Đề thi HK2 môn Địa Lý 9 năm 2021 Trường THCS Âu Cơ

Câu hỏi Trắc nghiệm (32 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 76614

    Đảo (quần đảo) nào sau đây ở nước ta là không phải đảo (quần đảo) xa bờ: 

    • A.Bạch Long Vĩ 
    • B.Trường Sa
    • C.Hoàng Sa 
    • D.Phú Quốc
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 76615

    Nước ta có bao nhiêu vùng kinh tế giáp biển: 

    • A.4/7
    • B.5/7
    • C.6/7
    • D.7/7
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 76616

    Nghề làm muối phát triển nhất ở đâu? 

    • A.Bắc Trung Bộ.
    • B.Duyên hải Nam Trung Bộ.
    • C.Đồng bằng sông Cửu Long.
    • D.Tây Nguyên.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 76617

    Huyện đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh nào? 

    • A.Đà Nẵng.
    • B.Phú Yên.
    • C.Ninh Thuận. 
    • D.Khánh Hoà.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 76618

    Nước ta có khoảng bao nhiêu cảng biển lớn nhỏ: 

    • A.100 cảng biển
    • B.110 cảng biển
    • C.120 cảng biển
    • D.130 cảng biển
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 76619

    Phương hướng để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển không phải là:

    • A.Bảo vệ rừng ngập mặn hiện có.
    • B.Bảo vệ và phát triển nguồn thủy sản.
    • C. Phòng chống ô nhiễm biển.
    • D.Tiếp tục khai thác khoáng sản biển.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 76620

    Đảo nào sau đây ở nước ta là đảo xa bờ:

    • A.Bạch Long Vĩ 
    • B.Phú Quý
    • C.Cái Bầu 
    • D.Phú Quốc
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 76621

    Nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố không giáp biển:

    • A.36/63
    • B.28/63
    • C.35/63
    • D.26/63
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 76622

    Vùng biển có nhiều quần đảo là:

    • A.Vùng biển Quãng Ninh-Hải Phòng.
    • B.Vùng biển Bắc Trung Bộ.
    • C.Vùng biển Cà Mau-Kiên Giang.
    • D.Vùng biển duyên hải Nam Trung Bộ.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 76623

    Côn Đảo là huyện đảo thuộc tỉnh:

    • A.Quảng Trị.
    • B.Kiên Giang.
    • C.Quảng Ngãi.
    • D.Bà Rịa - Vũng Tàu.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 76624

    Thời gian gần đây, môi trường biển nước ta bị ô nhiễm ngày càng nhiều. Nguyên nhân chủ yếu là do?

    • A.khí hậu toàn cầu nóng lên
    • B.lượng chất thải ngày càng tăng
    • C. lượng mưa ngày càng lớn
    • D.Hiện tượng triều cường ra tăng.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 76625

    Nước ta có số bãi cát rộng dài, đẹp thuận lợi cho phát triển du lịch là:

    • A.Trên 100 bãi cát.
    • B.Trên 1000 bãi cát.
    • C.Trên 120 bãi cát.
    • D.Trên 1200 bãi cát.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 76626

    Đảo nào sau đây không có nhiều dân sinh sống: 

    • A.Cái Bầu
    • B.Phú Quý
    • C.Bến Lạc
    • D.Phú Quốc
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 76627

    Những đảo ven bờ có điều kiện thích hợp nhất để phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển là: 

    • A.Cô Tô, Cái Bầu, Thổ Chu
    • B.Cát Bà, Côn Đảo, Phú Quốc
    • C.Lý Sơn, Cù Lao Chàm, Hòn Khoai
    • D.Các đảo trong vịnh Hạ Long
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 76628

    Nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố giáp biển: 

    • A.27/63
    • B.28/63
    • C.27/64
    • D.28/64
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 76629

    Đi từ đất liền ra đến ranh giới vùng biển quốc tế, các bộ phận của vùng biển nước ta lần lượt là:

    • A.lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế.
    • B.tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, nội thủy.
    • C.nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế.
    • D.đặc quyền kinh tế, nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 76630

    Dầu mỏ và khí tự nhiên của nước ta hiện nay tập trung ở? 

    • A.thềm lục địa Nam Bộ.
    • B.thềm lục địa Trung Bộ
    • C.vịnh Bắc Bộ
    • D.vịnh Thái Lan.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 76631

    Tài nguyên thủy hải sản nước ta có: 

    • A.Hơn 1000 loài cá, trên 100 loài tôm.
    • B.Hơn 2000 loài cá, trên 100 loài tôm.
    • C.Hơn 100 loài cá, trên 2000 loài tôm.
    • D.Hơn 100 loài cá, trên 1000 loài tôm.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 76632

    Đảo nào sau đây có diện tích lớn nhất nước ta: 

    • A.Bạch Long Vĩ 
    • B.Phú Quý
    • C.Lí Sơn
    • D.Phú Quốc
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 76633

    Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ:

    • A.Móng Cái đến Vũng Tàu
    • B.Móng Cái đến Hà Tiên
    • C.Mũi Cà Mau đến Hà Tiên
    • D.Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 76634

    Ở nước ta hiện nay, khai thác khí thiên nhiên chủ yếu phục vụ cho: 

    • A.Sản xuất hàng tiêu dùng.
    • B.Công nghiệp điện, sản xuất phân đạm.
    • C.Sản xuất hóa chất cơ bản, chất dẻo.
    • D.Sản xuất nhựa đường, cao su tổng hợp.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 76635

    Những đảo ven bờ có điều kiện thích hợp nhất để phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển là: 

    • A.Cô Tô, Cái Bầu, Thổ Chu
    • B.Cát Bà, Côn Đảo, Phú Quốc
    • C.Lý Sơn, Cù Lao Chàm, Hòn Khoai
    • D.Các đảo trong vịnh Hạ Long.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 76636

    Kinh tế biển gồm bao nhiêu ngành? 

    • A.3 ngành 
    • B.4 ngành.
    • C.5 ngành. 
    • D.6 ngành.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 76637

    Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào? 

    • A.Đà Nẵng. 
    • B.Phú Yên.
    • C.Ninh Thuận.  
    • D.Khánh Hoà.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 76638

    Nghề làm muối của nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng ven biển thuộc:

    • A.Bắc Bộ
    • B.Bắc Trung Bộ
    • C.Đồng bằng sông Cửu Long
    • D.Nam Trung Bộ
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 76639

    Sau dầu khí, loại khoáng sản được khai thác nhiều nhất hiện nay là:

    • A.Cát thuỷ tinh
    • B.Muối
    • C.Pha lê
    • D.San hô
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 76640

    Thứ tự sắp xếp các đảo theo thứ tự từ Bắc vào Nam là:

    • A.Cát Bà, Bạch Long Vĩ, Lý Sơn, Phú Qúy, Côn Đảo.
    • B.Côn Đảo, Phú Qúy, Lý Sơn, Bạch Long Vĩ, Cát Bà.
    • C.Bạch Long Vĩ, Cát Bà, Lý Sơn, Phú Qúy, Côn Đảo.
    • D.Cát Bà, Lý Sơn, Bạch Long Vĩ, Côn Đảo, Phú Qúy.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 76641

    Ô nhiễm môi trường biển không dẫn đến hậu quả:

    • A.làm suy giảm tài nguyên sinh vật biển.
    • B.ảnh hưởng xấu đến chất lượng các khu du lịch biển.
    • C.tác động đến đời sống của ngư dân.
    • D.Mất một phần tài nguyên nước ngọt.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 76642

    Đâu không phải là cảng biển:

    • A.Đà Nẵng
    • B.Cần Thơ
    • C.Vũng Tàu
    • D.Quy Nhơn
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 76643

    Đồng bằng sông Cửu Long là:

    • A.Vùng trọng điểm cây công nghiệp lớn nhất cả nước.
    • B.Vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước.
    • C.Vùng trọng điểm chăn nuôi gia súc lớn nhất cả nước.
    • D.Vùng trọng điểm cây thực phẩm lớn nhất cả nước.
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 76644

    Cho bảng số liệu về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp:

    Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long, chiếm tỉ trọng lớn nhất là ngành:

    • A.Sản xuất vât liệu xây dựng
    • B.Sản xuất hàng tiêu dùng.
    • C.Công nghiệp cơ khí.
    • D.Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 76645

    Hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là:

    • A.Gạo, xi măng, vật liệu xây dựng.
    • B.Gạo, hàng may mặc, nông sản.
    • C.Gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả.
    • D.Gạo, hàng tiêu dung, hàng thủ công.

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?