Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 99023
Vùng kinh tế Trung ương của Liên Bang Nga không có đặc điểm nào sau đây?
- A.Là vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất
- B.Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp
- C.Tập trung nhiều ngành công nghiệp
- D.Sản lượng lương thực, thực phẩm lớn
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 99024
Liên Bang Nga có hệ sinh thái rừng gì chiếm diện tích lớn nhất?
- A.Rừng lá rộng thường xanh
- B.Rừng hỗn giao
- C.Rừng ngập mặn
- D.Rừng lá kim
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 99025
So với đồng bằng Đông Âu, đồng bằng Tây Xi-bia của Liên bang Nga có điểm khác biệt nào sau đây về tự nhiên?
- A.Tập trung nhiều khoáng sản khí tự nhiên hơn.
- B.Độ cao trung bình của địa hình lớn hơn nhiều.
- C.Đất màu mỡ, thuận lợi cho nông nghiệp hơn.
- D.Khí hậu điều hòa, ảnh hưởng của biển rõ rệt hơn.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 99026
Dân tộc nào sau đây chiếm tỉ lệ cao nhất trong dân số Liên Bang Nga?
- A.Tác-ta.
- B.Bát-xkia.
- C.Chu-vát.
- D.Nga.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 99027
Dầu mỏ của Liên Bang Nga tập trung nhiều ở khu vực nào?
- A.cao nguyên Trung Xi-bia.
- B.đồng bằng Tây Xi-bia.
- C.đồng bằng Đông Âu.
- D.ven Bắc Băng Dương.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 99028
Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho dân số của Liên bang Nga giảm mạnh vào thập niên 90 của thế kỷ XX?
- A.Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên âm.
- B.Tỉ suất sinh giảm nhanh hơn tỉ suất tử.
- C.Người Nga di cư ra nước ngoài nhiều.
- D.Tất cả các ý trên.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 99029
Liên Bang Nga có thế mạnh trồng cây công nghiệp nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là do nhân tố tự nhiên nào sau đây?
- A.Khí hậu.
- B.Địa hình.
- C.Đất trồng.
- D.Sông ngòi.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 99030
Từ năm 1990 – 2000, GDP bình quân đầu người của Liên Bang Nga (LBN) liên tục giảm là do đâu?
- A.nước Nga bị khủng hoảng, tốc độ tăng GDP thường âm.
- B.đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn do thiên tai.
- C.vị thế, vai trò của Liên Bang Nga trên trường quốc tế suy giảm.
- D.nước Nga tách khỏi liên bang Xô Viết.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 99031
Vấn đề dân cư mà Nhà nước Liên bang Nga quan tâm nhất hiện nay là gì?
- A.nhiều dân tộc.
- B.dân số giảm và già hóa dân số.
- C.mật độ dân số thấp.
- D.đô thị hóa tự phát.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 99032
Ở Liên Bang Nga, vùng kinh tế sẽ phát triển để hội nhập vào khu vực châu Á – Thái Bình Dương
- A.vùng U – Ran.
- B.vùng Viễn Đông.
- C.vùng Trung tâm đất đen.
- D.vùng Trung Ương.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 99033
Trừ ngành dệt truyền thống, tất cả các ngành công nghiệp nổi tiếng của Nhật Bản đều hướng vào yếu tố nào?
- A.kĩ thuật cao.
- B.tận dụng nguồn nguyên liệu trong nước.
- C.tạo ra nhiều sản phẩm tiêu dùng phục vụ cho xuất khẩu.
- D.tận dụng tối đa sức lao động.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 99034
Chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản đó là ngành?
- A.Công nghiệp dệt, vải các loại, sợi.
- B.Công nghiệp chế tạo.
- C.Công nghiệp sản xuất điện tử.
- D.Công nghiệp công nghiệp xây dựng và công trình công cộng.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 99035
Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho phần lớn dân cư Nhật Bản tập trung ở các thành phố ven biển?
- A.Đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh.
- B.Nhiều khoáng sản, thuận lợi cho sản xuất.
- C.Nguồn nước dồi dào ít có thiên tai.
- D.Địa hình bằng phẳng, khí hậu ôn hòa.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 99036
Đặc điểm nổi bật của nền nông nghiệp Nhật Bản là gì?
- A.có nhiều nông sản nhiệt đới.
- B.sản phẩm chủ yếu dùng để xuất khẩu.
- C.chiếm tỉ trọng lớn trong GDP.
- D.phát triển theo hướng thâm canh.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 99037
Nhật Bản duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng vì sao?
- A.có vai trò quyết định đối với sự tăng trưởng kinh tế Nhật Bản.
- B.tận dụng được nguồn nguyên liệu tại chỗ, lao động ở nông thôn.
- C.vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì những cơ sở sản xuất nhỏ và thủ công, tạo sự linh hoạt trong phát triển kinh tế.
- D.vừa phát huy được thế mạnh KHKT, vừa tận dụng được thế mạnh các cơ sở truyền thống, tạo sự linh hoạt trong nền kinh tế.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 99038
Mùa đông đỡ lạnh, mùa hạ nóng, thường có mưa to, bão là đặc điểm khí hậu của địa điểm nào?
- A.đảo Kiu-xiu.
- B.các đảo nhỏ phía bắc Nhật Bản.
- C.đảo Hôn – su.
- D.đảo Hô-cai-đô.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 99039
Nền kinh tế của Nhật Bản bị suy giảm ở những năm của thập kỉ 70 là do đâu?
- A.ảnh hưởng của thị trường thế giới và giá cả của sản phẩm.
- B.ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng dầu mỏ.
- C.sự tăng trưởng nóng của nền kinh tế “bong bóng”.
- D.sự cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 99040
Phần lãnh thổ phía nam của Nhật Bản có khí hậu nào sau đây?
- A.Cận xích đạo.
- B.Nhiệt đới gió mùa.
- C.Ôn đới.
- D.Cận nhiệt đới.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 99041
Ý nào sau đây không đúng về dân cư Nhật Bản?
- A.Là quốc gia đông dân trên thế giới
- B.Phần lớn dân cư tập trung ở các thành phố ven biển
- C.Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao
- D.Là nước có kết cấu dân số già
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 99042
Chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản đó là ngành gì?
- A.Công nghiệp chế tạo.
- B.Công nghiệp xây dựng và công trình công cộng.
- C.Công nghiệp sản xuất điện tử.
- D.Công nghiệp dệt, vải các loại, sợi.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 99043
Do nghèo tài nguyên khoáng sản, nên Nhật Bản chú trọng phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nhiều đặc điểm nào?
- A.tri thức khoa học, kĩ thuật.
- B.nguyên, nhiên liệu nhập khẩu.
- C.lao động trình độ phổ thông.
- D.đầu tư vốn của các nước khác.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 99044
Kiểu khí hậu nào phổ biến ở miền Tây Trung Quốc?
- A.Cận nhiệt Địa Trung Hải
- B.Cận nhiệt đới gió mùa
- C.Ôn đới lục địa
- D.Ôn đới gió mùa
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 99045
Phương châm về mối quan hệ hợp tác giữa Việt Nam và Trung Quốc với 16 chữ vàng: “Láng giềng hữu nghị, hợp tác toàn diện, ổn định lâu dài, hướng tới tương lai” được thực hiện từ năm nào?
- A.1997
- B.1999
- C.2000
- D.1998
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 99046
Thành phần dân tộc chiếm đa số ở Trung Quốc là gì?
- A.Mông Cổ
- B.Choang
- C.Tạng
- D.Hán
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 99047
Cơ cấu cây trồng của Trung Quốc đang có sự thay đổi theo hướng nào?
- A.giảm tỉ lệ diện tích cây công nghiệp, tăng tỉ lệ diện tích cây lương thực và cây ăn quả.
- B.giảm tỉ lệ diện tích cây ăn quả và cây lương thực, tăng tỉ lệ diện tích cây công nghiệp.
- C.giảm tỉ lệ diện tích cây lương thực, tăng tỉ lệ diện tích cây công nghiệp và cây ăn quả.
- D.giảm tỉ lệ diện tích cây ăn quả, tăng tỉ lệ diện tích cây lương thực và cây công nghiệp.
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 99048
Trung Quốc có hai đặc khu hành chính nằm ở ven biển là gì?
- A.Hồng Công và Thượng Hải.
- B.Hồng Công và Ma Cao.
- C.Hồng Công và Quảng Châu.
- D.Ma Cao và Thượng Hải.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 99049
Diện tích tự nhiên của Trung Quốc đứng thứ mấy thế giới?
- A.thứ hai thế giới sau Liên bang Nga.
- B.thứ ba thế giới sau Liên bang Nga và Canađa.
- C.thứ tư thế giới sau Liên bang Nga, Canađa và Hoa Kỳ.
- D.thứ năm thế giới sau Liên bang Nga, Canađa, Hoa Kỳ và Braxin.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 99050
Từ đầu năm 1994, Trung Quốc thực hiện chính sách công nghiệp mới, tập trung chủ yếu vào ngành nào sau đây?
- A.Luyện kim màu, điện tử, hóa dầu, điện lực, sản xuất ô tô.
- B.Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng
- C.Khai thác than, hàng không hóa chất, cơ khí, xây dựng.
- D.Hàng không, điện tử, hóa chất, luyện kim, chế tạo máy.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 99051
Trung Quốc đứng hàng đầu thế giới về các sản phẩm nông nghiệp nào?
- A.Lương thực, củ cải đường, thủy sản.
- B.Lương thực, bông, thịt lợn.
- C.Lúa gạo, cao su, thịt lợn.
- D.Lúa mì, khoai tây, thịt bò.
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 99052
Nội dung nào sau đây không phải là biện pháp cải cách công nghiệp Trung Quốc?
- A.Giao quyền sử dụng đất và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp.
- B.Thu hút vốn đầu tư vào các đặc khu kinh tế và khu chế xuất.
- C.Các nhà máy được chủ động lập kế hoạch sản xuất, tìm thị trường tiêu thụ.
- D.Thực hiện chính sách mở cửa tăng cường trao đổi với thị trường thế giới.
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 99053
Vấn đề quan tâm hàng đầu đối với dân số Trung Quốc hiện nay là gì?
- A.Sự mất cân bằng trong cơ cấu giới tính.
- B.Quy mô dân số đông, chiếm tới gần 20% dân số toàn cầu.
- C.Phân bố dân cư không đều.
- D.Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm chỉ còn 0,6%.
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 99054
Đồng bằng Đông Bắc, Hoa Bắc của Trung Quốc phát triển chủ yếu loại nông sản nào?
- A.Lúa mì, ngô, củ cải đường
- B.Mía, chè, bông
- C.Lúa mì, lúa gạo, bông
- D.Lương thực, lợn
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 99055
Trong những năm gần đây, ngành công nghiệp nào đang trở thành thế mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á?
- A.Công nghiệp dệt may, da giày
- B.Công nghiệp khai thác than và kim loại
- C.Công nghiệp lắp ráp ô tô và thiết bị điện tử
- D.Công nghiệp hàng không – vũ trụ
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 99056
Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào năm nào?
- A.1995
- B.1968
- C.1977
- D.1967
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 99057
Đảo lớn nhất khu vực Đông Nam Á, lớn thứ 3 trên thế giới là gì?
- A.Gia-va.
- B.Lu-xôn.
- C.Ca-li-man-tan.
- D.Xu-ma-tra.
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 99058
Cao su là cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều ở các nước nào?
- A.Thái Lan, Inđônêxia, Malaxia, Việt Nam
- B.Thái Lan, ViệtNam, Philipine, Malaixia
- C.Thái Lan, Lào, Campuchia, Việt Nam
- D.Thái Lan,Malaixia,Singapore, Việt Nam
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 99059
Trong những năm gần đây, một trong những ngành công nghiệp tăng trưởng nhanh và ngày càng trở thành thế mạnh của nhiều nước Đông Nam Á là:
- A.Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu.
- B.Công nghiệp dệt may, giày da.
- C.Công nghiệp khai thác than và khoáng sản kim loại.
- D.Công nghiệp lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 99060
Quốc gia có mật độ dân số thấp nhất trong khu vực Đông Nam Á ( năm 2009 ) là gì?
- A.Brunay
- B.Lào
- C.Malaysia
- D.Campuchia
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 99061
Thuận lợi chủ yếu của đặc điểm dân số đông ở Đông Nam Á là gì?
- A.Thị trường tiêu thụ rộng, dễ xuất khẩu lao động
- B.dễ xuất khẩu lao động, phát triển việc đào tạo
- C.phát triển đào tạo, tạo ra được nhiều việc làm
- D.nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 99062
Phát biểu nào sau đây không đúng với thách thức của Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) hiện nay?
- A.Mức độ đói nghèo giống nhau giữa các nước
- B.Sử dụng tài nguyên thiên nhiên chưa hợp lý
- C.Phát triển nguồn nhân lực, đào tạo nhân tài
- D.Trình độ phát triển còn chênh lệch