Đề thi HK2 môn Địa Lý 9 năm 2021 Trường THCS Đồng Khởi

Câu hỏi Trắc nghiệm (32 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 76582

    Số lượng cảng biển của nước ta hiện nay là hơn:

    • A.100
    • B.110
    • C.120 
    • D.130
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 76583

    Những thùng dầu đầu tiên được khai thác ở nước ta vào năm:

    • A.1966
    • B.1976
    • C.1986
    • D.1996
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 76584

    Khoáng sản quan trọng nhất ở vùng thềm lục địa nước ta là:

    • A.Dầu, khí
    • B.Dầu, titan
    • C.Khí, cát thủy tinh
    • D.Cát thủy tinh, muối
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 76585

    Khoáng sản vô tận ở biển nước ta là:

    • A.Dầu khí
    • B.Titan
    • C.Muối
    • D.Cát thủy tinh
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 76586

    Đâu không phải là phương hướng để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển:

    • A.Bảo vệ rừng ngập mặn hiện có.
    • B.Bảo vệ và phát triển nguồn thủy sản.
    • C.Phòng chống ô nhiễm biển.
    • D.Tiếp tục khai thác khoáng sản biển.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 76587

    Trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là:

    • A.Thành phố Cần Thơ.
    • B.Thành phố Cà Mau.
    • C.Thành phố Mĩ Tho.
    • D.Thành phố Cao Lãnh.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 76588

    Bên cạnh là vựa lúa số 1 của cả nước, Đồng bằng sông Cửu Long còn phát triển mạnh:

    • A.Nghề rừng.
    • B.Giao thông.
    • C.Du lịch.
    • D.Thuỷ hải sản.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 76589

    Đồng bằng Sông Cửu Long là vựa lúa số 1 của cả nước vì:

    • A.Chiếm hơn 50% diện tích canh tác.
    • B.Hơn 50% sản lượng.
    • C.Hơn 50% diện tích và sản lượng.
    • D.Điều kiện tốt để canh tác.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 76590

    Cho bảng số liệu:

    DIỆN TÍCH, SẢN LƯỢNG LÚA Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÀ CẢ NƯỚC NĂM 2002

    Hỏi năng suất lúa trung bình của Đồng bằng sông Cửu Long là bao nhiêu tạ/ha?

    • A.46,1 tạ/ha
    • B.21,0 tạ/ha
    • C.61,4 tạ/ha
    • D.56,1 tạ/ha
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 76591

    So với các vùng khác, đặc điểm không phải của Đồng bằng sông Cửu Long là:

    • A.Năng suất lúa cao nhất cả nước.
    • B.Diện tích và sản lượng lúa cả năm cao nhất.
    • C.Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất.
    • D.Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 76592

    Trung tâm du lịch lớn nhất của Đông Nam Bộ và cả nước là:

    • A.Vũng Tàu
    • B.TP Hồ Chí Minh
    • C.Đà Lạt
    • D.Nha Trang
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 76593

    Đông Nam Bộ có thể phát triển nhanh không phải là nhờ:

    • A.Là trung tâm kinh tế phía Nam.
    • B.Gần nhiều vùng giàu tiềm năng.
    • C.Gần trung tâm các nước Đông Nam Á.
    • D.Nền nông nghiệp tiên tiến nhất.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 76594

    Đầu mối giao thông vận tải hàng đầu của Đông Nam Bộ và cả nước là:

    • A.Vũng Tàu
    • B.TP Hồ Chí Minh
    • C.Đà Lạt
    • D.Nha Trang
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 76595

    Mặt hàng không phải xuất khẩu hàng đầu của Đông Nam Bộ là:

    • A.Dầu thô
    • B.Thực phẩm chế biến
    • C.Than đá
    • D.Hàng nông sản
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 76596

    Các thành phố tạo thành tam giác công nghiệp mạnh của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là:

    • A.TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu.
    • B.TP. Hồ Chí Minh, Thủ dầu Một, Vùng Tàu.
    • C.TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Bình Dương.
    • D.TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Đồng Nai.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 76597

    Vùng biển nước ta được cấu thành từ các bộ phận:

    • A. 2 bộ phận
    • B.3 bộ phận
    • C.4 bộ phận
    • D.5 bộ phận
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 76598

    Đảo lớn nhất Việt Nam là:

    • A.Phú Quý
    • B.Phú Quốc
    • C.Cát Bà
    • D.Côn Đảo
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 76599

    Chiều dài đường bờ biển và diện tích vùng biển của nước ta tương ứng là:

    • A.3 160km và khoảng 0,5 triệu km2
    • B.3 260km và khoảng 1 triệu km2
    • C.3 460km và khoảng 2 triệu km2
    • D.2 360km và khoảng 1,0 triệu km2
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 76600

    Hệ thống đảo ven bờ nước ta phân bố tập trung nhất ở vùng biển thuộc các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:

    • A.Thanh Hóa, Đà Nẵng, Bình Định, Cà Mau.
    • B.Quảng Bình, Quảng Ngãi, Bình Thuận, Sóc Trăng.
    • C.Thái Bình, Phú Yên, Ninh Thuận, Bạc Liêu.
    • D.Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Kiên Giang.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 76601

    Đông Nam Bộ bao gồm bao nhiêu tỉnh, thành phố?

    • A.5
    • B.6
    • C.7
    • D.8
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 76602

    Các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương giáp biển ở Đông Nam Bộ:

    • A.Bình Dương, Bình Phước.
    • B.TP Hồ Chí Minh, Bà Rịa – Vũng Tàu.
    • C.Tây Ninh, Đồng Nai.
    • D.Đồng Nai, Bình Dương.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 76603

    Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là:

    • A.Đát xám và đất phù sa
    • B.Đất badan và đất feralit
    • C.Đất phù sa và đất feralit
    • D.Đất badan và đất xám
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 76604

    Khó khăn của Đông Nam Bộ đối với phát triển kinh tế là:

    • A.Chỉ có hai tỉnh và thành phố giáp biển.
    • B.Đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường.
    • C.Ít khoáng sản, rừng và nguy cơ ô nhiễm môi trường.
    • D.Tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 76605

    Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ:

    • A.Dân cư đông đúc, mật độ dân số khá cao.
    • B.Thị trường tiêu nhỏ do đời sống nhân dân ở mức cao.
    • C.Lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ.
    • D.Có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 76606

    Nghề làm muối của nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng ven biển thuộc:

    • A.Bắc Bộ
    • B.Bắc Trung Bộ
    • C.Đồng bằng sông Cửu Long
    • D.Nam Trung Bộ
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 76607

    Sau dầu khí, loại khoáng sản được khai thác nhiều nhất hiện nay là:

    • A.Cát thuỷ tinh
    • B.Muối
    • C.Pha lê
    • D.San hô
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 76608

    Thứ tự sắp xếp các đảo theo thứ tự từ Bắc vào Nam là:

    • A.Cát Bà, Bạch Long Vĩ, Lý Sơn, Phú Qúy, Côn Đảo.
    • B.Côn Đảo, Phú Qúy, Lý Sơn, Bạch Long Vĩ, Cát Bà.
    • C.Bạch Long Vĩ, Cát Bà, Lý Sơn, Phú Qúy, Côn Đảo.
    • D.Cát Bà, Lý Sơn, Bạch Long Vĩ, Côn Đảo, Phú Qúy.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 76609

    Ô nhiễm môi trường biển không dẫn đến hậu quả là

    • A.làm suy giảm tài nguyên sinh vật biển.
    • B.ảnh hưởng xấu đến chất lượng các khu du lịch biển.
    • C. tác động đến đời sống của ngư dân.
    • D.Mất một phần tài nguyên nước ngọt.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 76610

    Đâu không phải là cảng biển:

    • A.Đà Nẵng
    • B.Cần Thơ
    • C.Vũng Tàu
    • D.Quy Nhơn
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 76611

    Đường bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ:

    • A.Móng Cái đến Vũng Tàu.
    • B.Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau.
    • C.Mũi Cà Mau đến Hà Tiên.
    • D.Móng Cái đến Hà Tiên.
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 76612

    Nước ta có tất cả bao nhiêu hòn đảo?

    • A.2000
    • B.3000
    • C.4000
    • D.5000
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 76613

    Dọc bờ biển nước ta có khoảng bao nhiêu bãi tắm?

    • A.Dưới 100 bãi tắm
    • B.100 – 110 bãi tắm
    • C.110 – 120 bãi tắm
    • D.Trên 120 bãi tắm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?