Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 17968
Giao thông vận tải là ngành kinh tế độc đáo vừa mang tính sản xuất vật chất vừa mang tính dịch vụ. Điều đó xác định
- A.điều kiện để phát triển giao thông vận tải.
- B.đặc điểm của ngành giao thông vận tải
- C.trình độ phát triển giao thông vận tải
- D.vai trò của ngành giao thông vận tải
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 17971
Phải bảo vệ môi trường vì
- A.Ngày nay không nơi nào trên Trái Đất không chịu tác động của con người
- B. Con người có thể làm nâng cao chất lượng môi trường
- C.Không có bàn tay của con người thì môi trường sẽ bị hủy hoại
- D.Môi trường có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 17972
Tác động của các ngành kinh tế đến ngành giao thông vận tải dưới góc độ là khách hàng được biểu hiện ở
- A.yêu cầu về thiết kế công trình giao thông vận tải
- B.yêu cầu về khối lượng, cự li, tốc độ vận chuyển
- C.sự có mặt của một số loại hình vận tải
- D.chi phí vận hành phương tiện lớn
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 17973
Khi cung nhỏ hơn cầu thì giá cả
- A.có xu hướng giảm, sản xuất có nguy cơ đình đốn
- B.có xu hướng tăng, sản xuất có nguy cơ đình đốn
- C.có xu hướng tăng, kích thích mở rộng sản xuất
- D.có xu hướng giảm, kích thích mở rộng sản xuất
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 17974
Chức năng của môi trường là:
- A. không gian sống, cung cấp tài nguyên và chứa đựng phế thải
- B.không gian sống và cung cấp tài nguyên thiên nhiên
- C.không gian sống và chứa đựng phế thải của con người
- D.cung cấp tài nguyên thiên nhiên và chứa đựng phế thải
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 17975
Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN VÀ LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO LOẠI HÌNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA NĂM 2014Loại hình
Khối lượng hàng hóa vận chuyển (Triệu tấn )
Khối lượng hàng hóa luân chuyển (Triệu tấn.km )
Đường sắt
7,2
4311,5
Đường bộ
821,7
48189,8
Đường sông
190,6
40099,9
Đường biển
58,9
130015,5
Đường hàng không
0,2
534,4
Tổng số
1078,6
223151,1
Ngành giao thông vận tải có khối lượng hàng hóa vận chuyển lớn nhất là
- A. Đường biển
- B.Đường sông
- C.Đường sắt
- D.Đường bộ
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 17976
Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN VÀ LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO LOẠI HÌNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA NĂM 2014Loại hình
Khối lượng hàng hóa vận chuyển (Triệu tấn )
Khối lượng hàng hóa luân chuyển (Triệu tấn.km )
Đường sắt
7,2
4311,5
Đường bộ
821,7
48189,8
Đường sông
190,6
40099,9
Đường biển
58,9
130015,5
Đường hàng không
0,2
534,4
Tổng số
1078,6
223151,1
Ngành giao thông vận tải có cự li vận chuyển lớn nhất là
- A.Đường hàng không
- B.Đường sắt
- C.Đường ôtô
- D.Đường biển
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 17977
Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN VÀ LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO LOẠI HÌNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA NĂM 2014Loại hình
Khối lượng hàng hóa vận chuyển (Triệu tấn )
Khối lượng hàng hóa luân chuyển (Triệu tấn.km )
Đường sắt
7,2
4311,5
Đường bộ
821,7
48189,8
Đường sông
190,6
40099,9
Đường biển
58,9
130015,5
Đường hàng không
0,2
534,4
Tổng số
1078,6
223151,1
Ngành giao thông vận tải có khối lượng hàng hóa luân chuyển lớn nhất là
- A. Đường sông
- B.Đường bộ
- C.Đường sắt
- D.Đường biển
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 17978
Những nước phát triển mạnh ngành vận tải đường sông hồ là:
- A.Những nước ở Châu Âu nhờ vào hệ thống sông Đa-nuýp và Rai-nơ
- B.Các nước ở vùng khí hậu lạnh có hiện tượng băng hà nên có nhiều hồ
- C.Các nước Châu Á và Châu Phi có nhiều sông lớn
- D.Hoa Kì, Ca-na-đa và Nga
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 17979
Vai trò quyết định sự phát triển của xã hội loài người thuộc về yếu tố
- A.Phương thức sản xuất , gồm cả sức sản xuất và quan hệ sản xuất
- B.Môi trường xã hội và môi trường nhân tạo
- C.Môi trường tự nhiên và môi trường xã hội
- D.Môi trường tự nhiên
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 17980
Vấn đề môi trường là vấn đề mang tính toàn cầu vì nó ảnh hưởng đến
- A.một châu lục
- B.một khu vực
- C.một quốc gia
- D.toàn thế giới
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 17981
Đâu không phải là tiêu chí để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải?
- A.khối lượng luân chuyển
- B.cự li vận chuyển trung bình
- C.khối lượng vận chuyển
- D.sự hiện đại của các loại phương tiện
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 17982
Ý nào không đúng với vai trò của ngành nội thương?
- A.Làm nhiệm vụ trao đổi hàng hóa, dịch vụ trong một quốc gia
- B.Góp phần đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất
- C. Góp phần phân công lao động theo vùng và theo lãnh thổ
- D.Gắn thị trường trong nước với thị trường thế giới rộng lớn
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 17983
Cảng Rốt-tec-đam, cảng biển lớn nhất thế giới nằm ở:
- A.Địa Trung Hải
- B.Biển Bắc
- C.Thái Bình Dương
- D.Đại Tây Dương
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 17984
Nối các ý ở cột bên trái với các ý ở cột bên phải cho đúng, thể hiện các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải:
1. Điều kiện tự nhiên
2. Khí hậu, thời tiết
3. Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế
4. Phân bố dân cư
a. ảnh hưởng sâu sắc tới hoạt động của các phương
tiện vận tải.
b. ảnh hưởng sâu sắc tới sự vận tải hành khách,
nhất là vận tải bằng ô tô.
c. qui định sự có mặt và vai trò của một số loại
hình giao thông vận tải.
d. có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển và
phân bố, cũng như sự hoạt động của ngành giao
thông vận tải.
- A.1a; 2c; 3d; 4b
- B.1a; 2d; 3c; 4b
- C.1c; 2a; 3d; 4b
- D.1c; 2d; 3b; 4a
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 17985
Nhận định nào sau đây không đúng về môi trường nhân tạo:
- A.Tồn tại phụ thuộc vào con người
- B.Sẽ tự hủy hoại nếu không được sự chăm sóc của con người
- C.Phát triển theo quy luật riêng của nó
- D.Là kết quả lao động của con người
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 17986
Theo công dụng kinh tế người ta chia tài nguyên thành các loại như sau:
- A.Tài nguyên đất, nước,khí hậu,sinh vật,khoáng sản
- B.Tài nguyên không phục hồi được và tài nguyên phục hồi được
- C.Tài nguyên nông nghiệp,tài nguyên công nghiệp,tài nguyên du lịch,..
- D.Tài nguyên có thể bị hao kiệt và tài nguyên không bị hao kiệt
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 17987
Cho biểu đồ
Nhìn vào biểu đồ đã cho, trong giai đoạn 2000-2014, mặt hàng xuất khẩu có tốc độ tăng trưởng lớn nhất là:- A.Hàng điện tử
- B.Tất cả các mặt hàng
- C.Hàng dệt, may
- D.Hàng thủy sản
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 17988
Tài nguyên thiên nhiên là
- A.Các thành phần của tự nhiên có tác động đến cuộc sống của con người
- B.Tất cả các thành phần tự nhiên có trên Trái Đất
- C.Tất cả những gì có trong tự nhiên, đã và đang ảnh hưởng đến cuộc sống của con người
- D.Các thành phần của tự nhiên được sử dụng hoặc có thể sử dụng làm phương tiện sản xuất và đối tượng tiêu dùng của con người
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 17989
Hoạt động nào là nguyên nhân chủ yếu làm cho diện tích đất trống, đồi núi trọc tăng nhanh ở các nước đang phát triển ?
- A.Phát triển du lịch sinh thái
- B.Đốt nương làm rẫy, phá rừng mở rộng diện tích canh tác
- C.Phát triển công nghiệp và đô thị
- D.Đẩy mạnh hoạt động nuôi - trồng rừng
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 17990
Quốc gia có chiều dài đường ống lớn nhất thế giới là:
- A.Ả- rập Xê-út - vì có ngành khai thác và xuất khẩu dầu mỏ lớn
- B.Nga - vì có lãnh thổ lớn nhất thế giới
- C.Hoa Kì - vì có nền kinh tế lớn nhất thế giới
- D.Nhật Bản - vì là quốc gia nhập nhiều dầu mỏ nhất
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 17991
Các trung tâm phát thải lớn nhất của thế giới là
- A.các nước ở Mĩ La tinh, châu Phi
- B.các nước ở châu Á, châu Phi, Mĩ La tinh
- C.các nước EU, Nhật Bản, Hoa Kì
- D.Trung Quốc, Ấn Độ, Hàn Quốc
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 17992
Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân làm cho môi trường ở các nước đang phát triển bị hủy hoại nghiêm trọng ?
- A.Nền kinh tế nông nghiệp là chủ đạo
- B.Hậu quả chiến tranh và xung đột triền miên
- C.Thiếu vốn, thiếu công nghệ, thiếu cán bộ khoa học kĩ thuật
- D.Gánh nặng nợ nước ngoài, sức ép dân số, bùng nổ dân số, nạn đói
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 17993
Muốn cho thị trường hoạt động ổn định thì
- A.cung và cầu cần hợp nhau về nhu cầu, thời gian và địa điểm
- B.cung phải lớn hơn cầu một ít
- C.cung và cầu phải bằng nhau
- D.cung - cầu cân bằng
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 17994
Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2014
(Đơn vị: tỉ USD)STT
NƯỚC
TỔNG SỐ
XUẤT KHẨU
NHẬP KHẨU
1
Trung Quốc
4 501
2 252
2 249
2
Hoa Kì
3 990
1 610
2 380
3
Nhật Bản
1 522,4
710,5
811,9
4
Đức
2 866
1 547
1 319
5
Pháp
1 212,3
578,3
634
Từ bảng số liệu, tính cán cân xuất nhập khẩu của các nước Trung Quốc, Hoa Kì và Nhật Bản, kết quả lần lượt là
- A.3; -770; -101,4
- B.-3; 770; -101,4
- C.3; 770; 101,4
- D.-4; 770; 101,4
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 17995
Hoạt động nào sau đây có ý nghĩa thiết thực trong việc bảo vệ môi trường đối với học sinh?
- A.Thường xuyên vệ sinh trường, lớp
- B.Tham gia các cuộc thi tìm hiểu về môi trường
- C.Tuyên truyền ý nghĩa của việc bảo vệ môi trường
- D.Tham gia meeting ngày môi trường
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 17996
Xuất siêu là tình trạng
- A.xuất khẩu rất lớn của các nước phát triển tràn ngập trong thị trường thế giới
- B.khối lượng hàng xuất khẩu lớn trong khi khối lượng hàng nhập khẩu nhỏ
- C.giá trị hàng xuất khẩu lớn hơn giá trị hàng nhập khẩu
- D.khối lượng hàng xuất khẩu quá lớn làm cho hàng hóa bị ứ đọng
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 17997
Người ta thường dựa vào tiêu chí nào sau đây để đánh giá cước phí vận tải hàng hóa ?
- A.Khối lượng luân chuyển
- B.Chất lượng dịch vụ vận tải
- C.Khối lượng vận chuyển
- D.Cự li vận chuyển trung bình
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 17998
Các kênh biển được xây dựng nhằm mục đích:
- A.Dễ dàng nối các trung tâm kinh tế lớn lại với nhau
- B.Nối liền các châu lục được dễ dàng
- C.Rút ngắn khoảng cách vận tải trên biển
- D.Hạn chế bớt tai nạn cho tàu thuyền vì kín gió hơn ngoài đại dương
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 17999
Nhân tố nào sau đây có vai trò quyết định ảnh hưởng đến phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải?
- A.Vị trí địa lý
- B.Kinh tế - xã hội
- C.Tài nguyên thiên nhiên
- D.Điều kiện tự nhiên
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 18000
Hai hãng máy bay lớn nhất thế giới, cạnh tranh nhau quyết liệt là:
- A.Honda (Nhật) và Boeing (Hoa Kì)
- B.Air Bus (EU) và Roll Royce (Anh)
- C.Boeing (Hoa Kì) và Air Bus (EU)
- D.Boeing (Hoa Kì) và Roll Royce (Anh)
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 18001
Tỉ lệ xuất nhập khẩu là
- A.Hiệu số giữa giá trị nhập khẩu và giá trị xuất khẩu
- B.Tỉ lệ cho biết cơ cấu giá trị xuất khẩu và nhập khẩu
- C.Tỉ trọng của xuất khẩu hoặc nhập khẩu so với tổng giá trị xuất nhập khẩu
- D.Tỉ trọng của giá trị xuất khẩu so với giá trị nhập khẩu
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 18002
Ý nào không đúng với vai trò của ngành ngoại thương?
- A.Làm nhiệm vụ trao đổi hàng hóa, dịch vụ giữa các quốc gia
- B.Góp phần phân công lao động theo vùng và theo lãnh thổ
- C.Gắn thị trường trong nước với thị trường nước ngoài rộng lớn
- D.Góp phần làm tăng nguồn thu ngoại tệ cho đất nước
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 18003
Môi trường sống của con người bao gồm:
- A.Môi trường tự nhiên, môi trường nhân tạo, môi trường xã hội
- B.Môi trường không khí, môi trường nước, môi trường đất
- C.Môi trường tự nhiên, môi trường không khí, môi trường nước
- D.Môi trường sinh vật, môi trường địa chất, môi trường nước
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 18004
Chất lượng của sản phẩm dịch vụ giao thông vận tải được đo bằng:
- A.khối lượng luân chuyển nhiều và tốc độ vận chuyển nhanh
- B.tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi, an toàn cho người và hàng hóa
- C.thời gian vận chuyển ít và khối lượng luân chuyển nhiều
- D.tốc độ vận chuyển nhanh và thời gian vận chuyển ngắn
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 18005
Làm nhiệm vụ cầu nối giữa sản xuất và tiêu dùng là:
- A.Tiền tệ
- B.Thị trường
- C.Thương mại
- D.Hàng hóa
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 18006
USD được coi là ngoại tệ mạnh vì:
- A.Hoa Kì là nước có kinh tế phát triển, giá trị xuất nhập khẩu của họ lớn, chi phối nhiều đến nền kinh tế thế giới
- B.Có mệnh giá cao nhất trong các đồng tiền của thế giới
- C.Được bảo chứng bởi nguồn vàng dự trữ lớn
- D.Được sử dụng rộng rãi nhất thế giới
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 18007
Hai ngành vận tải đường hàng không và đường biển tuy có nhiều cách biệt nhưng cùng có chung một đặc điểm, đó là:
- A.Có khối lượng vận chuyển lớn
- B.Hiện đại
- C.Phương tiện lưu thông quốc tế
- D.An toàn
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 18008
Khu vực nào sau đây tập trung nhiều cảng biển của thế giới?
- A.Thái Bình Dương
- B.Bắc Băng Dương
- C.Đại Tây Dương
- D.Ấn Độ Dương
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 18009
Ưu điểm lớn nhất của ngành đường thủy là:
- A.Vốn đầu tư thấp
- B.Giá cước rẻ, thích hợp với việc vận chuyển hàng hoa nặng, cồng kềnh, không cần nhanh
- C.Ít gây ra những vấn đề môi trường
- D.Có tính cơ động cao