Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 104002
Động cơ đốt trong là nguồn động lực sử dụng phổ biến trong lĩnh vực nào?
- A.Nông nghiệp
- B.Công nghiệp
- C.Giao thông vận tải
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 104003
Điền vào chỗ trống: cấu tạo hệ thống truyền lực phụ thuộc ......... của máy công tác và loại động cơ.
- A.Yêu cầu
- B.Nhiệm vụ
- C.Điều kiện làm việc
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 104004
Động cơ đốt trong đặt ở trong buồng lái là gì?
- A.Lái xe quan sát mặt đường dễ
- B.Tiếng ồn động cơ không ảnh hưởng tới lái xe
- C.Nhiệt thải động cơ không ảnh hưởng tới lái xe
- D.Dễ dàng cho việc chăm sóc. Bảo dưỡng động cơ
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 104005
Nhiệm vụ của hệ thống truyền lực trên ô tô là gì?
- A.Truyền, biến đổi momen quay về chiều từ động cơ tới bánh xe
- B.Truyền, biến đổi momen quay về trị số từ động cơ tới bánh xe
- C.Ngắt momen khi cần thiết
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 104006
Nhiệm vụ của hộp số là gì?
- A.Thay đổi lực kéo và tốc độ của xe
- B.Thay đổi chiều quay của bánh xe để thay đổi chiều chuyển động của xe
- C.Ngắt đường truyền momen từ động cơ tới bánh xe trong thời gian cần thiết
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 104007
Đặc điểm của động cơ đốt trong dùng cho xe máy là gì?
- A.Công suất nhỏ
- B.Thường làm mát bằng không khí
- C.Số lượng xilanh ít
- D.Cả 3 phương án trên
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 104008
Động cơ đốt trong đặt lệch về đuôi xe máy:
- A.Hệ thống truyền lực phức tạp
- B.Lái xe chịu ảnh hưởng từ nhiệt thải động cơ
- C.Làm mát động cơ không tốt
- D.Khối lượng xe phân bố đều
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 104009
Chọn phát biểu đúng về động cơ
- A.Động cơ đặt ở giữa xe máy thì truyền lực đến bánh sau bằng xích
- B.Động cơ đặt lệch về đuôi thì truyền lực đến bánh sau bằng trục cacđăng
- C.Hộp số không có số lùi
- D.Hộp số có số lùi
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 104010
Hệ thống truyền lực của tàu thủy có mấy chân vịt?
- A.Không có
- B.Chỉ có 1
- C.Chỉ có 2
- D.Đáp án khác
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 104011
Đâu là sơ đồ khối hệ thống truyền lực của tàu thủy?
- A.Động cơ → li hợp → hộp số → hệ trục → chân vịt.
- B.Động cơ → hộp số → li hợp → hệ trục → chân vịt.
- C.Động cơ → hệ trục→ hộp số → li hợp → chân vịt.
- D.Li hợp → động cơ → hộp số → hệ trục → chân vịt.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 104012
Chương trình công nghệ 11 giới thiệu mấy loại máy kéo?
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 104013
Chọn phát biểu sai về cách bố trí hệ thống?
- A.Cách bố trí hệ thống truyền lực trên máy kéo bánh hơi tương tự trên ô tô
- B.Cách bố trí hệ thống truyền lực trên máy kéo xích tương tự trên ô tô
- C.Cả A và B đều đúng
- D.Cả A và B đều sai
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 104014
Chọn phát biểu đúng về động cơ đốt trong:
- A.Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát qua khớp nối
- B.Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát qua đai truyền
- C.Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát qua hộp số
- D.Động cơ đốt trong nối gián tiếp máy phát qua khớp nối
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 104015
Động cơ đốt trong nối gián tiếp máy phát qua bộ phận nào?
- A.Bộ đai truyền
- B.Hộp số
- C.Cả A và B đều đúng
- D.Khớp nối
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 104016
Ưu điểm của việc sử dụng khớp nối thủy lực chất lượng cao là gì?
- A.Quá trình truyền momen êm dịu
- B.Tránh được hiện tượng phá hủy máy khi quá tải
- C.Cả A và B đều đúng
- D.Cả A và B đều sai
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 104017
Hệ thống bôi trơn đưa dầu bôi trơn đến các bề mặt masat để làm gì?
- A.Đảm bảo động cơ làm việc bình thường
- B.Tăng tuổi thọ của chi tiết
- C.Cả A và B đều đúng
- D.Cả A và B đều sai
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 104018
Hệ thống bôi trơn có bộ phận nào?
- A.Cacte
- B.Bơm dầu
- C.Bầu lọc dầu
- D.Cả 3 đáp án đều đúng
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 104019
Khi động cơ làm việc bình thường, hệ thống bôi trơn có yếu tố nào?
- A.Van an toàn bơm dầu đóng
- B.Van khống chế lượng dầu qua két đóng
- C.Cả A và B đều đúng
- D.Đáp án khác
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 104020
Nhiệm vụ của hệ thống làm mát là gì?
- A.Giữ cho nhiệt độ của các chi tiết luôn vượt quá giới hạn cho phép
- B.Giữ cho nhiệt độ của các chi tiết không vượt quá giới hạn cho phép
- C.Cả A và B đều đúng
- D.Đáp án khác
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 104021
Hệ thống làm mát bằng nước có các bộ phận nào?
- A.Bơm nước
- B.Đường ống dẫn nước
- C.Cả A và B đều đúng
- D.Đáp án khác
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 104022
Nguyên lí làm việc của hệ thống làm mát bằng nước được chia làm mấy trường hợp?
- A.2
- B.3
- C.4
- D.5
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 104023
Van hằng nhiệt mở cửa thông với đường nối tắt về bơm khi nào?
- A.Nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn cho phép
- B.Nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn cho phép
- C.Nhiệt độ nước trong áo nước vượt quá giới hạn cho phép
- D.Cả A và B đều đúng
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 104024
Động cơ làm mát bằng không khí có sử dụng quạt gió để làm gì?
- A.Tăng tốc độ làm mát
- B.Giúp làm mát đồng đều hơn
- C.Cả A và B đều đúng
- D.Đáp án khác
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 104025
Chọn phát biểu đúng về hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng
- A.Lượng hòa khí phù hợp với các chế độ làm việc của động cơ
- B.Tỉ lệ hòa khí phù hợp với các chế độ làm việc của động cơ
- C.Lượng và tỉ lệ hòa khí phù hợp với chế độ làm việc của động cơ
- D.Đáp án khác
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 104026
Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí có mấy bầu lọc?
- A.2
- B.3
- C.4
- D.5
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 104027
Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí có các bộ phận nào?
- A.Thùng xăng
- B.Bầu lọc xăng
- C.Bơm xăng
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 104028
Ở hệ thống phun xăng, bộ điều khiển nhận tín hiệu từ các cảm biến đo thông số nào?
- A.Nhiệt độ động cơ
- B.Số vòng quay trục khuỷu
- C.Độ mở của bướm ga
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 104029
Hệ thống phun xăng có vai trò gì?
- A.Quá trình cháy diễn ra hoàn hảo hơn
- B.Tăng hiệu suất động cơ
- C.Giảm ô nhiễm môi trường
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 104030
Theo cấu tạo bộ chia điện, hệ thống đánh lửa chia làm mấy loại?
- A.2
- B.3
- C.4
- D.5
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 104031
Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm, nguồn manheto có bộ phận nào?
- A.Cuộn nguồn
- B.Cuộn điều khiển
- C.Cả A và B đều đúng
- D.Đáp án khác
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 104032
Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm, biến áp đánh lửa có mấy cuộn dây:
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 104033
Vật liệu cơ khí có mấy tính chất?
- A.2
- B.3
- C.4
- D.5
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 104034
Độ cứng Brinen kí hiệu là gì?
- A.HB
- B.HRC
- C.HV
- D.Đáp án khác
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 104035
Độ cứng HB dùng đo độ cứng của vật liệu có đặc điểm thế nào?
- A.Độ cứng thấp
- B.Độ cứng cao
- C.Độ cứng trung bình
- D.Cả 3 đáp án trên đều đúng
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 104036
Vật liệu Compozit là gì?
- A.Compozit nền vật liệu hữu cơ
- B.Compozit nền là kim loại
- C.Cả A và B đều đúng
- D.Đáp án khác
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 104037
Sản phẩm đúc có đặc điểm ra sao?
- A.Hình dạng của lòng khuôn
- B.Kích thước của lòng khuôn
- C.Hình dạng và kích thước của lòng khuôn
- D.Đáp án khác
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 104038
Vật đúc được gọi là gì?
- A.Chi tiết
- B.Phôi
- C.Đáp án A hoặc B
- D.Đáp án khác
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 104039
Dụng cụ khi gia công áp lực là gì?
- A.Đe
- B.Kìm
- C.Cả A và B đều đúng
- D.Đáp án khác
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 104040
Có mấy phương pháp gia công áp lực?
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 104041
Đặc điểm phương pháp rèn tự do là gì?
- A.Độ chính xác thấp
- B.Năng suất thấp
- C.Điều kiện làm việc nặng nhọc
- D.Cả 3 đáp án trên