Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 46178
Thức ăn vật nuôi có chất độc hại, khó tiêu được chế biến bằng phương pháp:
- A.Phương pháp nghiền nhỏ
- B.Phương pháp xử lý nhiệt
- C.Phương pháp đường hóa
- D.Phương pháp cắt ngắn
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 46180
Phương pháp vật lý chế biến thức ăn như:
- A.Cắt ngắn, nghiền nhỏ
- B.Ủ men, đường hóa
- C.Cắt ngắn, ủ men.
- D.Đường hóa ,nghiền nhỏ
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 46182
Trồng nhiều ngô, khoai, sắn... thuộc phương pháp sản xuất thức ăn gì?
- A.Phương pháp sản xuất thức ăn thô.
- B.Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein.
- C.Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Lipit.
- D.Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Gluxit
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 46184
Khi vật nuôi bị bệnh ta không làm việc gì sau đây:
- A.Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe mạnh
- B.Báo cho cán bộ thú y để có biện pháp xử lí thích hợp.
- C.Thường xuyên theo dõi diễn biến của vật nuôi
- D.Tiêm phóng cho vật nuôi
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 46186
Thức ăn vật nuôi nào sau đây giàu Protein?
- A.Bột cá, giun đất
- B.Giun đất, rơm
- C.Đậu phộng, bắp
- D.Bắp, lúa
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 46188
Nhân giống thuần chủng nhằm mục đích gì?
- A.Tăng nhanh đàn vật nuôi
- B.Phát huy tác dụng của chọn lọc giống
- C.Kiểm tra chất lượng vật nuôi
- D.Hoàn thiện đặc điểm của giống vật nuôi
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 46190
Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi?
- A.Dập tắt dịch bệnh nhanh
- B. Khống chế dịch bệnh
- C.Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi
- D.Ngăn chặn dịch bệnh
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 46192
Đặc điểm của gà đẻ trứng to là:
- A.Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên.
- B.Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên.
- C.Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên.
- D.Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 46194
Nhổ bỏ một số cây yếu, cây bị sâu bệnh nhằm:
- A.Bổ sung chất dinh dưỡng cho cây trồng
- B.Chống ngã đổ cây
- C.Đảm bảo mật độ khoảng cách cây trồng
- D.Diệt trừ sâu bệnh hại
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 46196
Điều kiện nơi lập vườn gieo ươm cây rừng là:
- A.Đất sét
- B.Xa nơi trồng rừng
- C. Độ pH 3-4
- D.Đất thịt nhẹ
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 46198
Lượng gỗ khai thác chọn nhỏ hơn bao nhiêu % trữ lượng gỗ của khu rừng khai thác
- A.25%
- B.35%
- C.40%
- D.45%
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 46200
Bước nào không có trong quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần?
- A. Rạch bỏ vỏ bầu
- B.Tạo lỗ trong hố
- C.Lấp đất
- D.Nén đất
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 46202
Phương pháp nhân giống thuần chủng là phương pháp chọn ghép đôi giao phối:
- A.Cùng loài
- B.Khác giống
- C.Khác loài
- D.Cùng giống
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 46204
Dấu hiệu nào là dấu hiệu của sự phát dục của vật nuôi?
- A.Gà trống biết gáy
- B.Xương ống chân của bê dài thêm 5 cm
- C.Lợn tăng thêm 6 kg
- D.Chân có cựa, thân hình cao lớn
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 46206
Theo mức độ hoàn thiện của giống, các giống vật nuôi được phân ra làm mấy loại?
- A.4
- B.3
- C.2
- D.6
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 46207
Trong các loại thức ăn sau, loại nào bị biến đổi qua đường tiêu hóa?
- A.Protein, nước, lipit
- B.Protein, lipit, gluxit
- C.Vitamin, gluxit, nước
- D.Vitamin, nước
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 46209
Phương pháp chế biến thức ăn bằng cách lên men rượu thường áp dụng cho loại thức ăn nào?
- A.Thức ăn thô
- B.Thức ăn giàu protein
- C.Thức ăn giàu gluxit
- D.Thức ăn giàu vitamin
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 46211
Phương pháp chế biến thức ăn nào thuộc phương pháp hóa học ?
- A.Kiềm hóa rơm rạ
- B.Tạo thức ăn hỗn hợp
- C.Xử lí nhiệt
- D.Nghiền nhỏ
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 46213
Các loại thức ăn nào thường dự trữ bằng cách ủ chua hoặc ủ xanh?
- A.Các loại củ
- B. Rơm rạ
- C.Rau, cỏ tươi
- D.Các loại hạt
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 46215
Phương pháp sản xuất thức ăn thô xanh đó là:
- A.Luân canh gối vụ để có nhiều lúa, ngô, khoai sắn
- B.Tận dụng các sản phẩm phụ trong trồng trọt như rơm rạ, thân cây ngô, đậu
- C.Trồng xen, tăng vụ để có nhiều cây họ đậu
- D.Tận dụng thức ăn động vật như giun đất, nhộng tằm.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 46217
Nhóm thức ăn nào thuộc loại thức ăn giàu protein ?
- A.Cây họ đậu, bắp hạt, khô dầu dừa
- B.Bột cá, đậu nành, đậu tương
- C.Lúa, ngô, khoai, sắn
- D.Rơm lúa, cỏ, các loại rau
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 46219
Độ ẩm thích hợp trong chuồng là bao nhiêu?
- A. 50-60%
- B.50-65%
- C.60-70%
- D.60-75%
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 46221
Bệnh bạch tạng do đột biến gen lặn làm mất sắc tố của cơ thể con vật là nguyên nhân gây bệnh thuộc:
- A. Yếu tố bên trong
- B.Yếu tố bên ngoài
- C.Yếu tố cơ học
- D.Yếu tố hóa học
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 46223
Vắc xin dịch tả lợn được chế từ:
- A.Vi khuẩn gây bệnh tả lợn
- B.Vi trùng gây bệnh tả lợn
- C.Vi rút gây bệnh dịch tả lợn
- D.Kháng thể bệnh tả lợn
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 46225
Thế nào là vắc xin nhược độc?
- A.Là vắc xin làm mầm bệnh yếu đi
- B. Là vắc xin làm mầm bệnh bị giết chết
- C.Là vắc xin làm mầm bệnh tăng lên
- D.Là vắc xin làm mầm bệnh tạm dừng
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 46227
Diện tích mặt nước hiện có ở nước ta là:
- A.1.031.000 ha
- B.1.700.000 ha
- C.1.300.000 ha
- D.1.070.000 ha
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 46228
Tại sao nước ta có điều kiện phát triển thủy sản?
- A.Có nhiều ao hồ mặt nước nhỏ
- B.Có nhiều ao hồ mặt nước lớn
- C.Có nhiều giống thủy sản
- D.Có nhiều lao động giàu kinh nghiệm
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 46229
Sau khi tiêm vắc xin bao lâu thì vật nuôi được miễn dịch?
- A.1-2 tuần
- B.1-3 tuần
- C.3-4 tuần
- D. 2-3 tuần
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 46230
Thức ăn vật nuôi nào sau đây giàu Protein?
- A.Bột cá, giun đất
- B.Giun đất, rơm
- C.Đậu phộng, bắp
- D.Bắp, lúa
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 46231
Nhân giống thuần chủng nhằm mục đích gì?
- A.Tăng nhanh đàn vật nuôi
- B.Phát huy tác dụng của chọn lọc giống
- C.Kiểm tra chất lượng vật nuôi
- D.Hoàn thiện đặc điểm của giống vật nuôi