Đề thi HK2 môn Địa lí 11 năm 2020 - Trường THPT Nguyễn Viết Xuân

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 100083

    Tỷ lệ dân sống ở thành phố của nước Nga (năm 2005) là:

    • A.trên 70%.
    • B.gần 80%.
    • C.trên 80%.
    • D.trên 60%.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 100084

    Ngành giao thông vận tải biển của Nhật Bản có vị trí đặc biệt quan trọng và hiện đứng

    • A.thứ tư thế giới.
    • B.thứ ba thế giới.
    • C.thứ nhất thế giới.
    • D.thứ nhì thế giới.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 100085

    Nhật Bản là quốc gia nghèo khoáng sản, chỉ có loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng tương đối nhiều?

    • A.Quặng sắt, chì, vàng.
    • B.Kim loại hỗn hợp, kẽm.
    • C.Than đá, đồng.
    • D.Dầu mỏ, khí tự nhiên, chì.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 100086

    Diện tích tự nhiên của Trung Quốc đứng

    • A.thứ hai thế giới.
    • B.thứ năm thế giới.
    • C.thứ ba thế giới.
    • D.thứ tư thế giới.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 100087

    Phần lãnh thổ miền Đông Trung Quốc trải dài từ vùng duyên hải vào đất liền, đến kinh tuyến

    • A.1050 Đông.
    • B.1070 Đông.
    • C.1110 Đông.
    • D.1000 Đông.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 100088

    Đông Nam Á biển đảo chủ yếu có khí hậu

    • A.nhiệt đới gió mùa, ôn đới.
    • B.xích đạo, nhiệt đới gió mùa.
    • C.cận xích đạo, xích đạo.
    • D.nhiệt đới gió mùa, cận xích đạo.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 100089

    Là quốc gia rộng lớn nhất thế giới, lãnh thổ Liên Bang Nga bao gồm

    • A.toàn bộ phần Bắc Á.
    • B.toàn bộ phần Bắc Á và một phần Trung Á.
    • C.toàn bộ đồng bằng Đông Âu.
    • D.phần lớn đồng bằng Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 100090

    Tốc độ gia tăng dân số của Nhật Bản năm 2005 ở mức

    • A.1,5%/năm.
    • B.1,0%/năm.
    • C.0,1%/năm.
    • D.0,5%/năm.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 100091

    Nhật Bản là một quốc đảo, nằm ở khu vực nào của châu Á?

    • A.Đông Nam Á.
    • B.Nam Á.
    • C.Đông Á.
    • D.Bắc Á.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 100092

    Đông Nam Á có

    • A.mật độ dân số cao, nhập cư đông.
    • B.xuất cư nhiều, tuổi thọ rất thấp.
    • C.nhập cư ít, lao động chủ yếu già.
    • D.số dân đông, mật độ dân số cao.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 100093

    Mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang các nước trong khu vực ASEAN là

    • A.lúa gạo.
    • B.than.
    • C.hàng điện tử.
    • D.xăng dầu.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 100094

    Đại bộ phận (hơn 80%) lãnh thổ nước Nga nằm ở vành đai khí hậu

    • A.ôn đới. 
    • B.cận cực giá lạnh.
    • C.ôn đới lục địa.
    • D.cận nhiệt đới.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 100095

    Nền nông nghiệp Đông Nam Á có tính chất:

    • A.cận nhiệt đới.
    • B.ôn đới.
    • C.nhiệt đới.
    • D.xích đạo.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 100096

    Các loại nông sản của Trung Quốc có sản lượng đứng hàng đầu trên thế giới trong nhiều năm là:

    • A.thịt lợn, gia cầm, sữa bò.
    • B.lương thực, bông, thịt cừu.
    • C.bông, thịt lợn, trứng gia cầm.
    • D.lương thực, bông, thịt lợn.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 100097

    Trung Quốc tiến hành hiện đại hóa nền kinh tế vào năm

    • A.1949. 
    • B.1978.
    • C.1986.
    • D.1968.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 100098

    Về tự nhiên, có thể xem Đông Nam Á gồm hai bộ phận

    • A.lục địa và biển.
    • B.đảo và quần đảo.
    • C.biển và các đảo.
    • D.lục địa và biển đảo.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 100099

    Với điều kiện đất đai, khí hậu, vùng Đông Bắc Trung Quốc trồng nhiều nhất loại cây nào sau đây?

    • A.Lúa gạo và cao su. 
    • B.Chè và mía.
    • C.Lúa mì và ngô.
    • D.Thuốc lá và cà phê.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 100100

    Ngành nào sau đây không được chú trọng phát triển trong chính sách công nghiêp mới ở Trung Quốc?

    • A.Luyện kim. 
    • B.Điện tử.
    • C.Chế tạo máy.
    • D.Hoá dầu.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 100101

    Điểm giống nhau về tự nhiên của Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á biển đảo là đều có

    • A.nhiều đồng bằng phù sa lớn.
    • B.các sông lớn hướng bắc - nam.
    • C.khí hậu nhiệt đới gió mùa.
    • D.các dãy núi và thung lũng rộng.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 100102

    Cho diện tích của Trung Quốc là 9.572,8 nghìn km2, dân số là 1.303,7 triệu người (2005). Hỏi mật độ dân số Trung Quốc năm 2005 là bao nhiêu?

    • A.73,4 người/km2.
    • B.136 người/km2.
    • C.13,6 người/km2.
    • D.734 người/ km2.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 100103

    Nhận xét không chính xác về ngành giao thông vận tải của Liên bang Nga là

    • A.thủ đô Mát-xcơ-va nổi tiếng thế giới về hệ thống đường xe điện ngầm.
    • B.có hệ thống giao thông vận tải tương đối phát triển với đủ các loại hình.
    • C.gần đây nhiều hệ thống đường giao thông được nâng cấp, mở rộng.
    • D.vai trò quan trọng trong phát triển vùng đông Xi-bia thuộc về hệ thống vận tải đường ôtô.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 100104

    Đồng bằng thường chịu nhiều thiên tai lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc là:

    • A.Hoa Trung.
    • B.Đông Bắc. 
    • C.Hoa Bắc.
    • D.Hoa Nam.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 100105

    Thách thức lớn nhất của Việt Nam khi gia nhập ASEAN là

    • A.thời gian gia nhập ASEAN muộn hơn.
    • B.sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế- xã hội.
    • C.khác biệt về thể chế chính trị.
    • D.sự khác biệt về ngôn ngữ giữa các quốc gia.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 100106

    Nhận xét không đúng về nông nghiệp của Nhật Bản là

    • A.những năm gần đây một số diện tích trồng cây khác được chuyển sang trồng lúa.
    • B.chè, thuốc lá, dầu tằm là những cây trồng phổ biến.
    • C.chăn nuôi tương đối phát triển, các vật nuôi chính là bò, lợn, gà.
    • D.chăn nuôi theo phương pháp tiên tiến bằng hình thức trang trại.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 100107

    Nhận xét không đúng về tình hình đân số của Nhật Bản là

    • A.tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần.
    • B.tỉ lệ trẻ em đang giảm dần.
    • C.đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển.
    • D.tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 100108

    Một đặc điểm cơ bản của địa hình nước Nga là:

    • A.cao ở phía bắc, thấp về phía nam. 
    • B.cao ở phía nam, thấp về phía bắc.
    • C.cao ở phía đông, thấp về phía tây.
    • D.cao ở phía tây, thấp về phía đông.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 100109

    Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng GDP trung bình của Nhật Bản (Đơn vị:%)

    Giai đoạn

    1950-1954

    1955-1959

    1960-1964

    1965-1969

    1970-1973

    Tăng GDP

    18,8

    13,1

    15,6

    13,7

    7,8

    Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng GDP trung bình của Nhật Bản qua các giai đoạn?

    • A.Tốc độ tăng GDP tăng liên tục qua các giai đoạn.
    • B.Tốc độ tăng GDP thấp.
    • C.Tốc độ tăng GDP có xu hướng giảm dần.
    • D.Tốc độ tăng GDP cao nhất là trong giai đoạn 1950-1954.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 100110

    Một số sản phẩm công nghiệp của các nước Đông Nam Á đã có được sức cạnh tranh trên thị trường thế giới chủ yếu là nhờ vào việc

    • A.liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài.
    • B.liên kết và hợp tác sản xuất giữa các nước.
    • C.đầu tư vốn để đổi mới nhiều máy móc, thiết bị.
    • D.tăng cường công nhân có trình độ kĩ thuật cao.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 100111

    Khí hậu của Nhật Bản thuận lợi để trồng các loại cây công nghiệp

    • A.cà phê, cao su, điều.
    • B.hồ tiêu, điều, dầu cọ.
    • C.dầu cọ, mía, cà phê.
    • D.chè, thuốc lá, củ cải đường.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 100112

    Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến Miền Tây Trung Quốc hình thành nhiều hoang mạc, bán hoang mạc là:

    • A.ảnh hưởng của các dòng biển lạnh.
    • B.nằm sâu trong lục địa, có khí hậu ôn đới lục địa.
    • C.có nhiều sơn nguyên xen kẽ các bồn địa.
    • D.nhiều dãy núi cao đồ sộ.

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?