Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 104082
Chọn câu trả lời sai: Các nước coi trọng công tác nào?
- A.Đào tạo đội ngũ chuyên gia về động cơ đốt trong
- B.Bỏ qua việc đào tạo công nhân lành nghề
- C.Đào tạo cán bộ kĩ thuật về động cơ đốt trong
- D.Đào tạo công nhân lành nghề về động cơ đốt trong
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 104083
Đâu là sơ đồ ứng dụng động cơ đốt trong?
- A.Động cơ đốt trong → hệ thống truyền lực → máy công tác
- B.Động cơ đốt trong → máy công tác → hệ thống truyền lực
- C.Hệ thống truyền lực → động cơ đốt trong → máy công tác
- D.Hệ thống truyền lực → máy công tác → động cơ đốt trong
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 104084
Đặc điểm động cơ đốt trong trên ô tô là gì?
- A.Tốc độ quay cao
- B.Kích thước và trọng lượng nhỏ, gọn
- C.Thường làm mát bằng nước
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 104085
Động cơ đốt trong bố trí ở đuôi ô tô như thế nào?
- A.Thường áp dụng cho xe du lịch, xe khách
- B.Hạn chế tầm nhìn lái xe
- C.Lái xe chịu ảnh hưởng của tiếng ồn
- D.Dễ làm mát động cơ
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 104086
Bộ phận chính của hệ thống truyền lực là gì?
- A.Li hợp
- B.Hộp số
- C.Bộ vi sai
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 104087
Động cơ đốt trong đặt ở giữa xe máy ra sao?
- A.Khối lượng phân bố không đều
- B.Dễ dàng cho việc làm mát
- C.Hệ thống truyền lực đơn giản
- D.Lái xe ít chịu ảnh hưởng từ nhiệt thải động cơ
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 104088
Hộp số trên xe máy thường có mấy cấp?
- A.Ba cấp tốc độ
- B.Bốn cấp tốc độ
- C.Không có số lùi
- D.Ba, bốn cấp tốc độ và không có số lùi
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 104089
Trong sơ đồ hệ thống truyền lực trên tàu thủy gồm mấy khối?
- A.3
- B.4
- C.5
- D.6
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 104090
Tìm phát biểu sai?
- A.Vấn đề chống ăn mòn và tránh nước lọt vào khoang tàu rất quan trọng
- B.Hệ trục trên tàu thủy chỉ có một đoạn
- C.Một phần trục lắp chân vịt bị ngập nước
- D.Lực đẩy do chân vịt tạo ra tác dụng lên vỏ tàu thông qua ổ chặn.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 104091
Máy nông nghiệp sử dụng động cơ đốt trong là gì?
- A.Máy phay đất
- B.Máy cày
- C.Máy gặt
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 104092
Hệ thống truyền lực của máy kéo bánh hơi ra sao?
- A.Nhất thiết phải bố trí truyền lực cuối cùng
- B.Trường hợp bánh trước và bánh sau đều là bánh chủ động, phân phối momen ra bánh sau có thể trực tiếp từ hộp số chính hoặc qua hộp số phân phối.
- C.Có trục trích công suất
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 104093
Trong hệ thống truyền lực của máy kéo hơi nước như thế nào?
- A.Bánh xe chủ động chỉ được bố trí ở bánh sau
- B.Bánh xe chủ động chỉ được bố trí ở bánh trước
- C.Bánh xe chủ động chỉ được bố trí ở bánh trước hoặc bánh sau
- D.Bánh xe chủ động có thể được bố trí cùng lúc ở bánh trước và bánh sau
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 104094
Đặc điểm của hệ thống truyền lực dùng cho máy phát điện là gì?
- A.Không đảo chiều quay của toàn bộ hệ thống
- B.Không có bộ phận điều khiển hệ thống truyền lực
- C.Thương không bố trí li hợp
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 104095
Trong tình huống bắt buộc phải thay động cơ kéo máy phát yêu cầu đối với động cơ thay thế là gì?
- A.Công suất phù hợp với công suất máy phát điện
- B.Tốc độ quay bằng tốc độ quay máy phát
- C.Phải có bộ điều tốc
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 104096
Cấu tạo chung của cụm động cơ – máy phát là gì?
- A.Khớp nối, giá đỡ
- B.Khớp nối, động cơ đốt trong
- C.Khớp nối, động cơ đốt trong, máy phát điện, giá đỡ
- D.Động cơ đốt trong, giá đỡ
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 104097
Nguyên lí làm việc của hệ thống bôi trơn có trường hợp nào?
- A.Trường hợp làm việc bình thường
- B.Trường hợp áp suất dầu phía sau bơm vượt quá giới hạn
- C.Trường hợp nhiệt độ dầu trên đường ống vượt quá giới hạn cho phép
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 104098
Hệ thống bôi trơn có bộ phận nào?
- A.Két làm mát dầu
- B.Đồng hồ báo áp suất
- C.Đường dầu chính
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 104099
Khi nhiệt độ dầu trên đường ống vượt quá giới hạn cho phép van như thế nào?
- A.Van an toàn bơm dầu đóng
- B.Van khống chế dầu qua két đóng
- C.Cả A và B đều đúng
- D.Đáp án khác
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 104100
Hệ thống làm mát bằng nước có cấu tạo nào?
- A.Két nước
- B.Áo nước
- C.Cả A và B đều đúng
- D.Đáp án khác
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 104101
Cấu tạo két nước làm mát có cấu tạo ra sao?
- A.Ngăn trên
- B.Ngăn dưới
- C.Giàn ống
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 104102
Đối với động cơ làm mát bằng không khí có đặc điểm gì?
- A.Cánh tản nhiệt bao ngoài thân xilanh
- B.Cánh tản nhiệt bao ngoài nắp máy
- C.Cả A và B đều đúng
- D.Đáp án khác
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 104103
Người ta cấu tạo thêm quạt gió, tấm hướng gió, vỏ bọc ở đâu?
- A.Động cơ tĩnh tại
- B.Động cơ nhiều xilanh
- C.Cả A và B đều đúng
- D.Cả A và B đều sai
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 104104
Cấu tạo động cơ làm mát bằng không khí có cấu tạo ra sao?
- A.Quạt gió
- B.Cánh tản nhiệt
- C.Cả A và B đều đúng
- D.Đáp án khác
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 104105
Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, không khí lọc ở đâu?
- A.Thùng xăng
- B.Bầu lọc khí
- C.Bầu lọc xăng
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 104106
Nhiệm vụ của bộ chế hòa khí là gì?
- A.Hòa trộn xăng
- B.Hòa trộn không khí
- C.Hòa trộn xăng và không khí
- D.Đáp án khác
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 104107
Ở hệ thống phun xăng, xăng được phun vào đâu?
- A.Đường ống nạp
- B.Xilanh
- C.Đáp án A hoặc B
- D.Đáp án A và B
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 104108
Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí và hệ thống phun xăng khác nhau ở đâu?
- A.Bầu lọc xăng
- B.Thùng xăng
- C.Bộ điều khiển phun
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 104109
Sơ đồ khối hệ thống phun xăng có mấy loại đường đi?
- A.5
- B.4
- C.3
- D.2
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 104110
Hệ thống đánh lửa điện tử có hệ thống nào?
- A.Hệ thống đánh lửa có tiếp điểm
- B.Hệ thống đánh lửa không tiếp điểm
- C.Cả A và B đều đúng
- D.Đáp án khác
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 104111
Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm có điôt nào?
- A.Điôt thường
- B.Điôt điều khiển
- C.Đáp án khác
- D.Cả A và B đều đúng
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 104112
Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm, khóa điện mở khi nào?
- A.Động cơ làm việc
- B.Động cơ ngừng làm việc
- C.Khóa điện luôn mở
- D.Đáp án khác
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 104113
Đơn vị độ dãn dài tương đối là gì?
- A.M
- B.Cm
- C.%
- D.Đáp án khác
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 104114
Chỉ tiêu cơ bản của vật liệu là gì?
- A.Độ bền
- B.Độ dẻo
- C.Độ cứng
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 104115
Độ dãn dài tương đối đặc trưng cho yếu tố nào?
- A.Độ bền
- B.Độ dẻo
- C.Độ cứng
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 104116
Vật liệu hữu cơ có mấy loại?
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 104117
Nhược điểm của phương pháp đúc là gì?
- A.Rỗ khí
- B.Rỗ xỉ
- C.Nứt
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 104118
Khi gia công kim loại bằng áp lực nào?
- A.Khối lượng vật liệu không đổi
- B.Thành phần vật liệu không đổi
- C.Cả A và B đều đúng
- D.Đáp án khác
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 104119
Phương pháp hàn sẽ tiết kiệm kim loại hơn so với nối ghép nào?
- A.Nối ghép bằng bulông – đai ốc
- B.Nối ghép bằng đinh tán
- C.Cả A và B đều đúng
- D.Đáp án khác
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 104120
Phương pháp hàn hồ quang tay có bộ phận nào?
- A.Kìm hàn
- B.Que hàn
- C.Vật hàn
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 104121
Dao tiện cắt đứt có mấy loại góc?
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4