Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 76813
Khí hậu của Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm nổi bật là
- A.nhiệt đới ẩm gió mùa.
- B.nhiệt đới nóng khô.
- C.cận xích đạo nóng ẩm quanh năm.
- D.cận xích đạo mưa quanh năm.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 76814
Để hạn chế tác hại của lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long, phương hướng chủ yếu hiện nay là
- A.xây dựng hệ thống đê điều.
- B.chủ động sống chung với lũ.
- C.đầu tư cho các dự án thoát lũ.
- D.tăng cường công tác dự báo lũ.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 76815
Các ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển ở Đông Nam Bộ là
- A.dầu khí, điện tử, công nghệ cao.
- B.chế biến thực phẩm, cơ khí.
- C.dầu khí, phân bón, năng lượng.
- D.dệt may, da - giày, gốm sứ.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 76816
Trung tâm công nghiệp lớn nhất của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
- A.Mĩ Tho.
- B.Cà Mau.
- C.Cần Thơ.
- D.Cao Lãnh.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 76817
Vùng nào sau đây có diện tích rừng ngập mặn lớn nhất nước ta?
- A.Đồng bằng sông Hồng.
- B.Đồng bằng sông Cửu Long.
- C.Nam Trung Bộ.
- D.Đông Nam Bộ.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 76818
Hồ thủy lợi lớn nhất nước ta hiện nay được xây dựng ở vùng Đông Nam Bộ là
- A.Kẻ Gỗ.
- B.Trị An.
- C.Ba Bể.
- D.Dầu Tiếng.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 76819
Vấn đề có tầm quan trọng hàng đầu trong việc đẩy mạnh thâm canh cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là
- A.thu hút đầu tư.
- B.kĩ thuật canh tác.
- C.phát triển thủy lợi.
- D.mở rộng thị trường.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 76820
Nguồn tài nguyên khoáng sản tại chỗ cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp sản xuất xi măng ở Đồng bằng sông Cửu Long là
- A.đá vôi.
- B.đá quý.
- C.cát thủy tinh.
- D.sét, cao lanh.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 76821
Các mặt hàng nhập khẩu chủ lực của vùng Đông Nam Bộ là
- A.dầu thô, máy móc thiết bị, nguyên liệu cho sản xuất.
- B.máy móc thiết bị, nguyên liệu cho sản xuất, hàng may mặc.
- C.máy móc thiết bị, hàng tiêu dùng cao cấp, vật liệu xây dựng.
- D.máy móc thiết bị, nguyên liệu cho sản xuất, hàng tiêu dùng cao cấp.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 76822
Đảo, quần đảo nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ?
- A.Nam Du.
- B.Côn Đảo.
- C.Thổ Chu.
- D.Phú Quốc.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 76823
Tính từ đất liền ra, các bộ phận thuộc vùng biển nước ta lần lượt là
- A.lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế.
- B.tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, nội thủy.
- C.lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế, tiếp giáp lãnh hải.
- D.nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 76824
Các bãi cát dọc bờ biển miền Trung nước ta có chứa loại khoáng sản nào sau đây?
- A.Oxit titan.
- B.Bôxit.
- C.Đồng.
- D.Sắt.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 76825
Hệ thống sông lớn nhất của tỉnh Quảng Nam là
- A.A Vương.
- B.Tam Kỳ.
- C.Thu Bồn.
- D.Trường Giang.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 76826
Quảng Nam hiện có bao nhiêu đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh?
- A.1 thành phố, 2 thị xã, 15 huyện.
- B.2 thành phố, 1 thị xã, 14 huyện.
- C.1 thành phố, 2 thị xã, 14 huyện.
- D.2 thành phố, 1 thị xã, 15 huyện.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 76827
Loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng đáng kể ở Bồng Miêu (Quảng Nam)?
- A.Thiếc.
- B.Vàng.
- C.Đá vôi.
- D.Than đá.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 76828
Trung tâm kinh tế lớn nhất Đồng bằng sông Cửu Long là
- A.Cần Thơ
- B.Cà Mau
- C.Long Xuyên
- D.Mỹ Tho
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 76829
Rừng ngập mặn của Đồng bằng sông Cửu Long tập trung chủ yếu ở
- A.Bạc Liêu
- B.Cà Mau
- C.Cần Thơ.
- D.Đồng Tháp.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 76830
Thành phố nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long?
- A.Đà Lạt, Long Xuyên
- B.Biên Hòa, Mỹ Tho
- C.Long Xuyên, Nha Trang
- D.Mỹ Tho, Long Xuyên
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 76831
Đồng bằng sông Cửu Long là một bộ phận của
- A.châu thổ sông Tiền.
- B.châu thổ sông Cửu Long.
- C.châu thổ sông Mê Công.
- D.châu thổ sông Hậu.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 76832
Huyện đảo nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ?
- A.Côn Đảo
- B.Phú Quý
- C.Vân Đồn
- D.Phú Quốc
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 76833
Vùng nào là vùng thu hút vốn đầu tư nước ngoài lớn nhất nước ta?
- A.Đồng bằng sông Hồng
- B.Đông Nam Bộ
- C.Đồng bằng sông Cửu Long
- D.Tây Nguyên
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 76834
Hai loại đất chủ yếu ở Đông Nam Bộ là
- A.đất phù sa và đất feralit.
- B.đất badan và đất xám.
- C.đất cát pha và đất phù sa.
- D.đất xám và đất nhiễm mặn.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 76835
Sản phẩm công nghiệp nào của Đông Nam Bộ chiếm tỉ trọng cao nhất cả nước?
- A.Điện.
- B.Hóa chất.
- C.Dầu thô.
- D.Dệt may.
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 76836
Mật độ dân số trung bình toàn tỉnh Quảng Trị năm 2013 là:
- A.1184 người/ km2.
- B.318 người/ km2.
- C.268 người/ km2.
- D.129 người/ km2.
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 76837
Hai vụ lúa chính ở Đồng bằng sông Cửu Long là
- A.vụ xuân thu và hè thu
- B.vụ đông xuân và vụ mùa
- C.vụ mùa và vụ hè thu
- D.vụ hè thu và đông xuân
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 76838
Trình bày tiềm năng, thực trạng phát triển tổng hợp giao thông vận tải biển ở nước ta.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 76839
Nêu các giải pháp để bảo vệ nguồn nước ngọt phục vụ cho sản xuất và sinh hoạt ở vùng Đông Nam Bộ?
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 76840
Nêu một số nguyên nhân dẩn tới sự suy giảm tài nguyên và ô nhiểm môi trường biển đảo ở nước ta. Sự suy giảm tài nguyên và ô nhiểm môi trường biển, đảo sẽ dẫn đến những hậu quả gì?
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 76841
Trình bày được đặc điểm dân cư, xã hội của vùng Đông Nam Bộ và tác động của chúng tới sự phát triển kinh tế - xã hội?
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 76844
Cho bảng số liệu sau đây:
Sản lượng thuỷ sản khai thác và thuỷ sản nuôi trồng ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long
(đơn vị: nghìn tấn)
Năm
2005
2010
2017
Khai thác
843,0
1012,6
1369,1
Nuôi trồng
1002,7
1986,6
2680,0
Tổng sản lượng
1845,7
2999,2
4049,1
(Nguồn: Tổng cục thống kê)Vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm. Nêu nhận xét.