Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 104192
Động cơ đốt trong dùng làm nguồn động lực cho phương tiện di chuyển như thế nào?
- A.Trong phạm vi hẹp
- B.Với khoảng cách nhỏ
- C.Trong phạm vi rộng và khoảng cách lớn
- D.Trong phạm vi hẹp và khoảng cách nhỏ
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 104193
Có mấy nguyên tắc về ứng dụng động cơ đốt trong?
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 104194
Giá trị của hệ số dự trữ trong công thức tính công suất động cơ là bao nhiêu?
- A.K > 1,5
- B.K < 1,05
- C.K > 1,05
- D.K = 1,05 ÷ 1,5
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 104195
Động cơ đốt trong trên ô tô được bố trí ở?
- A.Đầu xe
- B.Đuôi xe
- C.Giữa xe
- D.Có thể bố trí ở đầu xe, đuôi xe hoặc giữa xe
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 104196
Theo số cầu chủ động, người ta chia hệ thống truyền lực trên ô tô làm mấy loại?
- A.2
- B.3
- C.4
- D.5
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 104197
Động cơ đốt trong trên xe máy bố trí ở đâu?
- A.Đặt ở giữa xe
- B.Đặt lệch về đuôi xe
- C.Đặt ở giữa hoặc lệch về đuôi xe
- D.Đặt ở đầu xe
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 104198
Những bộ phận nào thường bố trí trong một vỏ chung?
- A.Động cơ, li hợp
- B.Động cơ, hộp số
- C.Li hợp, hộp số
- D.Động cơ, li hợp, hộp số
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 104199
Đâu là đặc điểm của động cơ đốt trong trên tàu thủy?
- A.Động cơ trên tàu thường làm mát bằng không khí
- B.Công suất động cơ trên tàu thủy không thể đạt trên 50000 kW
- C.Tàu thủy cỡ lớn thường sử dụng động cơ điêzen có tốc độ quay cao
- D.Tàu thủy cỡ nhỏ, cỡ trung thường sử dụng động cơ có tốc độ quay trung bình và cao
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 104200
Khi cần giảm vận tốc đột ngột, người ta làm cách nào?
- A.Đảo chiều quay động cơ
- B.Dùng hộp số có số lùi
- C.Cả A và B đều đúng
- D.Cả A và B đều sai
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 104201
Sơ đồ khối hệ thống truyền lực trên tàu thủy không có bộ phận nào?
- A.Hộp số
- B.Li hợp
- C.Xích
- D.Hệ trục
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 104202
Động cơ đốt trong dùng cho máy nông nghiệp thường là động cơ gì?
- A.Động cơ xăng 2 kì
- B.Động cơ xăng 4 kì
- C.Động cơ điêzen
- D.Động cơ gas
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 104203
Hệ thống truyền lực của máy kéo bánh hơi có đặc điểm là gì?
- A.Tỉ số truyền momen từ động cơ đến bánh xe chủ động lớn
- B.Tỉ số truyền momen từ động cơ đến bánh xe chủ động nhỏ
- C.Tỉ số truyền momen từ bánh xe chủ động đến động cơ lớn
- D.Tỉ số truyền momen từ bánh xe chủ động đến động cơ nhỏ
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 104204
Sơ đồ nguyên tắc ứng dụng động cơ đốt trong trên máy nông nghiệp là gì?
- A.Động cơ → hệ thống truyền lực → máy công tác
- B.Động cơ → máy công tác → hệ thống truyền lực
- C.Máy công tác → động cơ → hệ thống truyền lực
- D.Máy công tác → hệ thống truyền lực → động cơ
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 104205
Để tần số dòng điện ổn định thì tốc độ quay động cơ và máy phát như thế nào?
- A.Tốc độ quay động cơ > tốc độ quay máy phát
- B.Tốc độ quay động cơ < tốc độ quay máy phát
- C.Tốc độ quay động cơ và tốc độ quay máy phát ổn định
- D.Không phụ thuộc gì vào tốc độ quay động cơ hay máy phát
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 104206
Đặc điểm của động cơ đốt trong kéo máy phát điện là gì?
- A.Là động cơ xăng hoặc điêzen có công suất phù hợp với công suất máy phát
- B.Tốc độ quay phù hợp tốc độ quay máy phát
- C.Có bộ điều tốc để giữ ổn định tốc độ quay của động cơ
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 104207
Hệ thống bôi trơn có bộ phận nào sau đây?
- A.Lưới lọc dầu
- B.Nắp máy
- C.Van hằng nhiệt
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 104208
Nguyên lí làm việc của hệ thống bôi trơn chia làm mấy trường hợp:
- A.2
- B.3
- C.4
- D.5
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 104209
Khi áp suất dầu phía sau bơm vượt quá giới hạn thì van xảy ra hiện tượng gì?
- A.Van an toàn bơm dầu mở
- B.Van khống chế lượng dầu qua két mở
- C.Cả A và B đều đúng
- D.Đáp án khác
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 104210
Hệ thống làm mát bằng nước có những loại nào?
- A.Van hằng nhiệt
- B.Quạt gió
- C.Cả A và B đều đúng
- D.Đáp án khác
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 104211
Cấu tạo két nước làm mát gồm mấy phần?
- A.2
- B.3
- C.4
- D.5
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 104212
Van hằng nhiệt mở cửa thông với cả 2 đường qua két làm mát và qua đường nối tắt về bơm khi nào?
- A.Nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn cho phép
- B.Nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn cho phép
- C.Nhiệt độ nước trong áo nước vượt quá giới hạn cho phép
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 104213
Đối với động cơ làm mát bằng không khí, trên động cơ tĩnh tại hoặc động cơ nhiều xilanh có cấu tạo thêm:
- A.Quạt gió
- B.Tấm hướng gió
- C.Vỏ bọc
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 104214
Cấu tạo động cơ làm mát bằng không khí có bộ phận nào?
- A.Tấm hướng gió
- B.Vỏ bọc
- C.Cả A và B đều đúng
- D.Đáp án khác
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 104215
Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí thì xăng được chứa ở đâu?
- A.Bầu lọc xăng
- B.Bơm xăng
- C.Thùng xăng
- D.Đáp án khác
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 104216
Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, xăng được lọc ở đâu?
- A.Thùng xăng
- B.Bầu lọc xăng
- C.Bầu lọc khí
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 104217
Nhiệm vụ của bơm xăng là gì?
- A.Hút xăng từ thùng tới bộ chế hòa khí
- B.Hút xăng từ bầu lọc xăng tới bộ chế hòa khí
- C.Hút xăng từ bộ chế hòa khí tới thùng xăng
- D.Hút xăng từ bộ chế hòa khí tới bầu lọc xăng
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 104218
Hệ thống phun xăng có các bộ phận nào?
- A.Các cảm biến
- B.Bộ điều khiển phun
- C.Bộ điều chỉnh áp suất
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 104219
Ở hệ thống phun xăng, khi động cơ làm việc, không khí hút vào xilanh ở kì nào?
- A.Kì nạp
- B.Kì nén
- C.Kì cháy – dãn nở
- D.Kì thải
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 104220
Hệ thống đánh lửa điện tử chia làm mấy loại?
- A.2
- B.3
- C.4
- D.5
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 104221
Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm có mấy điôt?
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 104222
Bugi là chi tiết thuộc hệ thống nào?
- A.Hệ thống bôi trơn
- B.Hệ thống làm mát
- C.Hệ thống đánh lửa
- D.Hệ thống khởi động
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 104223
Đơn vị giới hạn bền kéo là gì?
- A.N/mm2
- B.N/cm2
- C.N/dm2
- D.Đáp án khác
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 104224
Độ cứng Vicker kí hiệu là gì?
- A.HB
- B.HRC
- C.HV
- D.Đáp án khác
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 104225
Độ cứng HV dùng đo độ cứng của vật liệu có độ cứng thế nào?
- A.Độ cứng thấp
- B.Độ cứng cao
- C.Độ cứng trung bình
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 104226
Vật liệu Compozit có mấy loại?
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 104227
Trong chương trình Công nghệ 11 giới thiệu loại đúc nào?
- A.Đúc trong khuôn cát
- B.Đúc trong khuôn kim loại
- C.Cả A và B đều đúng
- D.Đáp án khác
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 104228
Phôi đúc là gì?
- A.Vật đúc được sử dụng ngay
- B.Vật đúc phải qua gia công cắt gọt
- C.Cả A và B đều đúng
- D.Đáp án khác
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 104229
Phương pháp gia công áp lực là gì?
- A.Rèn tự do
- B.Dập thể tích
- C.Cả A và B đều đúng
- D.Đáp án khác
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 104230
Nhược điểm của phương pháp gia công áp lực là gì?
- A.Không chế tạo được vật có hình dạng phức tạp
- B.Không chế tạo được vật có kết cấu phức tạp
- C.Không chế tạo được vật có kích thước quá lớn
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 104231
Có mấy phương pháp hàn thông dụng
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4