Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 105202
Ở kì cháy- giản nở, áp suất và thể tích trong xinh lanh thay đổi như thế nào?
- A.P tăng, V giảm
- B.P tăng, V tăng
- C.P giảm, V tăng
- D.P giảm, V giảm
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 105203
Ở ĐC xăng 2 kì, dầu pha vào xăng nhằm mục đích:
- A.Làm mát
- B.tăng tuổi thọ
- C. Bôi trơn
- D.tiết kiệm nhiên liệu
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 105204
Trong cơ cấu phân phối khí, bánh răng trục khuỷu gấp mấy lần bánh răng trục cam:
- A.½ lần
- B.bằng nhau
- C.1 lần
- D.2 lần
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 105205
Dấu hiệu để nhận biết cơ cấu phân phối khí dùng xupap treo là : các xupap được lắp ở . . . . .
- A.Cacte.
- B.Thân máy.
- C.Xilanh.
- D.Nắp máy.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 105206
Trong hệ thống phun xăng, hòa khí được hình thành ở đâu?
- A.Hòa khí được hình thành ở bộ chế hòa khí.
- B.Hòa khí được hình thành ở vòi phun.
- C.Hòa khí được hìnhthành ở đường ống nạp.
- D.Hòa khí được hình thành ở xi lanh.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 105207
Trên ĐC 4 kì, kì nào sinh công:
- A.Nén
- B.Nạp.
- C.Cháy-giãn nở
- D. Thải.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 105208
Nhiệm vụ của hệ thống khởi động là:
- A.Làm quay bánh đà
- B.Làm quay trục khuỷu
- C.Làm động cơ tự nổ máy
- D.Làm pít tông dịch chuyển.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 105209
Động cơ 4 kì 6 xilanh thì có mấy má khuỷu:
- A.6 má
- B.3 má
- C.12 má
- D.18 má
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 105210
Chi tiết nào của hệ thống đánh lửa điện tử quyết định thời điểm đánh lửa:
- A.Máy phát điện
- B.Điôt Đ1
- C.Điôt Đ2
- D. Điôt ĐĐK
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 105211
Trong 1 chu trình hoạt động của ĐC 4 kì, cả 2 xupáp đều đóng khi:
- A.Nạp và nén
- B.Cháy và xả
- C.Xả và nạp
- D.Nén và cháy
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 105212
Ở hệ thống làm mát bằng nước, khi nhiệt độ của nước làm mát vượt quá giới hạn cho phép thì:
- A.Van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước chảy tắt về bơm.
- B.Van hằng nhiệt mở cả hai đường để nước vừa qua két nước vửa đi tắt về bơm.
- C.Van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước qua két làm mát.
- D.Van hằng nhiệt đóng cả hai đường nước.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 105213
Van an toàn trong hệ thống bôi trơn tuần hoàn cưỡng bức được mắc:
- A.Song song với van khống chế.
- B.Song song với két làm mát.
- C.Song song với bầu lọc.
- D.Song song với bơm dầu
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 105214
Nếu nhiệt độ dầu bôi trơn trong động cơ vượt mức cho phép thì dầu sẽ được đưa đến . . . để làm mát.
- A.Cácte.
- B.Két làm mát
- C.Bơm nhớt.
- D.Mạch dầu chính.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 105215
Đối với động cơ điêzien 4 kì thì nhiên liệu được nạp vào dưới dạng nào?
- A.Phun tơi vào buồng cháy cuối kì nén.
- B.Nạp dạng hoà khí ở cuối kì nén.
- C.Nạp dạng hoà khí trong suốt kì nạp.
- D.Nạp dạng hoà khí trong đầu kì nén.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 105216
Trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, bộ phận tạo nên sự tuần hoàn cưỡng bức trong động cơ là
- A.Bơm nước.
- B.Van hằng nhiệt.
- C.Quạt gió.
- D.Ống phân phối nước lạnh.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 105217
Trong một chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục khuỷu quay bao nhiêu độ?
- A.3600
- B.1800
- C.5400
- D.7200
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 105218
Xéc măng được lắp vào đâu?
- A.Thanh truyền
- B.Xi lanh
- C.Pit-tông
- D.Cổ khuỷu
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 105219
Trong động cơ điêzen, nhiên liệu được phun vào xi lanh ở thời điểm nào?
- A.Đầu kì nạp
- B.Cuối kì nạp
- C.Đầu kì nén
- D.Cuối kì nén
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 105220
Phương pháp dập thể tích (rèn khuôn) là:
- A.Nung nóng chảy phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm
- B.Tác dụng ngoại lực để làm biến đổi hình dạng khuôn và vật liệu
- C.Tác dụng ngoại lực có định hướng làm biến đổi hình dạng của phôi liệu định hình sản phẩm
- D.Nung nóng phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 105221
Phân loại ĐCĐT theo nhiên liệu, có các loại động cơ:
- A.Động cơ 2 kỳ, động cơ 4 kỳ
- B.Động cơ xăng, động cơ Diesel, động cơ khí Gas
- C.Động cơ xăng, động cơ Diesel
- D.Động cơ 4 kỳ, động cơ khí Gas
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 105222
Ai là người đầu tiên chế tạo thành công ĐCĐT chạy nhiên liệu xăng:
- A.Otto và Lăng ghen
- B.Lơnoa
- C. Đemlơ
- D. Lăng ghen
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 105223
Ở ĐCĐT, khoảng cách giữa hai điểm chết được gọi là:
- A.Thể tích buồng cháy
- B.Thể tích công tác
- C.Kỳ của chu trình
- D.Hành trình pit tông
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 105224
Độ dãn dài tương đối của vật liệu đặc trưng cho:
- A.Độ dẻo của vật liệu
- B.Độ dài tương đối của vật liệu
- C.Độ cứng của vật liệu
- D.Độ bền của vật liệu
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 105225
Đâu không phải là chi tiết của động cơ xăng:
- A.Thanh truyền
- B.Bơm cao áp
- C.Pit tông
- D.Xupap
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 105226
Khi pi tông ở ĐCT kết hợp với nắp máy và xilanh tạo thành thể tích:
- A.Thể tích xilanh
- B.Thể tích toàn phần
- C.Thể tích buồng cháy
- D. Thể tích công tác
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 105227
Dầu bôi trơn đi tắt đến mạch dầu chính trong hệ thống bôi trơn là do:
- A.Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt cao
- B.Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt thấp
- C.Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt thấp
- D.Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt cao
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 105228
Góc sắc của dao tiện tạo bởi:
- A.Mặt trước của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy
- B.Mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy
- C.Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao
- D.Mặt trước và mặt sau của dao
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 105229
Trong một chu trình làm việc của động cơ 4 kỳ, trục cam quay:
- A.1/2 vòng
- B. 1 vòng
- C.2 vòng
- D.1/4 vòng
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 105230
Chu trình làm việc của động cơ là:
- A.Tổng hợp của 4 quá trình diễn ra theo trình tự: nạp, nén, nổ, xả
- B.Số hành trình mà pit tông di chuyển trong xilanh
- C.Tổng hợp của 4 kì diễn ra theo trình tự: nạp, nén, nổ, xả
- D.Khoảng thời gian mà pit tông di chuyển từ ĐCT đến ĐCD
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 105231
Trong các thể tích sau đây, thể tích nào được giới hạn bởi hai điểm chết:
- A.Thể tích công tác
- B.Thể tích toàn phần
- C.Thể tích buồng cháy
- D.Thể tích xilanh