Đề thi HK2 môn Địa lí 11 năm 2020 - Trường THPT Lê Hồng Phong

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 99963

    Diện tích của Trung Quốc đứng sau các quốc gia nào sau đây?

    • A.LB Nga, Ca-na-đa, Ấn Độ. 
    • B.LB Nga, Ca-na-đa, Hoa Kì.
    • C.LB Nga, Ca-na-đa, Bra-xin.
    • D.LB Nga, Ca-na-đa, Ô-xtrây-li-a.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 99964

    Quốc gia Đông Nam Á nào dưới đây không có đường biên giới với Trung Quốc?

    • A.Việt Nam.
    • B.Lào. 
    • C.Mi-an-ma.
    • D.Thái Lan.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 99965

    Biên giới Trung Quốc với các nước chủ yếu là:

    • A.Núi cao và hoang mạc. 
    • B.Núi thấp và đồng bằng.
    • C.Đồng bằng và hoang mạc.
    • D.Núi thấp và hoang mạc.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 99966

    Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang?

    • A.Đông Bắc.
    • B.Hoa Bắc.
    • C.Hoa Trung.
    • D.Hoa Nam.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 99967

    Cho bảng số liệu: Dân số Trung Quốc năm 2014  (Đơn vị: triệu người)

    Chỉ tiêu

    Tổng số

    Thành thị

    Nông thôn

    Nam

    Nữ

    Số dân

    1368

    749

    619

    701

    667

    Nhận xét nào sau đây là đúng?

    • A.Tỉ lệ dân thành thị là 45,2%.
    • B.Tỉ lệ dân số nam là 48,2%.
    • C.Tỉ số giới tính là 105,1%.
    • D.Cơ cấu dân số cân bằng.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 99968

    Những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của

    • A.Công cuộc đại nhảy vọt.
    • B.Cách mạng văn hóa và các kế hoach 5 năm.
    • C.Công cuộc hiện đại hóa.
    • D.Các biện pháp cải cách trong nông nghiệp.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 99969

    Một trong những thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc trong phát triển kinh tế – xã hội là:

    • A.Thu nhập bình quân theo đầu người tăng nhanh.
    • B.Không còn tình trạng đói nghèo.
    • C.Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn.
    • D.Trở thành nước có GDP/người vào loại cao nhất thế giới.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 99970

    Các xí nghiệp, nhà máy ở Trung Quốc được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm là kết quả của

    • A.Chính sách mở cửa, tăng cường trao đổi hàng hóa với thị trường.
    • B.Thị trường xuất khẩu được mở rộng.
    • C.Quá trình thu hút đầu tư nước ngoài, thành lập các đặc khu kinh tế.
    • D.Việc cho phép công ti, doanh nghiệp nước ngoài vào Trung Quốc sản xuất.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 99971

    Cho bảng số liệu: GDP của Trung Quốc và thế giới qua các năm  (Đơn vị: tỉ USD)

    Năm

    1985

    1995

    2004

    2010

    2014

    Trung Quốc

    239

    697,6

    1649,3

    6040

    10701

    Thế giới

    12360

    29357,4

    40887,8

    65648

    78037

    Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới qua các năm lần lượt là:

    • A.1,9%; 2,4%; 4,0%; 9,2%; 11,3%.
    • B.1,9%; 2,4%; 4,0%; 9,2%; 13,7%.
    • C.2,1%; 4,2%; 4,5%; 10,1%; 15,2%.
    • D.1,5%; 3,5%; 4,5%; 9,5%; 14,5%.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 99972

    Cho bảng số liệu:

    Năm

    1985

    1995

    2004

    2010

    2014

    Trung Quốc

    239

    697,6

    1649,3

    6040

    10701

    Thế giới

    12360

    29357,4

    40887,8

    65648

    78037

     Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện GDP của Trung Quốc và thế giới giai đoạn 1985 – 2014 là:

    • A.Biểu đồ tròn.
    • B.Biểu đồ miền.
    • C.Biểu đồ cột chồng.
    • D.Biểu đồ kết hợp.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 99973

    Từ bảng số liệu sau:

    Năm

    1985

    1995

    2004

    2010

    2014

    Trung Quốc

    239

    697,6

    1649,3

    6040

    10701

    Thế giới

    12360

    29357,4

    40887,8

    65648

    78037

     Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên?

    • A.Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới tăng giảm không ổn định.
    • B.Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới ngày càng tăng.
    • C.Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới có xu hướng giảm.
    • D.Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới hầu như không thay đổi.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 99974

    Từ bảng số liệu hãy chọn nhận xét đúng

    Năm

    1985

    1995

    2004

    2010

    2014

    Trung Quốc

    239

    697,6

    1649,3

    6040

    10701

    Thế giới

    12360

    29357,4

    40887,8

    65648

    78037

    Qua bảng số liệu, có thể thấy

    • A.Trung Quốc ngày càng có vai trò quan trọng trong nền kinh tế thế giới.
    • B.Quy mô GDP của Trung Quốc ngày nay đứng đầu thế giới.
    • C.GDP của Trung Quốc tăng chậm hơn GDP của toàn thế giới.
    • D.GDP của Trung Quốc tăng không liên tục.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 99975

    Khu vực Đông Nam Á bao gồm:

    • A.12 quốc gia. 
    • B.11 quốc gia.
    • C.10 quốc gia.
    • D.21 quốc gia.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 99976

    Đông Nam Á tiếp giáp với các đại dương nào dưới đây?

    • A.Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
    • B.Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
    • C.Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
    • D.Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 99977

    Phần đất liền của khu vực Đông Nam Á mang tên là:

    • A.Bán đảo Đông Dương. 
    • B.Bán đảo Mã Lai.
    • C.Bán đảo Trung - Ấn.
    • D.Bán đảo Tiểu Á.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 99978

    Quốc gia nào sau đây nằm ở bộ phận Đông Nam Á lục địa?

    • A.Ma-lai-xi-a. 
    • B.Xin-ga-po. 
    • C.Thái Lan.
    • D.In-đô-nê-xi-a.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 99979

    Đông Nam Á có vị trí địa - chính trị rất quan trọng vì:

    • A.Khu vực này tập trung rất nhiều loại khoáng sản.
    • B.Là nơi đông dân nhất thế giới, tập trung nhiều thành phần dân tộc.
    • C.Nền kinh tế phát triển mạnh và đang trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
    • D.Là nơi tiếp giáp giữa hai đại dương, vị trí cầu nối hai lục địa và là nơi các cường quốc thường cạnh tranh ảnh hưởng.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 99980

    Phần lớn Đông Nam Á lục địa có khí hậu

    • A.Xích đạo.
    • B.Cận nhiệt đới.
    • C.Ôn đới.
    • D.Nhiệt đới gió mùa.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 99981

    Một phần lãnh thổ của quốc gia nào ở Đông Nam Á vẫn có mùa đông lạnh?

    • A.Phía bắc Mi-an-ma. 
    • B.Phía nam Việt Nam.
    • C.Phía bắc của Lào.
    • D.Phía bắc Phi-lip-pin.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 99983

     Đông Nam Á biển đảo có dạng địa hình chủ yếu nào?

    • A.Đồng bằng châu thổ rộng lớn. 
    • B.Núi và cao nguyên.
    • C.Các thung lũng rộng.
    • D.Đồi, núi và núi lửa.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 99985

    Đảo lớn nhất trong khu vực Đông Nam Á và lớn thứ ba trên thế giới là:

    • A.Gia-va.
    • B.Lu-xôn. 
    • C.Xu-ma-tra.
    • D.Ca-li-man-tan.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 99987

    Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Á là:

    • A.Khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc.
    • B.Vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng (trừ Lào).
    • C.Hoạt động của gió mùa với một mùa đông lạnh thực sự.
    • D.Địa hình đồi núi chiếm ưu thế và có sự phân hóa của khí hậu.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 99990

    Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước Đông Nam Á những năm gần đây chuyển dịch theo hướng

    • A.Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III.
    • B.Giảm tỉ trọng khu vực I và khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực III.
    • C.Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III.
    • D.Tỉ trọng các khu vực không thay đổi nhiều.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 99991

    Quốc gia nào ở Đông Nam Á có tỉ trọng khu vực I trong cơ cấu GDP (năm 2004) còn cao?

    • A.Cam-pu-chia.
    • B.In-đô-nê-xi-a.
    • C.Phi-lip-pin.
    • D.Việt Nam.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 99993

    Một trong những hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á hiện nay là:

    • A.Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu trong nước.
    • B.Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài.
    • C.Phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nguồn vốn lớn, công nghệ hiện đại.
    • D.Ưu tiên phát triển các ngành truyền thống.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 99995

    Trong những năm gần đây, ngành công nghiệp tăng nhanh và ngày càng trở thành thế mạnh của nhiều nước Đông Nam Á là:

    • A.Công nghiệp dệt may, da dày.  
    • B.Công nghiệp khai thác than và khoáng sản kim loại.
    • C.Công nghiệp lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.
    • D.Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 99997

    Các nước Đông Nam Á có ngành khai thác dầu khí phát triển nhanh trong những năm gần đây là:

    • A.Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam.
    • B.Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Cam-pu-chia.
    • C.Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Thái Lan.
    • D.In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Cam-pu-chia.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 100000

    Điểm tương đồng về phát triển nông nghiệp giữa các nước Đông Nam Á và Mĩ Latinh là:

    • A.Thế mạnh về trồng cây lương thực.
    • B.Thế mạnh về chăn nuôi gia súc lớn.
    • C.Thế mạnh về trồng cây công nghiệp nhiệt đới.
    • D.Thế mạnh về trồng cây thực phẩm.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 100002

    Các cây trồng chủ yếu ở Đông Nam Á là:

    • A.Lúa gạo, cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa. 
    • B.Lúa mì, cà phê, củ cải đường, chà là.
    • C.Lúa gạo, củ cải đường, hồ tiêu, mía.
    • D.Lúa mì, dừa, cà phê, cacao, mía.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 100004

    Ngành nào sau đây đặc trưng cho nông nghiệp Đông Nam Á?

    • A.Trồng cây công nghiệp, cây ăn quả.
    • B.Trồng lúa nước.
    • C.Chăn nuôi trâu, bò, lợn, gà.
    • D.Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?