Đề thi HK2 môn Công Nghệ 11 năm 2020 trường THPT Lê Quý Đôn

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 105169

    Trong hệ thống làm mát, bộ phận nào quan trọng nhất? 

    • A.các chi tiết làm mát    
    • B.két làm mát   
    • C.van hằng nhiệt    
    • D.không có
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 105171

    Động cơ 4 kì là loại ĐC: 

    • A.Tổng hợp 4 quá trình:Nạp, Nén, Nổ, Xả.        
    • B.Có 4 hành trình của pittông
    • C.Trục  khuỷu quay 1/2 vòng.          
    • D.Tất cả các ý trên.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 105172

    Thể tích  của các kì: cháy-giản nở, xả, nạp, nén  sắp xếp theo trình tự nào? 

    • A.Tăng, tăng, giăm, giảm.      
    • B.Tăng ,giảm,giảm, tăng
    • C. Tăng, giảm, tăng, giảm 
    • D.Giảm, tăng, giảm, tăng.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 105174

    Trong ĐCĐT, một hành trình trục khuỷu quay : 

    • A.1 vòng          
    • B.2 vòng    
    • C.4 vòng.      
    • D.½ vòng
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 105176

    Trong cơ cấu phân phối khí, bánh răng trục khuỷu gấp mấy lần bánh răng trục cam: 

    • A.2 lần     
    • B.bằng nhau         
    • C.½ lần       
    • D.1 lần
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 105177

    Nhiệm vụ của hệ thống khởi động là: 

    • A.Làm quay bánh đà              
    • B.Làm quay trục khuỷu  
    • C.Làm động cơ tự nổ máy    
    • D.Làm pít tông dịch chuyển
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 105178

    Chi tiết nào KHÔNG có trong trục khuỷu ? 

    • A.Chốt khuỷu.  
    • B.Bạc lót.              
    • C.Cổ khuỷu.      
    • D.Má khuỷu
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 105179

    Trong hệ thống phun xăng bộ phận nào bộ phận nào điều khiển chế độ làm việc của vòi phun? 

    • A.Bơm xăng.    
    • B.Các cảm biến.             
    • C.Bộ điều khiển phun.   
    • D.Bộ chế hòa khí.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 105180

    Nhiệm vụ của hệ thống .........................là cung cấp tia lửa điện cao áp để châm cháy hòa khí trong xi lanh động cơ xăng đúng thời điểm. 

    • A.Cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng. 
    • B.Bôi trơn.
    • C.Khởi động. 
    • D. Đánh lửa.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 105181

    Hãy nêu công dụng của hệ thống bôi trơn động cơ? 

    • A.Lọc sạch các tạp chất lẫn trong dầu nhờn và tẩy rửa các bề mặt ma sát;         
    • B.Làm mát bề mặt ma sát, làm mát dầu nhờn để bảo đảm tính năng lý hoá của nó;
    • C.Đưa dầu tới các bề mặt ma sát để bôi trơn; 
    • D.Tất cả các nhiệm vụ trên.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 105182

    Việc đóng mở các cửa nạp, cửa xả của động cơ xăng 2 kì công suất nhỏ là nhờ chi tiết nào? 

    • A.Lên xuống của pit-tông.            
    • B.Các xu pap.
    • C.Nắp xi lanh.          
    • D.Do cácte.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 105183

    Thân xi lanh động cơ xe máy gắn tản nhiệt bằng: 

    • A.các áo nước.   
    • B.Cánh tản nhiệt
    • C.cánh quạt gió.                
    • D.các áo nước và các cánh tản nhiệt.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 105184

    Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, nếu bầu lọc tinh bị tắc thì sẽ xảy ra hiện tượng gì? 

    • A.Dầu bôi trơn lên đường dầu chính không được lọc, các chi tiết được bôi trơn bằng dầu bẩn. 
    • B.Van an toàn mở cho dầu phía trên chảy ngược về các te.
    • C.Vẫn có dầu bôi trơn lên đường dầu chính, không có sự cố gì xảy ra. 
    • D.Động cơ có thể ngừng hoạt động.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 105185

    Bôi trơn bằng phương pháp pha dầu nhớt vào nhiên liệu được dùng ở động cơ nào? 

    • A.Động cơ 4 kì.    
    • B.Động cơ xăng 2 kì    
    • C.Động cơ Điêzen.       
    • D.Động cơ xăng.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 105186

    Trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, bộ phận tạo nên sự tuần hoàn cưỡng bức trong động cơ là 

    • A.Bơm nước.           
    • B.Van hằng nhiệt.
    • C.Quạt gió.              
    • D.Ống phân phối nước lạnh.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 105187

    Trong động cơ điêzen, nhiên liệu được phun vào xi lanh ở thời điểm nào? 

    • A.Đầu kì nạp       
    • B. Cuối kì nạp            
    • C.Đầu kì nén          
    • D.Cuối kì nén
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 105188

    Xéc măng được lắp vào đâu? 

    • A.Thanh truyền          
    • B.Xi lanh 
    • C. Pit-tông             
    • D.Cổ khuỷu
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 105189

    Chi tiết nào KHÔNG phải của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền 

    • A.Bánh đà       
    • B.Pit-tông 
    • C.Xi lanh               
    • D. Cácte
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 105190

    Điểm chết trên (ĐCT) của pít-tông là gì? 

    • A.Là vị trí mà ở đó pit-tông bắt đầu đi lên. 
    • B.Là điểm chết mà pit -tông ở xa tâm trục khuỷu nhất.
    • C.Là điểm chết mà pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất. 
    • D.Là vị trí tại đó vận tốc tức thời của pit-tông bằng 0.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 105191

    Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kỳ, trục khuỷu quay bao nhiêu độ? 

    • A.3600          
    • B.1800 
    • C. 5400       
    • D.7200
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 105192

     Đối với động cơ điêzien 4 kì thì nhiên liệu được nạp vào dưới dạng nào? 

    • A.Phun tơi vào buồng cháy cuối kì nén.  
    • B.Nạp dạng hoà khí ở cuối kì nén
    • C.Nạp dạng hoà khí trong suốt kì nạp 
    • D.Nạp dạng hoà khí trong đầu kì nén. 
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 105193

    Nếu nhiệt độ dầu bôi trơn trong động cơ vượt mức cho phép thì dầu sẽ được đưa đến . . . để làm mát. 

    • A.Cácte.         
    • B.Két làm mát  
    • C.Bơm nhớt.          
    • D.Mạch dầu chính.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 105194

    Bản chất của phương pháp hàn hồ quang tay là: 

    • A.Dùng nhiệt của ngọn lửa hồ quang làm nóng chảy kim loại chỗ hàn và kim loại que hàn để tạo thành mối hàn 
    • B.Dùng nhiệt của ngọn lửa hồ quang làm nóng kim loại chỗ hàn để tạo thành mối hàn
    • C.Dùng điện áp làm nóng chảy kim loại chỗ hàn và kim loại que hàn để tạo thành mối hàn 
    • D.Dùng dòng điện lớn làm nóng chảy kim loại chỗ hàn và kim loại que hàn để tạo thành mối hàn
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 105195

    Chi tiết nào thuộc cơ cấu trục khuỷu – thanh truyền: 

    • A.Pittông        
    • B. Xi lanh 
    • C.Xupap        
    • D.Nắp xilanh
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 105196

    Độ bền của vật liệu cơ khí biểu thị:

    • A.Khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực 
    • B.Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu khi bị nung nóng
    • C.Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
    • D.Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của nội năng
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 105197

    Hỗn hợp xăng và không khí ở động cơ xăng không tự cháy được do: 

    • A.Áp suất và nhiệt độ cao       
    • B.Tỉ số nén thấp
    • C.Tỉ số nén cao          
    • D.Thể tích công tác lớn
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 105198

    Đâu không phải là chi tiết của động cơ Điêzen: 

    • A.Thân máy     
    • B.Buji  
    • C.Trục khuỷu         
    • D.Vòi phun
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 105199

    Khi áp suất trong mạch dầu của hệ thống bôi trơn cưỡng bức vượt quá trị số cho phép thì van nào sẽ hoạt động: 

    • A.Van an toàn            
    • B.Van hằng nhiệt
    • C.Van khống chế lượng dầu qua két  
    • D.Không có van nào
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 105200

    Phương pháp dập thể tích (rèn khuôn) là: 

    • A.Nung nóng chảy phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm 
    • B.Tác dụng ngoại lực để làm biến đổi hình dạng khuôn và vật liệu
    • C.Tác dụng ngoại lực có định hướng làm biến đổi hình dạng của phôi liệu định hình sản phẩm 
    • D.Nung nóng phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 105201

    Phân loại ĐCĐT theo nhiên liệu, có các loại động cơ:

    • A.Động cơ 2 kỳ, động cơ 4 kỳ
    • B.Động cơ xăng, động cơ Diesel, động cơ khí Gas
    • C.Động cơ xăng, động cơ Diesel
    • D.Động cơ 4 kỳ, động cơ khí Gas

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?