Đề thi HK2 môn Địa Lý 9 năm 2021 Trường THCS Trường Chinh

Câu hỏi Trắc nghiệm (32 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 76486

    Các dân tộc ít người sinh sống ở Đồng bằng sông Cửu Long là:

    • A.Tày, Nùng, Thái.
    • B.Gia Rai, Ê Đê, Ba Na.
    • C.Khơ me, Chăm, Hoa.
    • D.Giáy, Dao, Mông.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 76487

    Cho bảng số liệu:

    CƠ CẤU KINH TẾ CỦA ĐÔNG NAM BỘ VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 2002 (%)

    Trong cơ cấu GDP của Đông Nam Bộ, chiếm tỉ trọng lớn nhất là:

    • A.Nông, lâm, ngư nghiệp
    • B.Dich vụ
    • C.Công nghiệp xây dựng
    • D.Khai thác dầu khí
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 76488

    Các ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển ở Đông Nam Bộ là:

    • A.Dệt – may, da- giầy, gốm sứ.
    • B.Dầu khí, phân bón, năng lượng.
    • C.Chế biến lương thực- thực phẩm, cơ khí.
    • D.Dầu khí, điện tử, công nghệ cao.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 76489

    Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là:

    • A.Điều
    • B.Cà phê
    • C.Cao su
    • D.Hồ tiêu
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 76490

    Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc đẩy mạnh thâm canh cây trồng ở Đông Nam Bộ là:

    • A.Thủy lợi
    • B.Phân bón
    • C.Bảo vệ rừng đầu nguồn
    • D.Phòng chống sâu bệnh
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 76491

    Theo bảng số liệu cơ câu kinh tế ở câu 2. Trong cơ cấu kinh tế của vùng, ngành chiếm tỷ trọng nhỏ nhất là:

    • A.Nông – lâm – ngư nghiệp.
    • B.Công nghiệp, xây dựng.
    • C.Dịch vụ.
    • D.Không có ngành nào.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 76492

    Đâu không là phương hướng để bảo vệ tài nguyên và môi trường vùng biển?

    • A.Bảo vệ rừng ngập mặn hiện có.
    • B.Bảo vệ và phát triển nguồn thủy sản.
    • C.Phòng chống ô nhiễm biển.
    • D.Tiếp tục khai thác khoáng sản biển.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 76493

    Khoáng sản nào vô tận ở biển nước ta ?

    • A.Dầu khí
    • B.Titan
    • C.Muối
    • D.Cát thủy tinh
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 76494

    Khoáng sản quan trọng nhất ở vùng thềm lục địa nước ta là khoáng sản nào?

    • A.Dầu, khí
    • B.Dầu, titan
    • C.Khí, cát thủy tinh
    • D.Cát thủy tinh, muối
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 76495

    Những thùng dầu đầu tiên được bắt đầu khai thác ở nước ta vào năm:

    • A. 1966 
    • B.1976
    • C.1986
    • D.1996
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 76496

    Số lượng cảng biển của nước ta hiện nay có hơn:

    • A.100 
    • B.110
    • C.120
    • D. 130
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 76497

    Ở nước ta nghề làm muối phát triển mạnh nhất là vùng ven biển thuộc:

    • A.Bắc Bộ
    • B.Bắc Trung Bộ
    • C.Đồng bằng sông Cửu Long
    • D.Nam Trung Bộ
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 76498

    Tỉnh thành nào không phải là cảng biển?

    • A.Đà Nẵng
    • B.Cần Thơ
    • C.Vũng Tàu
    • D.Quy Nhơn
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 76499

    Ô nhiễm môi trường biển không gây nên hậu quả:

    • A.làm suy giảm tài nguyên sinh vật biển.
    • B.ảnh hưởng xấu đến chất lượng các khu du lịch biển.
    • C.tác động đến đời sống của ngư dân.
    • D.Mất một phần tài nguyên nước ngọt.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 76500

    Từ Bắc vào Nam, sắp xếp các đảo theo thứ tự là:

    • A.Cát Bà, Bạch Long Vĩ, Lý Sơn, Phú Qúy, Côn Đảo.
    • B.Côn Đảo, Phú Qúy, Lý Sơn, Bạch Long Vĩ, Cát Bà.
    • C.Bạch Long Vĩ, Cát Bà, Lý Sơn, Phú Qúy, Côn Đảo.
    • D.Cát Bà, Lý Sơn, Bạch Long Vĩ, Côn Đảo, Phú Qúy.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 76501

    Sau dầu khí thì loại khoáng sản được khai thác nhiều nhất hiện nay là:

    • A.Cát thuỷ tinh
    • B.Muối
    • C.Pha lê
    • D.San hô
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 76502

    Vùng biển nước ta được cấu thành từ mấy bộ phận?

    • A.2 bộ phận
    • B.3 bộ phận
    • C.4 bộ phận
    • D.5 bộ phận
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 76503

    Đảo nào là đảo lớn nhất Việt Nam ?

    • A.Phú Quý
    • B.Phú Quốc
    • C.Cát Bà
    • D.Côn Đảo
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 76504

    Chiều dài đường bờ biển và diện tích vùng biển của nước ta lần lượt là:

    • A.3 160km và khoảng 0,5 triệu km2
    • B.3 260km và khoảng 1 triệu km2
    • C.3 460km và khoảng 2 triệu km2
    • D.2 360km và khoảng 1,0 triệu km2
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 76505

    Hệ thống các đảo ven bờ nước ta phân bố tập trung nhất ở vùng biển thuộc các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:

    • A.Thanh Hóa, Đà Nẵng, Bình Định, Cà Mau.
    • B.Quảng Bình, Quảng Ngãi, Bình Thuận, Sóc Trăng.
    • C.Thái Bình, Phú Yên, Ninh Thuận, Bạc Liêu.
    • D.Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Kiên Giang.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 76506

    Tính từ đất liền ra đến ranh giới vùng biển quốc tế, các bộ phận của vùng biển nước ta lần lượt là:

    • A.lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế.
    • B.tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, nội thủy.
    • C.nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế.
    • D.đặc quyền kinh tế, nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 76507

    Hoạt động đang được ưu tiên của ngành thủy sản nước ta hiện nay có thể là:

    • A.phát triển khai thác hải sản xa bờ.
    • B.tập trung khai thác hải sản ven bờ.
    • C.đầu tư đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao.
    • D.hình thành các cảng cá dọc bờ biển.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 76508

    Du lịch biển nước ta hiện nay mới chỉ chủ yếu tập trung khai thác hoạt động:

    • A.thể thao trên biển.
    • B.tắm biển.
    • C.lặn biển.
    • D.khám phá các đảo.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 76509

    Bờ biển nước ta khoảng 3260 km kéo dài từ:

    • A.Móng Cái đến Vũng Tàu.
    • B.Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau.
    • C.Mũi Cà Mau đến Hà Tiên.
    • D.Móng Cái đến Hà Tiên.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 76510

    So với các vùng khác trong nước, đặc điểm không phải của Đồng bằng sông Cửu Long là:

    • A.Năng suất lúa cao nhất cả nước.
    • B.Diện tích và sản lượng lúa cả năm cao nhất.
    • C.Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất.
    • D.Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 76511

    Đồng bằng sông Cửu Long được biết đến là:

    • A.Vùng trọng điểm cây công nghiệp lớn nhất cả nước.
    • B.Vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước.
    • C.Vùng trọng điểm chăn nuôi gia súc lớn nhất cả nước.
    • D.Vùng trọng điểm cây thực phẩm lớn nhất cả nước.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 76512

    Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long, chiếm tỉ trọng lớn nhất là ngành:

    • A.Sản xuất vât liệu xây dựng
    • B.Sản xuất hàng tiêu dùng.
    • C.Công nghiệp cơ khí.
    • D.Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 76513

    Mặt hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là:

    • A.Gạo, xi măng, vật liệu xây dựng.
    • B.Gạo, hàng may mặc, nông sản.
    • C.Gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả.
    • D.Gạo, hàng tiêu dung, hàng thủ công.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 76514

    Trung tâm kinh tế nào lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long ?

    • A.Thành phố Cần Thơ.
    • B.Thành phố Cà Mau.
    • C.Thành phố Mĩ Tho.
    • D. Thành phố Cao Lãnh.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 76515

    Ngoài việc là vựa lúa số 1 của cả nước, Đồng bằng sông Cửu Long còn phát triển mạnh:

    • A.Nghề rừng.
    • B.Giao thông.
    • C.Du lịch.
    • D.Thuỷ hải sản.
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 76516

    Đồng bằng Sông Cửu Long được mệnh danh là vựa lúa số 1 của cả nước vì:

    • A.Chiếm hơn 50% diện tích canh tác.
    • B.Hơn 50% sản lượng.
    • C.Hơn 50% diện tích và sản lượng.
    • D.Điều kiện tốt để canh tác.
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 76517

    Ngành công nghiệp nào có điều kiện phát triển nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long ?

    • A.Sản xuất hàng tiêu dùng.
    • B.Dệt may.
    • C.Chế biến lương thực thực phẩm.
    • D.Cơ khí.

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?