Bài kiểm tra
Đề thi HK2 môn Địa lớp 10 năm 2019 Trường THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Bắc Ninh
1/40
45 : 00
Câu 1: Giao thông vận tải là ngành kinh tế độc đáo vừa mang tính sản xuất vật chất vừa mang tính dịch vụ. Điều đó xác định
Câu 2: Phải bảo vệ môi trường vì
Câu 3: Tác động của các ngành kinh tế đến ngành giao thông vận tải dưới góc độ là khách hàng được biểu hiện ở
Câu 4: Khi cung nhỏ hơn cầu thì giá cả
Câu 5: Chức năng của môi trường là:
Câu 6: Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN VÀ LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO LOẠI HÌNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA NĂM 2014
Loại hình | Khối lượng hàng hóa vận chuyển (Triệu tấn ) | Khối lượng hàng hóa luân chuyển (Triệu tấn.km ) |
Đường sắt | 7,2 | 4311,5 |
Đường bộ | 821,7 | 48189,8 |
Đường sông | 190,6 | 40099,9 |
Đường biển | 58,9 | 130015,5 |
Đường hàng không | 0,2 | 534,4 |
Tổng số | 1078,6 | 223151,1 |
Ngành giao thông vận tải có khối lượng hàng hóa vận chuyển lớn nhất là
Câu 7: Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN VÀ LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO LOẠI HÌNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA NĂM 2014
Loại hình | Khối lượng hàng hóa vận chuyển (Triệu tấn ) | Khối lượng hàng hóa luân chuyển (Triệu tấn.km ) |
Đường sắt | 7,2 | 4311,5 |
Đường bộ | 821,7 | 48189,8 |
Đường sông | 190,6 | 40099,9 |
Đường biển | 58,9 | 130015,5 |
Đường hàng không | 0,2 | 534,4 |
Tổng số | 1078,6 | 223151,1 |
Ngành giao thông vận tải có cự li vận chuyển lớn nhất là
Câu 8: Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN VÀ LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO LOẠI HÌNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA NĂM 2014
Loại hình | Khối lượng hàng hóa vận chuyển (Triệu tấn ) | Khối lượng hàng hóa luân chuyển (Triệu tấn.km ) |
Đường sắt | 7,2 | 4311,5 |
Đường bộ | 821,7 | 48189,8 |
Đường sông | 190,6 | 40099,9 |
Đường biển | 58,9 | 130015,5 |
Đường hàng không | 0,2 | 534,4 |
Tổng số | 1078,6 | 223151,1 |
Ngành giao thông vận tải có khối lượng hàng hóa luân chuyển lớn nhất là
Câu 9: Những nước phát triển mạnh ngành vận tải đường sông hồ là:
Câu 10: Vai trò quyết định sự phát triển của xã hội loài người thuộc về yếu tố
Câu 11: Vấn đề môi trường là vấn đề mang tính toàn cầu vì nó ảnh hưởng đến
Câu 12: Đâu không phải là tiêu chí để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải?
Câu 13: Ý nào không đúng với vai trò của ngành nội thương?
Câu 14: Cảng Rốt-tec-đam, cảng biển lớn nhất thế giới nằm ở:
Câu 15: Nối các ý ở cột bên trái với các ý ở cột bên phải cho đúng, thể hiện các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải:
1. Điều kiện tự nhiên 2. Khí hậu, thời tiết 3. Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế 4. Phân bố dân cư | a. ảnh hưởng sâu sắc tới hoạt động của các phương tiện vận tải. b. ảnh hưởng sâu sắc tới sự vận tải hành khách, nhất là vận tải bằng ô tô. c. qui định sự có mặt và vai trò của một số loại hình giao thông vận tải. d. có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển và phân bố, cũng như sự hoạt động của ngành giao thông vận tải. |
Câu 16: Nhận định nào sau đây không đúng về môi trường nhân tạo:
Câu 17: Theo công dụng kinh tế người ta chia tài nguyên thành các loại như sau:
Câu 18: Cho biểu đồ
Nhìn vào biểu đồ đã cho, trong giai đoạn 2000-2014, mặt hàng xuất khẩu có tốc độ tăng trưởng lớn nhất là:
Câu 19: Tài nguyên thiên nhiên là
- A. Các thành phần của tự nhiên có tác động đến cuộc sống của con người
- B. Tất cả các thành phần tự nhiên có trên Trái Đất
- C. Tất cả những gì có trong tự nhiên, đã và đang ảnh hưởng đến cuộc sống của con người
- D. Các thành phần của tự nhiên được sử dụng hoặc có thể sử dụng làm phương tiện sản xuất và đối tượng tiêu dùng của con người
Câu 20: Hoạt động nào là nguyên nhân chủ yếu làm cho diện tích đất trống, đồi núi trọc tăng nhanh ở các nước đang phát triển ?
Câu 21: Quốc gia có chiều dài đường ống lớn nhất thế giới là:
Câu 22: Các trung tâm phát thải lớn nhất của thế giới là
Câu 23: Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân làm cho môi trường ở các nước đang phát triển bị hủy hoại nghiêm trọng ?
Câu 24: Muốn cho thị trường hoạt động ổn định thì
Câu 25: Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2014
(Đơn vị: tỉ USD)
STT | NƯỚC | TỔNG SỐ | XUẤT KHẨU | NHẬP KHẨU |
1 | Trung Quốc | 4 501 | 2 252 | 2 249 |
2 | Hoa Kì | 3 990 | 1 610 | 2 380 |
3 | Nhật Bản | 1 522,4 | 710,5 | 811,9 |
4 | Đức | 2 866 | 1 547 | 1 319 |
5 | Pháp | 1 212,3 | 578,3 | 634 |
Từ bảng số liệu, tính cán cân xuất nhập khẩu của các nước Trung Quốc, Hoa Kì và Nhật Bản, kết quả lần lượt là
Câu 26: Hoạt động nào sau đây có ý nghĩa thiết thực trong việc bảo vệ môi trường đối với học sinh?
Câu 27: Xuất siêu là tình trạng
Câu 28: Người ta thường dựa vào tiêu chí nào sau đây để đánh giá cước phí vận tải hàng hóa ?
Câu 29: Các kênh biển được xây dựng nhằm mục đích:
Câu 30: Nhân tố nào sau đây có vai trò quyết định ảnh hưởng đến phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải?
Câu 31: Hai hãng máy bay lớn nhất thế giới, cạnh tranh nhau quyết liệt là:
Câu 32: Tỉ lệ xuất nhập khẩu là
Câu 33: Ý nào không đúng với vai trò của ngành ngoại thương?
Câu 34: Môi trường sống của con người bao gồm:
Câu 35: Chất lượng của sản phẩm dịch vụ giao thông vận tải được đo bằng:
Câu 36: Làm nhiệm vụ cầu nối giữa sản xuất và tiêu dùng là:
Câu 37: USD được coi là ngoại tệ mạnh vì:
Câu 38: Hai ngành vận tải đường hàng không và đường biển tuy có nhiều cách biệt nhưng cùng có chung một đặc điểm, đó là:
Câu 39: Khu vực nào sau đây tập trung nhiều cảng biển của thế giới?
Câu 40: Ưu điểm lớn nhất của ngành đường thủy là: