Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 203315
Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều, khối 5 là khối
- A.Mạch bảo vệ.
- B.Mạch lọc nguồn.
- C.Mạch ổn áp.
- D.Mạch chỉnh lưu.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 203316
IC khuếch đại thuật toán có bao nhiêu đầu vào và bao nhiêu đầu ra?
- A.Hai đầu vào và hai đầu ra.
- B.Hai đầu vào và một đầu ra.
- C.Một đầu vào và hai đầu ra.
- D.Một đầu vào và một đầu ra.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 203317
Chức năng của mạch tạo xung là
- A.Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu
- B.Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu.
- C.Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có sóng và tần số theo yêu cầu.
- D. Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện không có tần số.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 203318
Triac có khả năng dẫn điện theo mấy chiều?
- A.1 chiều.
- B.4 chiều.
- C.3 chiều.
- D.2 chiều.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 203319
Chức năng của mạch chỉnh lưu là
- A.Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều.
- B.Ổn định điện áp xoay chiều.
- C.Ổn định dòng điện và điện áp một chiều.
- D.Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 203320
Động cơ nào có thiết bị điều chỉnh tốc độ, trong các động cơ sau
- A.Máy mài.
- B.Quạt bàn.
- C.Máy bơm nước.
- D.Tủ lạnh.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 203321
Trong các nhóm linh kiện điện tử sau, đâu là nhóm chỉ toàn các linh kiện tích cực?
- A.Tụ điện, điôt, tranzito, điac.
- B.Tranzito, triac, điac, cuộn cảm.
- C.Điôt, tranzito, tirixto, triac.
- D.Điện trở, tụ điện, cuộn cảm, điôt.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 203322
Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm là L = \(\frac{{0,2}}{\pi }\)(H) mắc vào một nguồn điện xoay chiều có tần số là 50Hz. Cảm kháng của cuộn dây là
- A.10Ω.
- B.100Ω.
- C.20Ω.
- D.200Ω.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 203323
Tirixto chỉ dẫn điện khi
- A.UAK < 0 và UGK > 0.
- B.UAK > 0 và UGK < 0
- C.UAK < 0 và UGK < 0.
- D. UAK > 0 và UGK > 0.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 203324
Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: cam, vàng, xanh lục, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là
- A.23x102 KΩ ±5%.
- B.34x102 KΩ ±5%.
- C.34x105 Ω ± 10%.
- D.23x102Ω ± 10%.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 203325
Vạch thứ tư trên điện trở có bốn vòng màu có ghi màu kim nhũ thì sai số của điện trở đó là
- A.10%.
- B.5%.
- C.20%.
- D. 2%.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 203326
Mạch nào sau đây không phải là mạch điện tử điều khiển
- A.Mạch tạo xung.
- B.Điều khiển bảng điện tử.
- C. Tín hiệu giao thông.
- D.Báo hiệu và bảo vệ điện áp.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 203327
Chọn câu trả lời sai. Mạch điện tử điều khiển có công dụng
- A.Điều khiển tín hiệu.
- B.Tự động hóa các máy móc, thiết bị.
- C.Điều khiển các thiết bị dân dụng, trò chơi giải trí .
- D.Điều khiển điện áp đưa vào động cơ.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 203328
Nguồn điện một chiều không có khối chức năng nào sau đây?
- A.Mạch khuếch đại.
- B.Mạch bảo vệ.
- C.Mạch chỉnh lưu.
- D.Mạch lọc nguồn.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 203329
Trong mạch chỉnh lưu cầu phải dùng tối thiểu bao nhiêu điôt?
- A.Ba điôt.
- B.Một điôt.
- C.Bốn điôt.
- D.Hai điôt.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 203330
Sơ đồ khối của hệ thống thông tin và viễn thông phần phát thông tin gồm
- A.4 khối
- B.3 khối
- C.6 khối
- D.7 khối
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 203331
Sơ đồ khối của hệ thống thông tin và viễn thông phần thu thông tin gồm
- A.4 khối
- B.3 khối
- C.5 khối
- D.6 khối
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 203332
Khối đầu tiên trong phần thu thông tin của hệ thống thông tin và viễn thông là
- A.nhận thông tin.
- B.nguồn thông tin.
- C.xử lí tin.
- D.đường truyền.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 203333
Một hệ thống thông tin và viễn thông gồm
- A.phần phát thông tin.
- B.phát và truyền thông tin.
- C. phần thu thông tin.
- D. phát và thu thông tin.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 203334
Cường độ âm thanh trong máy tăng âm là do khối
- A.khuyếch đại công suất.
- B.mạch trung gian kích.
- C.mạch âm sắc.
- D.mạch tiền khuyếch đại.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 203335
Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất trong máy tăng âm là
- A. tín hiệu âm tần.
- B.tín hiệu cao tần.
- C.tín hiệu trung tần.
- D. tín hiệu ngoại sai.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 203336
Đặc điểm của tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất là
- A.cùng tần số.
- B.cùng biên độ.
- C.cùng pha
- D.cùng tần số, biên độ.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 203337
Ở mạch khuếch đại công suất (đẩy kéo )nếu một tranzito bị hỏng là
- A.mạch hoạt động trong nửa chu kỳ.
- B.mạch vẫn hoạt động bình thường.
- C. mạch ngừng hoạt động.
- D.tín hiệu không được khuyếch đại.
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 203338
Chọn đáp án sai trong chức năng các khối trong máy tăng âm là
- A.khối mạch vào: tiếp nhận tín hiệu cao tần
- B.khối mạch tiền khuyếch đại: Tín hiệu âm tần qua mạch vào có biên độ rất nhỏ nên cần khuyếch đại tới một trị số nhất định.
- C.khối mạch âm sắc: dùng để điều chỉnh độ trầm, bổng của âm thanh.
- D.khối mạch khuyếch đại công suất: khuyếch đại công suất âm tần đủ lớn để đưa ra loa.
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 203339
Các khối cơ bản của máy tăng âm gồm
- A.6 khối
- B. 5 khối
- C.4 khối
- D.7 khối
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 203340
Mức độ trầm bổng của âm thanh trong máy tăng âm do khối nào quyết định?
- A.Mạch âm sắc.
- B.Mạch khuyếch đại trung gian.
- C.Mạch khuyếch đại công suất.
- D.Mạch tiền khuếch đại.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 203341
Máy tăng âm thường được dùng là
- A.khuếch đại tín hiệu âm thanh.
- B.biến đổi tần số.
- C.biến đổi điện áp.
- D.biến đổi dòng điện.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 203342
Máy tăng âm thực hiện nhiệm vụ khuếch đại công suất âm tần đủ lớn để phát ra loa là khối
- A.mạch khuếch đại công suất.
- B.mạch tiền khuếch đại.
- C.mạch âm sắc.
- D.mạch khuếch đại trung gian.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 203343
Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất ở máy tăng âm là
- A.tín hiệu âm tần.
- B. tín hiệu cao tần.
- C.tín hiệu trung tần.
- D.tín hiệu ngoại sai.
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 203344
Để điều chỉnh cộng hưởng trong khối chọn sóng của máy thu thanh ta thường điều chỉnh là
- A.trị số điện dung của tụ điện.
- B.điện áp.
- C.dòng điện.
- D.điều chỉnh điện trở.