Đề thi HK2 môn Địa lý lớp 9 năm 2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 76813

    Khí hậu của Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm nổi bật là 

    • A.nhiệt đới ẩm gió mùa. 
    • B.nhiệt đới nóng khô.
    • C.cận xích đạo nóng ẩm quanh năm.         
    • D.cận xích đạo mưa quanh năm.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 76814

    Để hạn chế tác hại của lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long, phương hướng chủ yếu hiện nay là 

    • A.xây dựng hệ thống đê điều.    
    • B.chủ động sống chung với lũ.   
    • C.đầu tư cho các dự án thoát lũ.  
    • D.tăng cường công tác dự báo lũ.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 76815

    Các ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển ở Đông Nam Bộ là 

    • A.dầu khí, điện tử, công nghệ cao.  
    • B.chế biến thực phẩm, cơ khí.   
    • C.dầu khí, phân bón, năng lượng.      
    • D.dệt may, da - giày, gốm sứ.    
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 76816

    Trung tâm công nghiệp lớn nhất của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là 

    • A.Mĩ Tho.       
    • B.Cà Mau.                      
    • C.Cần Thơ.     
    • D.Cao Lãnh.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 76817

    Vùng nào sau đây có diện tích rừng ngập mặn lớn nhất nước ta? 

    • A.Đồng bằng sông Hồng. 
    • B.Đồng bằng sông Cửu Long.      
    • C.Nam Trung Bộ.   
    • D.Đông Nam Bộ.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 76818

    Hồ thủy lợi lớn nhất nước ta hiện nay được xây dựng ở vùng Đông Nam Bộ là 

    • A.Kẻ Gỗ.    
    • B.Trị An.      
    • C.Ba Bể. 
    • D.Dầu Tiếng. 
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 76819

    Vấn đề có tầm quan trọng hàng đầu trong việc đẩy mạnh thâm canh cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là 

    • A.thu hút đầu tư. 
    • B.kĩ thuật canh tác.   
    • C.phát triển thủy lợi.      
    • D.mở rộng thị trường. 
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 76820

    Nguồn tài nguyên khoáng sản tại chỗ cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp sản xuất xi măng ở Đồng bằng sông Cửu Long là 

    • A.đá vôi.    
    • B.đá quý.  
    • C.cát thủy tinh.  
    • D.sét, cao lanh. 
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 76821

    Các mặt hàng nhập khẩu chủ lực của vùng Đông Nam Bộ là 

    • A.dầu thô, máy móc thiết bị, nguyên liệu cho sản xuất. 
    • B.máy móc thiết bị, nguyên liệu cho sản xuất, hàng may mặc.
    • C.máy móc thiết bị, hàng tiêu dùng cao cấp, vật liệu xây dựng. 
    • D.máy móc thiết bị, nguyên liệu cho sản xuất, hàng tiêu dùng cao cấp.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 76822

    Đảo, quần đảo nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ? 

    • A.Nam Du.           
    • B.Côn Đảo.                      
    • C.Thổ Chu. 
    • D.Phú Quốc. 
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 76823

    Tính từ đất liền ra, các bộ phận thuộc vùng biển nước ta lần lượt là 

    • A.lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế. 
    • B.tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, nội thủy.
    • C.lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế, tiếp giáp lãnh hải. 
    • D.nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 76824

    Các bãi cát dọc bờ biển miền Trung nước ta có chứa loại khoáng sản nào sau đây? 

    • A.Oxit titan. 
    • B.Bôxit.                        
    • C.Đồng.   
    • D.Sắt. 
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 76825

    Hệ thống sông lớn nhất của tỉnh Quảng Nam là 

    • A.A Vương.     
    • B.Tam Kỳ.         
    • C.Thu Bồn.            
    • D.Trường Giang.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 76826

    Quảng Nam hiện có bao nhiêu đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh? 

    • A.1 thành phố, 2 thị xã, 15 huyện.          
    • B.2 thành phố, 1 thị xã, 14 huyện. 
    • C.1 thành phố, 2 thị xã, 14 huyện.       
    • D.2 thành phố, 1 thị xã, 15 huyện.  
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 76827

    Loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng đáng kể ở Bồng Miêu (Quảng Nam)? 

    • A.Thiếc. 
    • B.Vàng.                              
    • C.Đá vôi.      
    • D.Than đá.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 76828

    Trung tâm kinh tế lớn nhất Đồng bằng sông Cửu Long là 

    • A.Cần Thơ   
    • B.Cà Mau 
    • C.Long Xuyên      
    • D.Mỹ Tho
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 76829

    Rừng ngập mặn của Đồng bằng sông Cửu Long tập trung chủ yếu ở 

    • A.Bạc Liêu
    • B.Cà Mau
    • C.Cần Thơ.        
    • D.Đồng Tháp.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 76830

    Thành phố nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long? 

    • A.Đà Lạt, Long Xuyên
    • B.Biên Hòa, Mỹ Tho
    • C.Long Xuyên, Nha Trang 
    • D.Mỹ Tho, Long Xuyên
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 76831

    Đồng bằng sông Cửu Long là một bộ phận của 

    • A.châu thổ sông Tiền.
    • B.châu thổ sông Cửu Long.
    • C.châu thổ sông Mê Công.
    • D.châu thổ sông Hậu.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 76832

    Huyện đảo nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ? 

    • A.Côn Đảo
    • B.Phú Quý
    • C.Vân Đồn
    • D.Phú Quốc
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 76833

    Vùng nào là vùng thu hút vốn đầu tư nước ngoài lớn nhất nước ta? 

    • A.Đồng bằng sông Hồng    
    • B.Đông Nam Bộ
    • C.Đồng bằng sông Cửu Long     
    • D.Tây Nguyên
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 76834

    Hai loại đất chủ yếu ở Đông Nam Bộ là 

    • A.đất phù sa và đất feralit. 
    • B.đất badan và đất xám.       
    • C.đất cát pha và đất phù sa.
    • D.đất xám và đất nhiễm mặn.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 76835

    Sản phẩm công nghiệp nào của Đông Nam Bộ chiếm tỉ trọng cao nhất cả nước? 

    • A.Điện. 
    • B.Hóa chất.     
    • C.Dầu thô.    
    • D.Dệt may.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 76836

    Mật độ dân số trung bình toàn tỉnh Quảng Trị năm 2013 là: 

    • A.1184 người/ km2.
    • B.318 người/ km2.  
    • C.268 người/ km2.  
    • D.129 người/ km2.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 76837

    Hai vụ lúa chính ở Đồng bằng sông Cửu Long là

    • A.vụ xuân thu và hè thu
    • B.vụ đông xuân và vụ mùa
    • C.vụ mùa và vụ hè thu
    • D.vụ hè thu và đông xuân
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 76838

    Trình bày tiềm năng, thực trạng phát triển tổng hợp giao thông vận tải biển ở nước ta. 

  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 76839

    Nêu các giải pháp để bảo vệ nguồn nước ngọt phục vụ cho sản xuất và sinh hoạt ở vùng Đông Nam Bộ?

  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 76840

    Nêu một số nguyên nhân dẩn tới sự suy giảm tài nguyên và ô nhiểm môi trường biển đảo ở nước ta. Sự suy giảm tài nguyên và ô nhiểm môi trường biển, đảo sẽ dẫn đến những hậu quả gì?

  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 76841

    Trình bày được đặc điểm dân cư, xã hội của vùng Đông Nam Bộ và tác động của chúng tới sự phát triển kinh tế - xã hội?

  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 76844

    Cho bảng số liệu sau đây:

    Sản lượng thuỷ sản khai thác và thuỷ sản nuôi trồng ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long

     (đơn vị: nghìn tấn)

       Năm

    2005

    2010

    2017

       Khai thác

    843,0

    1012,6

    1369,1

       Nuôi trồng

    1002,7

    1986,6

    2680,0

       Tổng sản lượng

    1845,7

    2999,2

    4049,1


                                                                                               (Nguồn: Tổng cục thống kê)

    Vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm. Nêu nhận xét.

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?