Câu hỏi Trắc nghiệm (32 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 76582
Số lượng cảng biển của nước ta hiện nay là hơn:
- A.100
- B.110
- C.120
- D.130
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 76583
Những thùng dầu đầu tiên được khai thác ở nước ta vào năm:
- A.1966
- B.1976
- C.1986
- D.1996
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 76584
Khoáng sản quan trọng nhất ở vùng thềm lục địa nước ta là:
- A.Dầu, khí
- B.Dầu, titan
- C.Khí, cát thủy tinh
- D.Cát thủy tinh, muối
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 76585
Khoáng sản vô tận ở biển nước ta là:
- A.Dầu khí
- B.Titan
- C.Muối
- D.Cát thủy tinh
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 76586
Đâu không phải là phương hướng để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển:
- A.Bảo vệ rừng ngập mặn hiện có.
- B.Bảo vệ và phát triển nguồn thủy sản.
- C.Phòng chống ô nhiễm biển.
- D.Tiếp tục khai thác khoáng sản biển.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 76587
Trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là:
- A.Thành phố Cần Thơ.
- B.Thành phố Cà Mau.
- C.Thành phố Mĩ Tho.
- D.Thành phố Cao Lãnh.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 76588
Bên cạnh là vựa lúa số 1 của cả nước, Đồng bằng sông Cửu Long còn phát triển mạnh:
- A.Nghề rừng.
- B.Giao thông.
- C.Du lịch.
- D.Thuỷ hải sản.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 76589
Đồng bằng Sông Cửu Long là vựa lúa số 1 của cả nước vì:
- A.Chiếm hơn 50% diện tích canh tác.
- B.Hơn 50% sản lượng.
- C.Hơn 50% diện tích và sản lượng.
- D.Điều kiện tốt để canh tác.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 76590
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH, SẢN LƯỢNG LÚA Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÀ CẢ NƯỚC NĂM 2002
Hỏi năng suất lúa trung bình của Đồng bằng sông Cửu Long là bao nhiêu tạ/ha?
- A.46,1 tạ/ha
- B.21,0 tạ/ha
- C.61,4 tạ/ha
- D.56,1 tạ/ha
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 76591
So với các vùng khác, đặc điểm không phải của Đồng bằng sông Cửu Long là:
- A.Năng suất lúa cao nhất cả nước.
- B.Diện tích và sản lượng lúa cả năm cao nhất.
- C.Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất.
- D.Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 76592
Trung tâm du lịch lớn nhất của Đông Nam Bộ và cả nước là:
- A.Vũng Tàu
- B.TP Hồ Chí Minh
- C.Đà Lạt
- D.Nha Trang
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 76593
Đông Nam Bộ có thể phát triển nhanh không phải là nhờ:
- A.Là trung tâm kinh tế phía Nam.
- B.Gần nhiều vùng giàu tiềm năng.
- C.Gần trung tâm các nước Đông Nam Á.
- D.Nền nông nghiệp tiên tiến nhất.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 76594
Đầu mối giao thông vận tải hàng đầu của Đông Nam Bộ và cả nước là:
- A.Vũng Tàu
- B.TP Hồ Chí Minh
- C.Đà Lạt
- D.Nha Trang
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 76595
Mặt hàng không phải xuất khẩu hàng đầu của Đông Nam Bộ là:
- A.Dầu thô
- B.Thực phẩm chế biến
- C.Than đá
- D.Hàng nông sản
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 76596
Các thành phố tạo thành tam giác công nghiệp mạnh của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là:
- A.TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu.
- B.TP. Hồ Chí Minh, Thủ dầu Một, Vùng Tàu.
- C.TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Bình Dương.
- D.TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Đồng Nai.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 76597
Vùng biển nước ta được cấu thành từ các bộ phận:
- A. 2 bộ phận
- B.3 bộ phận
- C.4 bộ phận
- D.5 bộ phận
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 76598
Đảo lớn nhất Việt Nam là:
- A.Phú Quý
- B.Phú Quốc
- C.Cát Bà
- D.Côn Đảo
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 76599
Chiều dài đường bờ biển và diện tích vùng biển của nước ta tương ứng là:
- A.3 160km và khoảng 0,5 triệu km2
- B.3 260km và khoảng 1 triệu km2
- C.3 460km và khoảng 2 triệu km2
- D.2 360km và khoảng 1,0 triệu km2
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 76600
Hệ thống đảo ven bờ nước ta phân bố tập trung nhất ở vùng biển thuộc các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:
- A.Thanh Hóa, Đà Nẵng, Bình Định, Cà Mau.
- B.Quảng Bình, Quảng Ngãi, Bình Thuận, Sóc Trăng.
- C.Thái Bình, Phú Yên, Ninh Thuận, Bạc Liêu.
- D.Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Kiên Giang.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 76601
Đông Nam Bộ bao gồm bao nhiêu tỉnh, thành phố?
- A.5
- B.6
- C.7
- D.8
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 76602
Các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương giáp biển ở Đông Nam Bộ:
- A.Bình Dương, Bình Phước.
- B.TP Hồ Chí Minh, Bà Rịa – Vũng Tàu.
- C.Tây Ninh, Đồng Nai.
- D.Đồng Nai, Bình Dương.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 76603
Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là:
- A.Đát xám và đất phù sa
- B.Đất badan và đất feralit
- C.Đất phù sa và đất feralit
- D.Đất badan và đất xám
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 76604
Khó khăn của Đông Nam Bộ đối với phát triển kinh tế là:
- A.Chỉ có hai tỉnh và thành phố giáp biển.
- B.Đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường.
- C.Ít khoáng sản, rừng và nguy cơ ô nhiễm môi trường.
- D.Tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái.
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 76605
Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ:
- A.Dân cư đông đúc, mật độ dân số khá cao.
- B.Thị trường tiêu nhỏ do đời sống nhân dân ở mức cao.
- C.Lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ.
- D.Có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước.
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 76606
Nghề làm muối của nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng ven biển thuộc:
- A.Bắc Bộ
- B.Bắc Trung Bộ
- C.Đồng bằng sông Cửu Long
- D.Nam Trung Bộ
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 76607
Sau dầu khí, loại khoáng sản được khai thác nhiều nhất hiện nay là:
- A.Cát thuỷ tinh
- B.Muối
- C.Pha lê
- D.San hô
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 76608
Thứ tự sắp xếp các đảo theo thứ tự từ Bắc vào Nam là:
- A.Cát Bà, Bạch Long Vĩ, Lý Sơn, Phú Qúy, Côn Đảo.
- B.Côn Đảo, Phú Qúy, Lý Sơn, Bạch Long Vĩ, Cát Bà.
- C.Bạch Long Vĩ, Cát Bà, Lý Sơn, Phú Qúy, Côn Đảo.
- D.Cát Bà, Lý Sơn, Bạch Long Vĩ, Côn Đảo, Phú Qúy.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 76609
Ô nhiễm môi trường biển không dẫn đến hậu quả là
- A.làm suy giảm tài nguyên sinh vật biển.
- B.ảnh hưởng xấu đến chất lượng các khu du lịch biển.
- C. tác động đến đời sống của ngư dân.
- D.Mất một phần tài nguyên nước ngọt.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 76610
Đâu không phải là cảng biển:
- A.Đà Nẵng
- B.Cần Thơ
- C.Vũng Tàu
- D.Quy Nhơn
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 76611
Đường bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ:
- A.Móng Cái đến Vũng Tàu.
- B.Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau.
- C.Mũi Cà Mau đến Hà Tiên.
- D.Móng Cái đến Hà Tiên.
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 76612
Nước ta có tất cả bao nhiêu hòn đảo?
- A.2000
- B.3000
- C.4000
- D.5000
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 76613
Dọc bờ biển nước ta có khoảng bao nhiêu bãi tắm?
- A.Dưới 100 bãi tắm
- B.100 – 110 bãi tắm
- C.110 – 120 bãi tắm
- D.Trên 120 bãi tắm