Câu hỏi Trắc nghiệm (32 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 45916
Mục đích cuối cùng của nhiệm vụ ngành chăn nuôi ở nước ta là để?
- A.Phát triển chăn nuôi toàn diện.
- B.Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất.
- C.Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý
- D.Tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 45917
Để phát triển chăn nuôi toàn diện, cần phải đa dạng hóa về?
- A.Các loại vật nuôi.
- B.Quy mô chăn nuôi.
- C.Thức ăn chăn nuôi.
- D.Cả A và B đều đúng.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 45918
Có mấy nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ở nước ta?
- A.2
- B.3
- C.3
- D.4
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 45919
Con vật nào dưới đây có thể cung cấp sức kéo, trừ?
- A.Trâu.
- B.Bò.
- C.Dê.
- D.Ngựa.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 45920
Tỉ lệ mỡ trong sữa của giống bò Sin là?
- A.7,9%
- B.3,8 – 4%
- C.4 – 4,5%
- D.5%
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 45921
Năng suất sữa của giống Bò Hà Lan là?
- A.3500 – 4000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
- B.1400 – 2100 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
- C.5500 – 6000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
- D.5000 – 5500 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 45922
Năng suất trứng của giống Gà Lơ go là?
- A.150 – 200 quả/năm/con.
- B.250 – 270 quả/năm/con.
- C.200 – 270 quả/năm/con.
- D.100 – 170 quả/năm/con.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 45923
Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi gồm?
- A.Đặc điểm di truyền.
- B.Điều kiện môi trường.
- C.Sự chăm sóc của con người.
- D.Tất cả các đáp án trên đều đúng.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 45924
Lợn lúc đẻ ra nặng khoảng?
- A.0,4 mg.
- B.3 – 4 kg.
- C.0,8 – 1 kg.
- D.30Kg
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 45925
Chu kì động dục của ngựa là?
- A.21 ngày.
- B.18 ngày.
- C.23 ngày.
- D.29 ngày.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 45926
Trong các biện pháp quản lí giống vật nuôi, biện pháp nào là cần thiết nhất?
- A.Quy định về sử dụng đực giống ở chăn nuôi gia đình.
- B.Phân vùng chăn nuôi.
- C.Chính sách chăn nuôi.
- D.Đăng kí quốc gia các giống vật nuôi.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 45927
Có mấy biện pháp quản lí giống vật nuôi?
- A.3
- B.4
- C.5
- D.6
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 45928
Để chọn lọc giống gà Ri ngày càng tốt hơn, người ta giữ lại làm giống những con gà trống và mái không có đặc điểm nào dưới đây?
- A.Chóng lớn.
- B.Có tính ấp bóng.
- C.Đẻ nhiều trứng.
- D.Nuôi con khéo
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 45929
Ước tính khối lượng lợn theo công thức?
- A.m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 87.
- B.m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 87,5
- C.m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 97.
- D.m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 97,5
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 45930
Làm sao để nhân giống thuần chủng đạt kết quả, trừ:
- A.Phải có mục đích rõ ràng.
- B.Chọn một số ít cá thể đực, cái cùng giống tham gia.
- C.Quản lí giống chặt chẽ, tránh giao phối cận huyết.
- D.Nuôi dưỡng tốt đàn vật nuôi.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 45931
Ngoại hình gà sản xuất trứng có đặc điểm?
- A.Thể hình dài.
- B.Thể hình ngắn.
- C.Cả A và B đều đúng.
- D.Cả A và B đều sai.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 45932
Dạ dày của một số vật nuôi ăn cỏ như trâu, bò, dê, cừu… có mấy túi?
- A.3
- B.4
- C.5
- D.6
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 45933
Hàm lượng chất khô có trong bột cá là bao nhiêu %?
- A.87,3%
- B.73,49%
- C.91,0%
- D.89,4%
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 45934
Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ Gluxit chiếm cao nhất?
- A.Rau muống.
- B.Khoai lang củ.
- C.Ngô hạt.
- D.Rơm lúa.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 45935
Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ Protein chiếm cao nhất?
- A.Rau muống.
- B.Khoai lang củ.
- C.Bột cá.
- D.Rơm lúa.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 45936
Như thế nào là thức ăn giàu Gluxit?
- A.Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 14%.
- B.Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 50%.
- C.Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 30%.
- D.Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 20%.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 45937
Thế nào là thức ăn giàu Protein?
- A.Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 14%.
- B.Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 30%.
- C.Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 50%.
- D.Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 20%.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 45938
Đối với sản xuất và tiêu dùng, thức ăn cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng cho vật nuôi để, trừ:
- A.Vật nuôi thồ hàng cày, kéo.
- B.Cung cấp thịt, trứng sữa.
- C.Cunng cấp lông, da, sừng, móng.
- D.Vật nuôi tăng sức đề kháng.
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 45939
Các phương pháp dự trữ thức ăn gồm?
- A.Làm khô.
- B.Ủ xanh
- C.Cả A và B đều đúng.
- D.Cả A và B đều sai.
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 45940
Trong các phương pháp chế biến thức ăn sau, phương pháp nào là phương pháp hóa học?
- A.Nghiền nhỏ.
- B.Cắt ngắn
- C.Ủ men.
- D.Đường hóa
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 45941
Với các thức ăn hạt, người ta thường hay sử dụng phương pháp chế biến nào?
- A.Nghiền nhỏ.
- B.Cắt ngắn.
- C.Ủ men.
- D.Đường hóa
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 45942
Trong các phương pháp chế biến thức ăn sau, phương pháp nào là phương pháp vật lí?
- A.Ủ men.
- B.Kiềm hóa rơm rạ.
- C.Rang đậu.
- D.Đường hóa tinh bột.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 45943
Trong quy trình chế biến bột ngô bằng men rượu, tỉ lệ bột : men rượu là?
- A.100 phần bột : 5 phần men rượu.
- B.100 phần bột : 3 phần men rượu.
- C.50 phần bột : 4 phần men rượu.
- D.100 phần bột : 4 phần men rượu.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 45944
Hạt Đậu có thể chế biến bằng nhiệt theo các phương pháp dưới đây, trừ:
- A.Rang
- B.Hấp
- C.Kho
- D.Luộc
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 45945
Tận dụng đất vườn, rừng, bờ mương để trồng nhiều loại cỏ, rau xanh cho vật nuôi thuộc phương pháp sản xuất thức ăn giàu chất dinh dưỡng gì?
- A.Chất xơ.
- B.Lipid
- C.Gluxit.
- D.Protein.
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 45946
Trồng xen, tăng vụ … để có nhiều cây và hạt họ Đậu thuộc phương pháp sản xuất thức ăn giàu chất dinh dưỡng gì?
- A.Chất xơ.
- B.Lipid
- C.Gluxit.
- D.Protein
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 45947
Con vật nào dưới đây không thể cung cấp sức kéo?
- A.Trâu.
- B.Bò
- C.Dê
- D.Ngựa