Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 105169
Trong hệ thống làm mát, bộ phận nào quan trọng nhất?
- A.các chi tiết làm mát
- B.két làm mát
- C.van hằng nhiệt
- D.không có
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 105171
Động cơ 4 kì là loại ĐC:
- A.Tổng hợp 4 quá trình:Nạp, Nén, Nổ, Xả.
- B.Có 4 hành trình của pittông
- C.Trục khuỷu quay 1/2 vòng.
- D.Tất cả các ý trên.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 105172
Thể tích của các kì: cháy-giản nở, xả, nạp, nén sắp xếp theo trình tự nào?
- A.Tăng, tăng, giăm, giảm.
- B.Tăng ,giảm,giảm, tăng
- C. Tăng, giảm, tăng, giảm
- D.Giảm, tăng, giảm, tăng.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 105174
Trong ĐCĐT, một hành trình trục khuỷu quay :
- A.1 vòng
- B.2 vòng
- C.4 vòng.
- D.½ vòng
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 105176
Trong cơ cấu phân phối khí, bánh răng trục khuỷu gấp mấy lần bánh răng trục cam:
- A.2 lần
- B.bằng nhau
- C.½ lần
- D.1 lần
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 105177
Nhiệm vụ của hệ thống khởi động là:
- A.Làm quay bánh đà
- B.Làm quay trục khuỷu
- C.Làm động cơ tự nổ máy
- D.Làm pít tông dịch chuyển
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 105178
Chi tiết nào KHÔNG có trong trục khuỷu ?
- A.Chốt khuỷu.
- B.Bạc lót.
- C.Cổ khuỷu.
- D.Má khuỷu
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 105179
Trong hệ thống phun xăng bộ phận nào bộ phận nào điều khiển chế độ làm việc của vòi phun?
- A.Bơm xăng.
- B.Các cảm biến.
- C.Bộ điều khiển phun.
- D.Bộ chế hòa khí.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 105180
Nhiệm vụ của hệ thống .........................là cung cấp tia lửa điện cao áp để châm cháy hòa khí trong xi lanh động cơ xăng đúng thời điểm.
- A.Cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng.
- B.Bôi trơn.
- C.Khởi động.
- D. Đánh lửa.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 105181
Hãy nêu công dụng của hệ thống bôi trơn động cơ?
- A.Lọc sạch các tạp chất lẫn trong dầu nhờn và tẩy rửa các bề mặt ma sát;
- B.Làm mát bề mặt ma sát, làm mát dầu nhờn để bảo đảm tính năng lý hoá của nó;
- C.Đưa dầu tới các bề mặt ma sát để bôi trơn;
- D.Tất cả các nhiệm vụ trên.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 105182
Việc đóng mở các cửa nạp, cửa xả của động cơ xăng 2 kì công suất nhỏ là nhờ chi tiết nào?
- A.Lên xuống của pit-tông.
- B.Các xu pap.
- C.Nắp xi lanh.
- D.Do cácte.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 105183
Thân xi lanh động cơ xe máy gắn tản nhiệt bằng:
- A.các áo nước.
- B.Cánh tản nhiệt
- C.cánh quạt gió.
- D.các áo nước và các cánh tản nhiệt.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 105184
Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, nếu bầu lọc tinh bị tắc thì sẽ xảy ra hiện tượng gì?
- A.Dầu bôi trơn lên đường dầu chính không được lọc, các chi tiết được bôi trơn bằng dầu bẩn.
- B.Van an toàn mở cho dầu phía trên chảy ngược về các te.
- C.Vẫn có dầu bôi trơn lên đường dầu chính, không có sự cố gì xảy ra.
- D.Động cơ có thể ngừng hoạt động.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 105185
Bôi trơn bằng phương pháp pha dầu nhớt vào nhiên liệu được dùng ở động cơ nào?
- A.Động cơ 4 kì.
- B.Động cơ xăng 2 kì
- C.Động cơ Điêzen.
- D.Động cơ xăng.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 105186
Trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, bộ phận tạo nên sự tuần hoàn cưỡng bức trong động cơ là
- A.Bơm nước.
- B.Van hằng nhiệt.
- C.Quạt gió.
- D.Ống phân phối nước lạnh.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 105187
Trong động cơ điêzen, nhiên liệu được phun vào xi lanh ở thời điểm nào?
- A.Đầu kì nạp
- B. Cuối kì nạp
- C.Đầu kì nén
- D.Cuối kì nén
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 105188
Xéc măng được lắp vào đâu?
- A.Thanh truyền
- B.Xi lanh
- C. Pit-tông
- D.Cổ khuỷu
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 105189
Chi tiết nào KHÔNG phải của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền
- A.Bánh đà
- B.Pit-tông
- C.Xi lanh
- D. Cácte
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 105190
Điểm chết trên (ĐCT) của pít-tông là gì?
- A.Là vị trí mà ở đó pit-tông bắt đầu đi lên.
- B.Là điểm chết mà pit -tông ở xa tâm trục khuỷu nhất.
- C.Là điểm chết mà pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất.
- D.Là vị trí tại đó vận tốc tức thời của pit-tông bằng 0.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 105191
Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kỳ, trục khuỷu quay bao nhiêu độ?
- A.3600
- B.1800
- C. 5400
- D.7200
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 105192
Đối với động cơ điêzien 4 kì thì nhiên liệu được nạp vào dưới dạng nào?
- A.Phun tơi vào buồng cháy cuối kì nén.
- B.Nạp dạng hoà khí ở cuối kì nén
- C.Nạp dạng hoà khí trong suốt kì nạp
- D.Nạp dạng hoà khí trong đầu kì nén.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 105193
Nếu nhiệt độ dầu bôi trơn trong động cơ vượt mức cho phép thì dầu sẽ được đưa đến . . . để làm mát.
- A.Cácte.
- B.Két làm mát
- C.Bơm nhớt.
- D.Mạch dầu chính.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 105194
Bản chất của phương pháp hàn hồ quang tay là:
- A.Dùng nhiệt của ngọn lửa hồ quang làm nóng chảy kim loại chỗ hàn và kim loại que hàn để tạo thành mối hàn
- B.Dùng nhiệt của ngọn lửa hồ quang làm nóng kim loại chỗ hàn để tạo thành mối hàn
- C.Dùng điện áp làm nóng chảy kim loại chỗ hàn và kim loại que hàn để tạo thành mối hàn
- D.Dùng dòng điện lớn làm nóng chảy kim loại chỗ hàn và kim loại que hàn để tạo thành mối hàn
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 105195
Chi tiết nào thuộc cơ cấu trục khuỷu – thanh truyền:
- A.Pittông
- B. Xi lanh
- C.Xupap
- D.Nắp xilanh
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 105196
Độ bền của vật liệu cơ khí biểu thị:
- A.Khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
- B.Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu khi bị nung nóng
- C.Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
- D.Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của nội năng
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 105197
Hỗn hợp xăng và không khí ở động cơ xăng không tự cháy được do:
- A.Áp suất và nhiệt độ cao
- B.Tỉ số nén thấp
- C.Tỉ số nén cao
- D.Thể tích công tác lớn
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 105198
Đâu không phải là chi tiết của động cơ Điêzen:
- A.Thân máy
- B.Buji
- C.Trục khuỷu
- D.Vòi phun
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 105199
Khi áp suất trong mạch dầu của hệ thống bôi trơn cưỡng bức vượt quá trị số cho phép thì van nào sẽ hoạt động:
- A.Van an toàn
- B.Van hằng nhiệt
- C.Van khống chế lượng dầu qua két
- D.Không có van nào
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 105200
Phương pháp dập thể tích (rèn khuôn) là:
- A.Nung nóng chảy phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm
- B.Tác dụng ngoại lực để làm biến đổi hình dạng khuôn và vật liệu
- C.Tác dụng ngoại lực có định hướng làm biến đổi hình dạng của phôi liệu định hình sản phẩm
- D.Nung nóng phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 105201
Phân loại ĐCĐT theo nhiên liệu, có các loại động cơ:
- A.Động cơ 2 kỳ, động cơ 4 kỳ
- B.Động cơ xăng, động cơ Diesel, động cơ khí Gas
- C.Động cơ xăng, động cơ Diesel
- D.Động cơ 4 kỳ, động cơ khí Gas