Đề thi HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Quán Nho

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 104192

    Động cơ đốt trong dùng làm nguồn động lực cho phương tiện di chuyển như thế nào?

    • A.Trong phạm vi hẹp
    • B.Với khoảng cách nhỏ
    • C.Trong phạm vi rộng và khoảng cách lớn
    • D.Trong phạm vi hẹp và khoảng cách nhỏ
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 104193

    Có mấy nguyên tắc về ứng dụng động cơ đốt trong?

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 104194

    Giá trị của hệ số dự trữ trong công thức tính công suất động cơ là bao nhiêu?

    • A.K > 1,5
    • B.K < 1,05
    • C.K > 1,05
    • D.K = 1,05 ÷ 1,5
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 104195

    Động cơ đốt trong trên ô tô được bố trí ở?

    • A.Đầu xe
    • B.Đuôi xe
    • C.Giữa xe
    • D.Có thể bố trí ở đầu xe, đuôi xe hoặc giữa xe
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 104196

    Theo số cầu chủ động, người ta chia hệ thống truyền lực trên ô tô làm mấy loại?

    • A.2
    • B.3
    • C.4
    • D.5
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 104197

    Động cơ đốt trong trên xe máy bố trí ở đâu?

    • A.Đặt ở giữa xe
    • B.Đặt lệch về đuôi xe
    • C.Đặt ở giữa hoặc lệch về đuôi xe
    • D.Đặt ở đầu xe
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 104198

    Những bộ phận nào thường bố trí trong một vỏ chung?

    • A.Động cơ, li hợp
    • B.Động cơ, hộp số
    • C.Li hợp, hộp số
    • D.Động cơ, li hợp, hộp số
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 104199

    Đâu là đặc điểm của động cơ đốt trong trên tàu thủy?

    • A.Động cơ trên tàu thường làm mát bằng không khí
    • B.Công suất động cơ trên tàu thủy không thể đạt trên 50000 kW
    • C.Tàu thủy cỡ lớn thường sử dụng động cơ điêzen có tốc độ quay cao
    • D.Tàu thủy cỡ nhỏ, cỡ trung thường sử dụng động cơ có tốc độ quay trung bình và cao
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 104200

    Khi cần giảm vận tốc đột ngột, người ta làm cách nào?

    • A.Đảo chiều quay động cơ
    • B.Dùng hộp số có số lùi
    • C.Cả A và B đều đúng
    • D.Cả A và B đều sai
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 104201

    Sơ đồ khối hệ thống truyền lực trên tàu thủy không có bộ phận nào?

    • A.Hộp số
    • B.Li hợp
    • C.Xích
    • D.Hệ trục
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 104202

    Động cơ đốt trong dùng cho máy nông nghiệp thường là động cơ gì?

    • A.Động cơ xăng 2 kì
    • B.Động cơ xăng 4 kì
    • C.Động cơ điêzen
    • D.Động cơ gas
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 104203

    Hệ thống truyền lực của máy kéo bánh hơi có đặc điểm là gì?

    • A.Tỉ số truyền momen từ động cơ đến bánh xe chủ động lớn
    • B.Tỉ số truyền momen từ động cơ đến bánh xe chủ động nhỏ
    • C.Tỉ số truyền momen từ bánh xe chủ động đến động cơ lớn
    • D.Tỉ số truyền momen từ bánh xe chủ động đến động cơ nhỏ
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 104204

    Sơ đồ nguyên tắc ứng dụng động cơ đốt trong trên máy nông nghiệp là gì?

    • A.Động cơ → hệ thống truyền lực → máy công tác
    • B.Động cơ → máy công tác → hệ thống truyền lực
    • C.Máy công tác → động cơ → hệ thống truyền lực
    • D.Máy công tác → hệ thống truyền lực → động cơ
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 104205

    Để tần số dòng điện ổn định thì tốc độ quay động cơ và máy phát như thế nào?

    • A.Tốc độ quay động cơ > tốc độ quay máy phát
    • B.Tốc độ quay động cơ < tốc độ quay máy phát
    • C.Tốc độ quay động cơ và tốc độ quay máy phát ổn định
    • D.Không phụ thuộc gì vào tốc độ quay động cơ hay máy phát
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 104206

    Đặc điểm của động cơ đốt trong kéo máy phát điện là gì?

    • A.Là động cơ xăng hoặc điêzen có công suất phù hợp với công suất máy phát
    • B.Tốc độ quay phù hợp tốc độ quay máy phát
    • C.Có bộ điều tốc để giữ ổn định tốc độ quay của động cơ
    • D.Cả 3 đáp án trên
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 104207

    Hệ thống bôi trơn có bộ phận nào sau đây?

    • A.Lưới lọc dầu
    • B.Nắp máy
    • C.Van hằng nhiệt
    • D.Cả 3 đáp án trên
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 104208

    Nguyên lí làm việc của hệ thống bôi trơn chia làm mấy trường hợp:

    • A.2
    • B.3
    • C.4
    • D.5
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 104209

    Khi áp suất dầu phía sau bơm vượt quá giới hạn thì van xảy ra hiện tượng gì?

    • A.Van an toàn bơm dầu mở
    • B.Van khống chế lượng dầu qua két mở
    • C.Cả A và B đều đúng
    • D.Đáp án khác
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 104210

    Hệ thống làm mát bằng nước có những loại nào?

    • A.Van hằng nhiệt
    • B.Quạt gió
    • C.Cả A và B đều đúng
    • D.Đáp án khác
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 104211

    Cấu tạo két nước làm mát gồm mấy phần?

    • A.2
    • B.3
    • C.4
    • D.5
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 104212

    Van hằng nhiệt mở cửa thông với cả 2 đường qua két làm mát và qua đường nối tắt về bơm khi nào?

    • A.Nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn cho phép
    • B.Nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn cho phép
    • C.Nhiệt độ nước trong áo nước vượt quá giới hạn cho phép
    • D.Cả 3 đáp án trên
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 104213

    Đối với động cơ làm mát bằng không khí, trên động cơ tĩnh tại hoặc động cơ nhiều xilanh có cấu tạo thêm:

    • A.Quạt gió
    • B.Tấm hướng gió
    • C.Vỏ bọc
    • D.Cả 3 đáp án trên
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 104214

    Cấu tạo động cơ làm mát bằng không khí có bộ phận nào?

    • A.Tấm hướng gió
    • B.Vỏ bọc
    • C.Cả A và B đều đúng
    • D.Đáp án khác
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 104215

    Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí thì xăng được chứa ở đâu?

    • A.Bầu lọc xăng
    • B.Bơm xăng
    • C.Thùng xăng
    • D.Đáp án khác
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 104216

    Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, xăng được lọc ở đâu?

    • A.Thùng xăng
    • B.Bầu lọc xăng
    • C.Bầu lọc khí
    • D.Cả 3 đáp án trên
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 104217

    Nhiệm vụ của bơm xăng là gì?

    • A.Hút xăng từ thùng tới bộ chế hòa khí
    • B.Hút xăng từ bầu lọc xăng tới bộ chế hòa khí
    • C.Hút xăng từ bộ chế hòa khí tới thùng xăng
    • D.Hút xăng từ bộ chế hòa khí tới bầu lọc xăng
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 104218

    Hệ thống phun xăng có các bộ phận nào?

    • A.Các cảm biến
    • B.Bộ điều khiển phun
    • C.Bộ điều chỉnh áp suất
    • D.Cả 3 đáp án trên
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 104219

    Ở hệ thống phun xăng, khi động cơ làm việc, không khí hút vào xilanh ở kì nào?

    • A.Kì nạp
    • B.Kì nén
    • C.Kì cháy – dãn nở
    • D.Kì thải
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 104220

    Hệ thống đánh lửa điện tử chia làm mấy loại?

    • A.2
    • B.3
    • C.4
    • D.5
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 104221

    Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm có mấy điôt?

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 104222

    Bugi là chi tiết thuộc hệ thống nào?

    • A.Hệ thống bôi trơn
    • B.Hệ thống làm mát
    • C.Hệ thống đánh lửa
    • D.Hệ thống khởi động
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 104223

    Đơn vị giới hạn bền kéo là gì?

    • A.N/mm2
    • B.N/cm2
    • C.N/dm2
    • D.Đáp án khác
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 104224

    Độ cứng Vicker kí hiệu là gì?

    • A.HB
    • B.HRC
    • C.HV
    • D.Đáp án khác
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 104225

    Độ cứng HV dùng đo độ cứng của vật liệu có độ cứng thế nào?

    • A.Độ cứng thấp
    • B.Độ cứng cao
    • C.Độ cứng trung bình
    • D.Cả 3 đáp án trên
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 104226

    Vật liệu Compozit có mấy loại?

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 104227

    Trong chương trình Công nghệ 11 giới thiệu loại đúc nào?

    • A.Đúc trong khuôn cát
    • B.Đúc trong khuôn kim loại
    • C.Cả A và B đều đúng
    • D.Đáp án khác
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 104228

    Phôi đúc là gì?

    • A.Vật đúc được sử dụng ngay
    • B.Vật đúc phải qua gia công cắt gọt
    • C.Cả A và B đều đúng
    • D.Đáp án khác
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 104229

    Phương pháp gia công áp lực là gì?

    • A.Rèn tự do
    • B.Dập thể tích
    • C.Cả A và B đều đúng
    • D.Đáp án khác
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 104230

    Nhược điểm của phương pháp gia công áp lực là gì?

    • A.Không chế tạo được vật có hình dạng phức tạp
    • B.Không chế tạo được vật có kết cấu phức tạp
    • C.Không chế tạo được vật có kích thước quá lớn
    • D.Cả 3 đáp án trên
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 104231

    Có mấy phương pháp hàn thông dụng

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?