Đề thi HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021 - Trường THCS Nguyễn Du

Câu hỏi Trắc nghiệm (32 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 45825

    Yêu cầu nào dưới đây là không đúng về chăn nuôi vật nuôi đực giống?

    • A.Cân nặng vừa đủ.
    • B.Sức khỏe tốt.
    • C.Số lượng và chất lượng tinh dịch tốt.
    • D.Độ to cơ thể.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 45827

    Muốn chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản có kết quả tốt phải chú ý đến giai đoạn nào?

    • A.Giai đoạn trước khi mang thai.
    • B.Giai đoạn mang thai.
    • C.Giai đoạn nuôi con.
    • D.Cả B và C đều đúng.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 45829

    Chất dinh dưỡng không dùng trong nuôi dưỡng vật nuôi cái sinh sản?

    • A.Lipit.
    • B.Protein.
    • C.Chất khoáng.
    • D.Vitamin.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 45831

    Yếu tố nào dưới đây là nguyên nhân gây bệnh bên ngoài?

    • A.Chấn thương.
    • B.Kí sinh trùng.
    • C.Vi rút.
    • D.Tất cả đều đúng
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 45833

    Bệnh nào dưới đây là bệnh do các vi sinh vật gây ra?

    • A.Bệnh sán.
    • B.Bệnh cảm lạnh
    • C.Bệnh toi gà.
    • D.Bệnh ve.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 45835

    Bệnh nào dưới đây có thể phát triển thành dịch?

    • A.Bệnh tả lợn.
    • B.Bệnh cúm gà.
    • C.Bệnh toi gà.
    • D.Tất cả đều đúng.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 45837

    Các bệnh lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi thường có nguyên nhân từ:

    • A.Cơ học.
    • B.Vi sinh vật.
    • C.Di truyền.
    • D.Hóa học.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 45839

    Trong các cách sau, người ta dùng cách nào để đưa vắc xin vào cơ thể vật nuôi?

    • A.Tiêm.
    • B.Nhỏ.
    • C.Chủng.
    • D.Tất cả đều đúng.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 45841

    Phát biểu nào dưới đây là không đúng khi nói về tác dụng phòng bệnh của vắc xin?

    • A.Tiêm vắc xin cho vật nuôi khỏe.
    • B.Tiêm vắc xin cho vật nuôi lúc nào cũng được.
    • C.Cơ thể vật nuôi sẽ sản sinh ra kháng thể.
    • D.Cơ thể vật nuôi có đáp ứng miễn dịch
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 45843

    Cách nào dưới đây đúng để bảo quản vắc xin?

    • A.Luôn giữ vắc xin ở nhiệt độ thấp nhất có thể.
    • B.Để vắc xin chỗ nóng.
    • C.Tránh ánh sắng mặt trời.
    • D.Để nơi có độ ẩm thấp.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 45845

    Diện tích mặt nước hiện có ở nước ta là bao nhiêu ha?

    • A.1.700.000 ha.
    • B.1.750.000 ha.
    • C.1.500.000 ha.
    • D.1.650.000 ha.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 45847

    Trong những năm tới đây nước ta phấn đấu đưa diện tích sử dụng mặt nước ngọt tới bao nhiêu %?

    • A.40%.
    • B.50%.
    • C.60%.
    • D.70%.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 45849

    Bình quân nhu cầu thực phẩm của mỗi người là:

    • A.12 – 25 kg/năm.
    • B.12 – 20 kg/năm.
    • C.10 – 25 kg/năm.
    • D.20 – 35 kg/năm.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 45851

    Thực phẩm do nuôi thủy sản chiếm bao nhiêu % nhu cầu thực phẩm hiện nay?

    • A.40 – 50%.
    • B.60%.
    • C.20 – 30%.
    • D.30%.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 45853

    Nhiệt độ giới hạn chung cho tôm là?

    • A.25 – 35 ⁰C.
    • B.20 – 30 ⁰C.
    • C.35 – 45 ⁰C.
    • D.15 – 25 ⁰C.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 45855

    Sự chuyển động của nước thuộc loại tính chất nào của nước nuôi thủy sản?

    • A.Tính chất lí học.
    • B.Tính chất hóa học.
    • C.Tính chất sinh học.
    • D.Tính chất cơ học.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 45858

    Độ trong tốt nhất cho tôm cá là bao nhiêu cm?

    • A.90 – 100 cm.
    • B.10 – 20 cm.
    • C.20 – 30 cm.
    • D.50 – 60 cm.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 45860

    Nước có màu đen, mùi thối có nghĩa là?

    • A.Nước chứa nhiều thức ăn, đặc biệt là thức ăn dễ tiêu.
    • B.Nước nghèo thức ăn tự nhiên.
    • C.Chứa nhiều khí độc như mêtan, hyđrô sunfua.
    • D.Tất cả đều sai.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 45862

    Ngô, đậu tương, cám thuộc loại thức ăn nào dưới đây?

    • A.Thức ăn tinh.
    • B.Thức ăn thô.
    • C.Thức ăn hỗn hợp.
    • D.Thức ăn hóa học.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 45864

    Tảo chứa bao nhiêu % chất béo?

    • A.10 – 20%.
    • B.20 – 30%.
    • C.30 – 60%.
    • D.10 – 40%.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 45866

    Phân đạm, phân hữu cơ thuộc loại thức ăn nào dưới đây?

    • A.Thức ăn tinh.
    • B.Thức ăn thô.
    • C.Thức ăn hỗn hợp.
    • D.Thức ăn hóa học.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 45868

    Trong các loại thức ăn dưới đây, loại nào là thức ăn tự nhiên của tôm cá?

    • A.Tảo đậu.
    • B.Rong đen lá vòng.
    • C.Trùng túi trong.
    • D.Tất cả đều đúng.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 45870

    Chất dinh dưỡng hòa tan trong nước là thức ăn cho?

    • A.Thực vật phù du.
    • B.Vi khuẩn.
    • C.Thực vật bậc cao.
    • D.Tất cả đều đúng.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 45872

    Số biện pháp vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi?

    • A.5
    • B.4
    • C.3
    • D.2
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 45874

    Lượng khí Amoniac, hydro sunphua trong chuồng hợp vệ sinh phải đạt nồng độ là?

    • A. Ít nhất.
    • B.20%
    • C.15%
    • D.30%
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 45876

    Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi cái sinh sản trong giai đoạn mang thai?

    • A.Nuôi thai.
    • B.Nuôi cơ thể mẹ và tăng trưởng.
    • C.Tạo sữa nuôi con.
    • D.Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 45878

    Khi vật nuôi mắc bệnh chữa trị không hết, phương pháp xử lý nào dưới đây chính xác nhất?

    • A.Cách ly vật nuôi theo dõi thêm.
    • B.Bán ngay khi có thể.
    • C.Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám.
    • D.Vệ sinh môi trường sạch sẽ.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 45879

    Biện pháp nào dưới đây không đúng khi phòng, trị bệnh cho vật nuôi?

    • A.Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm.
    • B.Tiêm phòng đầy đủ vắc xin.
    • C.Vệ sinh môi trường sạch sẽ.
    • D.Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 45880

    Phát biểu nào dưới đây là không đúng khi nói về tác dụng phòng bệnh của vắc xin?

    • A.Tiêm vắc xin cho vật nuôi khỏe.
    • B.Tiêm vắc xin cho vật nuôi lúc nào cũng được.
    • C.Cơ thể vật nuôi sẽ sản sinh ra kháng thể.
    • D.Cơ thể vật nuôi có đáp ứng miễn dịch
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 45881

    Cách bảo quản vắc xin đúng?

    • A.Luôn giữ vắc xin ở nhiệt độ thấp nhất có thể.
    • B.Để vắc xin chỗ nóng.
    • C.Tránh ánh sắng mặt trời.
    • D.Để nơi có độ ẩm thấp.
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 45882

    Thời gian tạo được miễn dịch sau khi tiêm vắc xin là?

    • A.2 – 3 giờ.
    • B.1 – 2 tuần.
    • C.2 – 3 tuần.
    • D.1 – 2 tháng.
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 45883

    Phát biểu sai khi nói về điều cần chú ý khi sử dụng vắc xin là?

    • A.Hiệu lực của thuốc giảm khi vật nuôi bị ốm.
    • B.Vắc xin còn thừa phải xử lí theo quy định.
    • C.Sau khi tiêm phải theo dõi sức khỏe vật nuôi 1 – 2 giờ tiếp theo.
    • D.Dùng vắc xin cho vật nuôi khỏe.

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?