Bài kiểm tra
Đề thi HK2 môn Địa lí 12 năm 2020 - Trường THPT Yên Lạc 2
1/30
45 : 00
Câu 1: Thành phần kinh tế giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân ở nước ta là:
Câu 2: Những vùng có tiềm năng nhất để sản xuất nông nghiệp hàng hóa ở nước ta là:
Câu 3: Quốc lộ 1A không chạy qua vùng kinh tế nào sau đây
Câu 4: Trung du và miền núi nước ta là vùng thích hợp để trồng các loại cây
Câu 5: Chiến lược phát triển đối với quá trình công nghiệp hóa ở nước ta là:
Câu 6: Mục đích chính của việc chuyển đổi cơ cấu mùa vụ và cơ cấu cây trồng là:
Câu 7: Nguyên nhân cơ bản nhất làm cho Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long là:
Câu 8: Sự gia tăng dân số nhanh hiện nay ở nước ta đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc
Câu 9: Vụ lúa có năng suất cao nhất trong năm của nước ta là:
Câu 10: Khí hậu có mùa đông lạnh của Trung du và miền núi Bắc Bộ là thế mạnh đặc biệt để phát triển các cây có nguồn gốc
Câu 11: Chất lượng nguồn lao động nước ta ngày càng được nâng cao là nhờ
Câu 12: Nét đặc trưng về vị trí của Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây đúng với người lao động nước ta?
Câu 14: Cho bảng số liệu sau:
Doanh thu từ ngành du lịch và số lượt khách du lịch của Việt Nam từ năm 2000 đến 2017.
Năm | 2000 | 2005 | 2010 | 2015 | 2017 |
Doanh thu từ du lịch (Tỷ đồng) | 4 459 | 14 693 | 44 446 | 75 156 | 90 495 |
Khách nội địa (Nghìn lượt khách) | 8 614 | 24 866 | 63 312 | 111 429 | 142 756 |
Khách quốc tế (Nghìn lượt khách) | 4 015 | 7 103 | 11 024 | 14 631 | 18 303 |
(Nguồn: Niên giám thống kê 2017, Tổng cục thống kê 2018)
Dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện doanh thu từ ngành du lịch và số lượt khách du lịch của Việt Nam từ năm 2000 đến 2017 là
Câu 15: style="box-sizing: border-box; margin: 0px 0px 10px; font-family: "Helvetica Neue", Helvetica, Arial, sans-serif;">Cho biểu đồ sau:
(Nguồn: Niên giám thống kê 2017, Tổng cục thống kê 2018)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào về dân số theo thành thị và nông thôn nước ta từ năm 1995 đến năm 2017?
Câu 16: Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng một số sản phẩm của ngành công nghiệp của nước ta từ 2005 đến năm 2017.
Đơn vị: Nghìn tấn.
Năm | 2005 | 2010 | 2013 | 2015 | 2017 |
Than sạch | 34 093 | 44 835 | 41 064 | 41 664 | 38 409 |
Dầu thô khai thác | 18 519 | 15 014 | 16 705 | 18 746 | 15 518 |
Quặng sắt | 772 | 1 972 | 2 495 | 2 691 | 5 515 |
Dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm của ngành công nghiệp của nước ta từ 2005 đến năm 2017 là
Câu 17: Nguyên nhân cơ bản nhất làm diện tích rừng của nước ta thu hẹp nhanh chóng là:
Câu 18: Ngành công nghiệp rượu, bia, nước ngọt thường phân bố ở
Câu 19: Cho bảng số liệu sau:
Mật độ dân số Việt Nam phân theo vùng năm 2017.
Đơn vị: Người/km2
Vùng | Mật độ dân số |
Đồng bằng sông Hồng | 1004 |
Trung du và miền núi phía Bắc | 128 |
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung | 208 |
Tây Nguyên | 106 |
Đông Nam Bộ | 711 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 435 |
(Nguồn: Niên giám thống kê 2017, Tổng cục thống kê 2018)
Dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện mật độ dân số Việt Nam phân theo vùng năm 2017 là
Câu 20: Cho biểu đồ sau:
(Nguồn: Niên giám thống kê 2017, Tổng cục thống kê 2018)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào về diện tích vụ lúa đông xuân và vụ hè thu nước ta từ năm 2000 đến năm 2017?
Câu 21: Đường Hồ Chí Minh có vai trò
Câu 22: Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là:
Câu 23: Nơi nổi tiếng về trồng rau ôn đới, sản xuất hạt giống rau quanh năm và trồng hoa xuất khẩu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
Câu 24: Tỉnh nào sau đây không thuộc Tây Bắc?
Câu 25: Nguyên nhân chính làm cho ngành chăn nuôi của nước ta phát triển là:
Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư và dân tộc nước ta?
Câu 27: Việc phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng trên phạm vi cả nước là rất cần thiết vì:
Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về phân bố dân cư nước ta?
Câu 29: Cho bảng số liệu sau:
Số lượng đàn gia súc và gia cầm của nước ta từ năm 2000 đến năm 2017.
Năm | Trâu (Nghìn con) | Bò (Nghìn con) | Gia cầm (Triệu con) |
2005 | 2 922 | 5 541 | 220 |
2010 | 2 877 | 5 808 | 301 |
2015 | 2 524 | 5 367 | 342 |
2017 | 2 491 | 5 655 | 386 |
(Nguồn: Niên giám thống kê 2017, Tổng cục thống kê 2018)
Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi số lượng đàn gia súc và gia cầm của nước ta?
Câu 30: Yếu tố quan trọng nhất đảm bảo cho sự phát triển ổn định của cây công nghiệp ở nước ta là: