Đề thi HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021 - Trường THCS Lê Văn Việt

Câu hỏi Trắc nghiệm (32 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 45884

    Vai trò của chuồng nuôi gồm:

    • A.Giúp vật nuôi tránh được những thay đổi của thời tiết.
    • B.Giúp vật nuôi hạn chế tiếp xúc mầm bệnh.
    • C.Nâng cao năng suất chăn nuôi.
    • D.Tất cả các ý trên đều đúng.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 45885

    Có mấy vai trò của chuồng nuôi?

    • A.5
    • B.4
    • C.3
    • D.2
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 45886

    Một chuống nuôi đạt tiêu chuẩn, hợp vệ sinh phải có độ ẩm trong chuồng là bao nhiêu %?

    • A.30 – 40%
    • B.60 – 75%
    • C.10 – 20%
    • D.35 – 50%
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 45887

    Có mấy tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp vệ sinh?

    • A.4
    • B.5
    • C.6
    • D.7
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 45888

    Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?

    • A.Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.
    • B.Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
    • C.Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.
    • D.Chức năng miễn dịch chưa tốt.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 45889

    Có mấy đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?

    • A.2
    • B.3
    • C.4
    • D.5
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 45890

    Phương pháp nào dưới đây không phù hợp với nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non?

    • A.Nuôi vật nuôi mẹ tốt.
    • B.Kiểm tra năng suất thường xuyên.
    • C.Giữ ấm cơ thể.
    • D.Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 45891

    Sữa đầu là gì?

    • A.Là sữa do vật nuôi mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài 1 tuần lễ đối với bò mẹ.
    • B.Là sữa do vật nuôi mẹ tiết ra sau khi sinh 1 tuần lễ và kéo dài 1 tuần lễ đối với bò mẹ.
    • C.Là sữa do vật nuôi mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài 2 tuần lễ đối với bò mẹ.
    • D.Là sữa do vật nuôi mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài 3 tuần lễ đối với bò mẹ.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 45892

    Phát biểu nào sau đây không đúng khi vật nuôi bị bệnh?

    • A.Rối loạn chức năng sinh lý trong cơ thể.
    • B.Giảm khả năng thích nghi với ngoại cảnh.
    • C.Giảm khả năng sản xuất.
    • D.Tăng giá trị kinh tế.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 45893

    Có mấy nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi?

    • A.2
    • B.3
    • C.4
    • D.5
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 45894

    Khi bị nhiễm lạnh, lợn con sẽ có triệu chứng gì nổi bật?

    • A.Lông trắng bệch.
    • B.Đi ngoài phân trắng.
    • C.Bỏ ăn uống.
    • D.Sụt cân nhanh chóng.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 45895

    Yếu tố nào dưới đây là nguyên nhân gây bệnh bên trong?

    • A.Di truyền.
    • B.Kí sinh trùng.
    • C.Vi rút.
    • D.Tất cả đều đúng
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 45896

    Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vắc xin?

    • A.Là chế phẩm sinh học.
    • B.Được chế từ cơ thể vật nuôi lành.
    • C.Được chế từ chính mầm bệnh.
    • D.Tất cả đều đúng
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 45897

    Có mấy loại vắc xin theo phân loại cách xử lí mầm bệnh?

    • A.2
    • B.3
    • C.4
    • D.5
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 45898

    Vắc xin nhược độc là loại vắc xin?

    • A.Gây chết mầm bệnh.
    • B.Làm suy yếu mầm bệnh.
    • C.Cả A và B đều đúng.
    • D.Cả A và B đều sai.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 45899

    Trong các loại vắc xin sau, loại vắc xin nào là vắc xin nhược độc?

    • A.Vắc xin Newcastle.
    • B.Tụ huyết trùng lợn.
    • C.Tụ huyết trùng trâu bò.
    • D.Tất cả đều đúng.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 45900

    Trong các loại vắc xin sau, loại vắc xin nào là vắc xin chết?

    • A.Vắc xin tụ huyết trùng trâu bò.
    • B.Vắc xin dịch tả vịt.
    • C.Vắc xin đậu gà.
    • D.Tất cả đều sai.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 45901

    Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về vai trò của thủy sản?

    • A.Cung cấp thực phẩm cho con người.
    • B.Làm thức ăn cho vật nuôi khác.
    • C.Hàng hóa xuất khẩu.
    • D.Làm vật nuôi cảnh.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 45902

    Có mấy vai trò của nuôi thủy sản?

    • A.2
    • B.3
    • C.4
    • D.5
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 45903

    Số nhiệm vụ chính của nuôi thủy sản ở nước ta?

    • A.3
    • B.4
    • C.5
    • D.6
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 45904

    Câu nào dưới đây không phải là nhiệm vụ chính của nuôi thủy sản ở nước ta?

    • A.Khai thác tối đa tiềm năng về mặt nước và giống nuôi.
    • B.Mở rộng xuất khẩu.
    • C.Cung cấp thực phẩm tươi sạch.
    • D.Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ vào nuôi thủy sản.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 45905

    Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về đặc điểm của nước nuôi thủy sản?

    • A.Nước ngọt có khả năng hòa tan các chất hữu cơ nhiều hơn nước mặn.
    • B.Nước ngọt có khả năng hòa tan các chất vô cơ nhiều hơn nước mặn.
    • C.Oxi trong nước thấp hơn so với trên cạn.
    • D.Cacbonic trong nước thấp hơn so với trên cạn.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 45906

    Số đặc điểm của nước nuôi thủy sản?

    • A.2
    • B.3
    • C.4
    • D.5
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 45907

    So với trên cạn, tỉ lệ oxi trong nước gấp bao nhiêu lần?

    • A.Ít hơn 10 lần.
    • B.Nhiều hơn 10 lần.
    • C.Ít hơn 20 lần.
    • D.Nhiều hơn 20 lần.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 45908

    Nhiệt độ có ảnh hưởng tới chức năng gì của tôm, cá?

    • A.Tiêu hóa.
    • B.Hô hấp.
    • C.Sinh sản.
    • D.Tất cả đều đúng.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 45909

    Thức ăn tự nhiên của tôm, cá không bao gồm?

    • A.Vi khuẩn.
    • B.Thực vật thủy sinh.
    • C.Động vật đáy.
    • D.Mùn bã vô cơ.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 45910

    Có mấy loại thức ăn của tôm, cá?

    • A.2
    • B.3
    • C.4
    • D.5
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 45911

    Lượng Protein có trong tảo là?

    • A.10 – 20%.
    • B.20 – 30%.
    • C.30 – 60%.
    • D.10 – 40%.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 45912

    Thức ăn nhân tạo không bao gồm loại thức ăn nào dưới đây?

    • A.Thức ăn tinh.
    • B.Thức ăn thô.
    • C.Thức ăn hỗn hợp.
    • D.Thức ăn hóa học.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 45913

    Về các tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp vệ sinh, tiêu chuẩn nào dưới đây không đúng?

    • A.Độ ẩm trong chuồng 60 – 75%.
    • B.Độ thông thoáng tốt.
    • C.Độ chiếu sáng nhiều nhất.
    • D.Không khí ít độc.
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 45914

    Hướng chuồng nên được đặt theo hướng nào?

    • A.Nam
    • B.Đông
    • C.Tây - Nam
    • D.Tây
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 45915

    Mục đích của chăn nuôi vật nuôi đực giống nhằm làm gì?

    • A.Đạt khả năng phối giống cao.
    • B.Cho đời sau chất lượng tốt.
    • C.Cả A và B đều đúng.
    • D.Cả A và B đều sai.

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?