Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 104042
Động cơ đốt trong không được sử dụng trong lĩnh vực nào?
- A.Lâm nghiệp
- B.Ngư nghiệp
- C.Quân sự
- D.Cả 3 đáp án đều sai
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 104043
Nguyên tắc ứng dụng của động cơ đốt trong là gì?
- A.Tốc độ quay
- B.Công suất
- C.Cả A và B đều đúng
- D.Cả A và b đều sai
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 104044
Nguyên tắc về công suất:
- A.NĐC = (NCT . NTT) + K
- B.NĐC = (NCT + NTT) . K
- C.NCT = (NĐC + NTT) . K
- D.NTT = (NĐC + NCT) . K
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 104045
Động cơ đốt trong đặt ở trước buồng lái thì gây hậu quả gì?
- A.Lái xe chịu ảnh hưởng của tiếng ồn động cơ
- B.Lái xe chịu ảnh hưởng của nhiệt thải động cơ
- C.Tầm quan sát mặt đường bị hạn chế
- D.Khó khăn cho việc sửa chữa, bảo dưỡng
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 104046
Theo phương pháp điều khiển người ta chia hệ thống truyền lực ra làm mấy loại?
- A.2
- B.3
- C.4
- D.5
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 104047
Động cơ đốt trong dùng cho xe máy không có đặc điểm nào sau đây?
- A.Là động cơ xăng 2 kì cao tốc
- B.Là động cơ xăng 4 kì cao tốc
- C.Li hợp, hộp số bố trí riêng vỏ
- D.Thường có 1 hoặc 2 xilanh
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 104048
Đâu là sơ đồ khối hệ thống truyền lực trên xe máy?
- A.Động cơ → li hợp →hộp số → xích hoặc cacđăng → bánh xe
- B.Động cơ → hộp số → li hợp → xích hoặc cacđăng → bánh xe
- C.Li hợp → động cơ →hộp số → xích hoặc cacđăng → bánh xe
- D.Hộp số → động cơ → li hợp → xích hoặc cacđăng → bánh xe
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 104049
Bộ phận nào thuộc hệ thống truyền lực trên xe máy?
- A.Li hợp
- B.Hộp số
- C.Xích hoặc cacđăng
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 104050
Đặc điểm động cơ đốt trong trên tàu thủy là gì?
- A.Thường là động cơ điêzen
- B.Chỉ được phép sử dụng một động cơ làm nguồn động lực cho một tàu
- C.Chỉ được phép sử dụng nhiều động cơ làm nguồn động lực cho một tàu
- D.Số lượng xilanh ít
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 104051
Chọn phát biểu đúng về động cơ:
- A.Một động cơ có thể truyền momen cho hai chân vịt
- B.Một động cơ có thể truyền momen cho ba chân vịt
- C.Một chân vịt có thể nhận momen từ nhiều động cơ
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 104052
Đâu là đặc điểm hệ thống truyền lực trên tàu thủy?
- A.Khoảng cách truyền momen quay từ động cơ đến chân vịt rất nhỏ
- B.Trên tàu thủy có hệ thống phanh
- C.Đối với hệ thống truyền lực có hai chân vịt trở lên, chân vịt có thể giúp cho quá trình lái được mau lẹ
- D.Tàu thủy chuyển động với quán tính nhỏ
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 104053
Đặc điểm động cơ đốt trong dùng cho máy nông nghiệp là gì?
- A.Công suất nhỏ
- B.Tốc độ cao
- C.Làm mát bằng nước
- D.Hệ số dự trữ công suất nhỏ
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 104054
Máy kéo được giới thiệu trong chương trình công nghệ 11 là loại nào?
- A.Máy kéo bánh hơi
- B.Máy kéo xích
- C.Cả A và B đều đúng
- D.Cả A và B đều sai
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 104055
Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát có đặc điểm thế nào?
- A.Là phương án đơn giản nhất
- B.Chất lượng dòng điện cao
- C.Tốc độ quay động cơ bằng tốc độ máy phát
- D.Cả 3 đáp án đều đúng
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 104056
Để tạo ra dòng điện có chất lượng cao thì cần làm gì?
- A.Động cơ nối trực tiếp máy phát
- B.Động cơ nối gián tiếp máy phát
- C.Cả A và B đều đúng
- D.Cả A và B đều sai
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 104057
Phương pháp bôi trơn bằng vung té lợi dụng chuyển động của chi tiết nào?
- A.Má khuỷu
- B.Đầu to thanh truyền
- C.Bánh răng
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 104058
Hệ thống bôi trơn có bộ phận nào?
- A.Đường dây dẫn
- B.Van an toàn bơm dầu
- C.Van khống chế lượng dầu qua két
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 104059
Khi động cơ làm việc bình thường, hệ thống bôi trơn có van như thế nào?
- A.Van an toàn bơm dầu mở
- B.Van khống chế lượng dầu qua két mở
- C.Cả A và B đều đúng
- D.Đáp án khác
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 104060
Hệ thống làm mát có những loại nào?
- A.Hệ thống làm mát bằng nước
- B.Hệ thống làm mát bằng không khí
- C.Cả A và B đều đúng
- D.Cả A và B đều sai
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 104061
Hệ thống làm mát bằng nước có bộ phận nào?
- A.Puli
- B.Đai truyền
- C.Cả A và B đều đúng
- D.Đáp án khác
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 104062
Nguyên lí làm việc của hệ thống làm mát bằng ước có trường hợp?
- A.Nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn cho phép
- B.Nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn cho phép
- C.Nhiệt độ nước trong áo nước vượt quá giới hạn cho phép
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 104063
Van hằng nhiệt mở cửa thông với đường vào két làm mát khi nào?
- A.Nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn cho phép
- B.Nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn cho phép
- C.Nhiệt độ nước trong áo nước vượt quá giới hạn cho phép
- D.Cả B và C đều đúng
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 104064
Động cơ làm mát bằng không khí có bộ phận nào?
- A.Cửa thoát gió
- B.Bầu lọc
- C.Cả A và B đều đúng
- D.Đáp án khác
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 104065
Cấu tạo hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí gồm mấy bộ phận chính?
- A.2
- B.3
- C.4
- D.5
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 104066
Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí có bộ phận nào?
- A.Bầu lọc xăng
- B.Bầu lọc khí
- C.Cả A và B đều đúng
- D.Bầu lọc hòa khí
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 104067
Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí có bộ phận nào?
- A.Các cảm biến
- B.Bộ điều chỉnh áp suất
- C.Cả A và B đều đúng
- D.Đáp án khác
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 104068
Ở hệ thống phun xăng, bộ phận nào giữ áp suất xăng ở vòi phun luôn ở trị số nhất định?
- A.Các cảm biến
- B.Bộ điều khiển phun
- C.Bộ điều chỉnh áp suất
- D.Đáp án khác
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 104069
Hệ thống phun xăng có ưu điểm nổi bật nào?
- A.Động cơ vẫn làm việc bình thường khi bị nghiêng
- B.Tạo hòa khí có lượng phù hợp với các chế độ làm việc
- C.Tạo hòa khí có tỉ lệ phù hợp với các chế độ làm việc
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 104070
Theo cấu tạo bộ chia điện, hệ thống đánh lửa có những loại nào?
- A.Hệ thống đánh lửa thường
- B.Hệ thống đánh lửa điện tử
- C.Cả A và B đều đúng
- D.Đáp án khác
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 104071
Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm, ĐĐK mở khi nào?
- A.ĐĐK phân cực thuận
- B.Có điện áp dương đặt vào cực điều khiển
- C.Cả A và B đều đúng
- D.Đáp án khác
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 104072
Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm, biến áp đánh lửa có các thành phần nào?
- A.Cuộn sơ cấp
- B.Cuộn thứ cấp
- C.Cả A và B đều đúng
- D.Đáp án khác
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 104073
Có mấy tính chất đặc trưng về cơ học?
- A.2
- B.3
- C.4
- D.5
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 104074
Độ cứng Rocven kí hiệu là gì?
- A.HB
- B.HRC
- C.HV
- D.Đáp án khác
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 104075
Độ cứng HRC dùng đo độ cứng của vật liệu có tính chất thế nào?
- A.Độ cứng thấp
- B.Độ cứng cao
- C.Độ cứng trung bình
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 104076
Vật liệu hữu cơ là gì?
- A.Nhựa nhiệt cứng
- B.Nhựa nhiệt dẻo
- C.Cả A và B đều đúng
- D.Đáp án khác
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 104077
Chương trình công nghệ 11 giới thiệu mấy loại đúc?
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 104078
Chi tiết đúc là gì?
- A.Vật đúc được sử dụng ngay
- B.Vật đúc phải qua gia công cắt gọt
- C.Cả A và B đều đúng
- D.Đáp án khác
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 104079
Gia công áp lực vai trò gì?
- A.Chế tạo dụng cụ gia đình
- B.Chế tạo phôi cho gia công cơ khí
- C.Cả A và B đều đúng
- D.Đáp án khác
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 104080
Phương pháp gia công áp lực là những loại nào?
- A.Rèn tự do
- B.Dập thể tích
- C.Cả A và B đều đúng
- D.Đáp án khác
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 104081
Trong hệ thống phun xăng, hòa khí được hình thành ở đâu?
- A.Hòa khí được hình thành ở xi lanh
- B.Hòa khí được hình thành ở vòi phun
- C.Hòa khí được hình thành bộ chế hòa khí
- D.Hòa khí được hình thành ở đường ống nạp