vùng Đông Nam Bộ là
Câu 7: Vấn đề có tầm quan trọng hàng đầu trong việc đẩy mạnh thâm canh cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là
Câu 8: Nguồn tài nguyên khoáng sản tại chỗ cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp sản xuất xi măng ở Đồng bằng sông Cửu Long là
Câu 9: Các mặt hàng nhập khẩu chủ lực của vùng Đông Nam Bộ là
Câu 10: Đảo, quần đảo nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ?
Câu 11: Tính từ đất liền ra, các bộ phận thuộc vùng biển nước ta lần lượt là
Câu 12: Các bãi cát dọc bờ biển miền Trung nước ta có chứa loại khoáng sản nào sau đây?
Câu 13: Hệ thống sông lớn nhất của tỉnh Quảng Nam là
Câu 14: Quảng Nam hiện có bao nhiêu đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh?
Câu 15: Loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng đáng kể ở Bồng Miêu (Quảng Nam)?
Câu 16: Trung tâm kinh tế lớn nhất Đồng bằng sông Cửu Long là
Câu 17: Rừng ngập mặn của Đồng bằng sông Cửu Long tập trung chủ yếu ở
Câu 18: Thành phố nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long?
Câu 19: Đồng bằng sông Cửu Long là một bộ phận của
Câu 20: Huyện đảo nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ?
Câu 21: Vùng nào là vùng thu hút vốn đầu tư nước ngoài lớn nhất nước ta?
Câu 22: Hai loại đất chủ yếu ở Đông Nam Bộ là
Câu 23: Sản phẩm công nghiệp nào của Đông Nam Bộ chiếm tỉ trọng cao nhất cả nước?
Câu 24: Mật độ dân số trung bình toàn tỉnh Quảng Trị năm 2013 là:
Câu 25: Hai vụ lúa chính ở Đồng bằng sông Cửu Long là
Câu 26: Trình bày tiềm năng, thực trạng phát triển tổng hợp giao thông vận tải biển ở nước ta.
Câu 27: Nêu các giải pháp để bảo vệ nguồn nước ngọt phục vụ cho sản xuất và sinh hoạt ở vùng Đông Nam Bộ?
Câu 28: Nêu một số nguyên nhân dẩn tới sự suy giảm tài nguyên và ô nhiểm môi trường biển đảo ở nước ta. Sự suy giảm tài nguyên và ô nhiểm môi trường biển, đảo sẽ dẫn đến những hậu quả gì?
Câu 29: Trình bày được đặc điểm dân cư, xã hội của vùng Đông Nam Bộ và tác động của chúng tới sự phát triển kinh tế - xã hội?
Câu 30: Cho bảng số liệu sau đây:
Sản lượng thuỷ sản khai thác và thuỷ sản nuôi trồng ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long
(đơn vị: nghìn tấn)
Năm | 2005 | 2010 | 2017 |
Khai thác | 843,0 | 1012,6 | 1369,1 |
Nuôi trồng | 1002,7 | 1986,6 | 2680,0 |
Tổng sản lượng | 1845,7 | 2999,2 | 4049,1 |
(Nguồn: Tổng cục thống kê)
Vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm. Nêu nhận xét.