Đề thi HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021 - Trường THCS Võ Lai

Câu hỏi Trắc nghiệm (32 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 45916

    Mục đích cuối cùng của nhiệm vụ ngành chăn nuôi ở nước ta là để?

    • A.Phát triển chăn nuôi toàn diện.
    • B.Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất.
    • C.Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý
    • D.Tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 45917

    Để phát triển chăn nuôi toàn diện, cần phải đa dạng hóa về?

    • A.Các loại vật nuôi.
    • B.Quy mô chăn nuôi.
    • C.Thức ăn chăn nuôi.
    • D.Cả A và B đều đúng.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 45918

    Có mấy nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ở nước ta?

    • A.2
    • B.3
    • C.3
    • D.4
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 45919

    Con vật nào dưới đây có thể cung cấp sức kéo, trừ?

    • A.Trâu.
    • B.Bò.
    • C.Dê.
    • D.Ngựa.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 45920

    Tỉ lệ mỡ trong sữa của giống bò Sin là?

    • A.7,9%
    • B.3,8 – 4%
    • C.4 – 4,5%
    • D.5%
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 45921

    Năng suất sữa của giống Bò Hà Lan là?

    • A.3500 – 4000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
    • B.1400 – 2100 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
    • C.5500 – 6000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
    • D.5000 – 5500 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 45922

    Năng suất trứng của giống Gà Lơ go là?

    • A.150 – 200 quả/năm/con.
    • B.250 – 270 quả/năm/con.
    • C.200 – 270 quả/năm/con.
    • D.100 – 170 quả/năm/con.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 45923

    Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi gồm?

    • A.Đặc điểm di truyền.
    • B.Điều kiện môi trường.
    • C.Sự chăm sóc của con người.
    • D.Tất cả các đáp án trên đều đúng.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 45924

    Lợn lúc đẻ ra nặng khoảng?

    • A.0,4 mg.
    • B.3 – 4 kg.
    • C.0,8 – 1 kg.
    • D.30Kg
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 45925

    Chu kì động dục của ngựa là?

    • A.21 ngày.
    • B.18 ngày.
    • C.23 ngày.
    • D.29 ngày.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 45926

    Trong các biện pháp quản lí giống vật nuôi, biện pháp nào là cần thiết nhất?

    • A.Quy định về sử dụng đực giống ở chăn nuôi gia đình.
    • B.Phân vùng chăn nuôi.
    • C.Chính sách chăn nuôi.
    • D.Đăng kí quốc gia các giống vật nuôi.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 45927

    Có mấy biện pháp quản lí giống vật nuôi?

    • A.3
    • B.4
    • C.5
    • D.6
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 45928

    Để chọn lọc giống gà Ri ngày càng tốt hơn, người ta giữ lại làm giống những con gà trống và mái không có đặc điểm nào dưới đây?

    • A.Chóng lớn.
    • B.Có tính ấp bóng.
    • C.Đẻ nhiều trứng.
    • D.Nuôi con khéo
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 45929

    Ước tính khối lượng lợn theo công thức?

    • A.m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 87.
    • B.m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 87,5
    • C.m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 97.
    • D.m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 97,5
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 45930

    Làm sao để nhân giống thuần chủng đạt kết quả, trừ:

    • A.Phải có mục đích rõ ràng.
    • B.Chọn một số ít cá thể đực, cái cùng giống tham gia.
    • C.Quản lí giống chặt chẽ, tránh giao phối cận huyết.
    • D.Nuôi dưỡng tốt đàn vật nuôi.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 45931

    Ngoại hình gà sản xuất trứng có đặc điểm?

    • A.Thể hình dài.
    • B.Thể hình ngắn.
    • C.Cả A và B đều đúng.
    • D.Cả A và B đều sai.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 45932

    Dạ dày của một số vật nuôi ăn cỏ như trâu, bò, dê, cừu… có mấy túi?

    • A.3
    • B.4
    • C.5
    • D.6
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 45933

    Hàm lượng chất khô có trong bột cá là bao nhiêu %?

    • A.87,3%
    • B.73,49%
    • C.91,0%
    • D.89,4%
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 45934

    Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ Gluxit chiếm cao nhất?

    • A.Rau muống.
    • B.Khoai lang củ.
    • C.Ngô hạt.
    • D.Rơm lúa.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 45935

    Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ Protein chiếm cao nhất?

    • A.Rau muống.
    • B.Khoai lang củ.
    • C.Bột cá.
    • D.Rơm lúa.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 45936

    Như thế nào là thức ăn giàu Gluxit?

    • A.Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 14%.
    • B.Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 50%.
    • C.Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 30%.
    • D.Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 20%.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 45937

    Thế nào là thức ăn giàu Protein?

    • A.Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 14%.
    • B.Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 30%.
    • C.Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 50%.
    • D.Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 20%.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 45938

    Đối với sản xuất và tiêu dùng, thức ăn cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng cho vật nuôi để, trừ:

    • A.Vật nuôi thồ hàng cày, kéo.
    • B.Cung cấp thịt, trứng sữa.
    • C.Cunng cấp lông, da, sừng, móng.
    • D.Vật nuôi tăng sức đề kháng.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 45939

    Các phương pháp dự trữ thức ăn gồm?

    • A.Làm khô.
    • B.Ủ xanh
    • C.Cả A và B đều đúng.
    • D.Cả A và B đều sai.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 45940

    Trong các phương pháp chế biến thức ăn sau, phương pháp nào là phương pháp hóa học?

    • A.Nghiền nhỏ.
    • B.Cắt ngắn
    • C.Ủ men.
    • D.Đường hóa
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 45941

    Với các thức ăn hạt, người ta thường hay sử dụng phương pháp chế biến nào?

    • A.Nghiền nhỏ.
    • B.Cắt ngắn.
    • C.Ủ men.
    • D.Đường hóa
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 45942

    Trong các phương pháp chế biến thức ăn sau, phương pháp nào là phương pháp vật lí?

    • A.Ủ men.
    • B.Kiềm hóa rơm rạ.
    • C.Rang đậu.
    • D.Đường hóa tinh bột.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 45943

    Trong quy trình chế biến bột ngô bằng men rượu, tỉ lệ bột : men rượu là?

    • A.100 phần bột : 5 phần men rượu.
    • B.100 phần bột : 3 phần men rượu.
    • C.50 phần bột : 4 phần men rượu.
    • D.100 phần bột : 4 phần men rượu.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 45944

    Hạt Đậu có thể chế biến bằng nhiệt theo các phương pháp dưới đây, trừ:

    • A.Rang
    • B.Hấp
    • C.Kho
    • D.Luộc
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 45945

    Tận dụng đất vườn, rừng, bờ mương để trồng nhiều loại cỏ, rau xanh cho vật nuôi thuộc phương pháp sản xuất thức ăn giàu chất dinh dưỡng gì?

    • A.Chất xơ.
    • B.Lipid
    • C.Gluxit.
    • D.Protein.
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 45946

    Trồng xen, tăng vụ … để có nhiều cây và hạt họ Đậu thuộc phương pháp sản xuất thức ăn giàu chất dinh dưỡng gì?

    • A.Chất xơ.
    • B.Lipid
    • C.Gluxit.
    • D.Protein
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 45947

    Con vật nào dưới đây không thể cung cấp sức kéo?

    • A.Trâu.
    • B.
    • C.
    • D.Ngựa

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?