Đề thi HK2 môn Công Nghệ 11 năm 2020 trường THPT Chu Văn An

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 105202

    Ở kì cháy- giản nở, áp suất và thể tích trong xinh lanh thay đổi như thế nào? 

    • A.P tăng, V giảm     
    • B.P tăng, V tăng            
    • C.P giảm, V tăng        
    • D.P giảm, V giảm
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 105203

    Ở ĐC xăng 2 kì, dầu pha vào xăng nhằm mục đích: 

    • A.Làm mát         
    • B.tăng tuổi thọ 
    • C. Bôi trơn          
    • D.tiết kiệm nhiên liệu
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 105204

    Trong cơ cấu phân phối khí, bánh răng trục khuỷu gấp mấy lần bánh răng trục cam: 

    • A.½ lần           
    • B.bằng nhau                  
    • C.1 lần         
    • D.2 lần
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 105205

    Dấu hiệu để nhận biết cơ cấu phân phối khí dùng xupap treo là : các xupap được lắp ở . . . . . 

    • A.Cacte.      
    • B.Thân máy.
    • C.Xilanh.             
    • D.Nắp máy.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 105206

    Trong hệ thống phun xăng, hòa khí được hình thành ở đâu? 

    • A.Hòa khí được hình thành ở bộ chế hòa khí. 
    • B.Hòa khí được hình thành ở vòi phun.
    • C.Hòa khí được hìnhthành ở đường ống nạp. 
    • D.Hòa khí được hình thành ở xi lanh.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 105207

    Trên ĐC 4 kì, kì nào sinh công: 

    • A.Nén          
    • B.Nạp.  
    • C.Cháy-giãn nở      
    • D. Thải.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 105208

    Nhiệm vụ của hệ thống khởi động là: 

    • A.Làm quay bánh đà         
    • B.Làm quay trục khuỷu
    • C.Làm động cơ tự nổ máy            
    • D.Làm pít tông dịch chuyển.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 105209

    Động cơ 4 kì 6 xilanh thì có mấy má khuỷu: 

    • A.6 má            
    • B.3 má              
    • C.12 má       
    • D.18 má
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 105210

    Chi tiết  nào của hệ thống đánh lửa điện tử quyết định thời điểm đánh lửa: 

    • A.Máy phát điện    
    • B.Điôt Đ1   
    • C.Điôt Đ2                
    • D. Điôt ĐĐK 
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 105211

    Trong 1 chu trình hoạt động của ĐC 4 kì, cả 2 xupáp đều đóng khi: 

    • A.Nạp và nén          
    • B.Cháy và xả  
    • C.Xả và nạp         
    • D.Nén và cháy 
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 105212

    Ở hệ thống làm mát bằng nước, khi nhiệt độ của nước làm mát vượt quá giới hạn cho phép thì: 

    • A.Van hằng nhiệt  chỉ mở một đường cho nước chảy tắt về bơm. 
    • B.Van hằng nhiệt mở cả  hai đường để nước vừa qua két nước vửa đi tắt về bơm.
    • C.Van hằng nhiệt chỉ mở  một đường cho nước qua két làm mát. 
    • D.Van hằng nhiệt  đóng cả hai đường nước.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 105213

    Van an toàn trong hệ thống bôi trơn tuần hoàn cưỡng bức được mắc: 

    • A.Song song với van khống chế.      
    • B.Song song với két làm mát.
    • C.Song song với bầu lọc.             
    • D.Song song với bơm dầu
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 105214

    Nếu nhiệt độ dầu bôi trơn trong động cơ vượt mức cho phép thì dầu sẽ được đưa đến . . . để làm mát. 

    • A.Cácte.            
    • B.Két làm mát        
    • C.Bơm nhớt.                    
    • D.Mạch dầu chính.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 105215

    Đối với động cơ điêzien 4 kì thì nhiên liệu được nạp vào dưới dạng nào?   

    • A.Phun tơi vào buồng cháy cuối kì nén.   
    • B.Nạp dạng hoà khí ở cuối kì nén.
    • C.Nạp dạng hoà khí trong suốt kì nạp.   
    • D.Nạp dạng hoà khí trong đầu kì nén.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 105216

    Trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, bộ phận tạo nên sự tuần hoàn cưỡng bức trong động cơ là 

    • A.Bơm nước.                       
    • B.Van hằng nhiệt.
    • C.Quạt gió.                         
    • D.Ống phân phối nước lạnh.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 105217

    Trong một chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục khuỷu quay bao nhiêu độ? 

    • A.3600     
    • B.1800    
    • C.5400            
    • D.7200
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 105218

    Xéc măng được lắp vào đâu? 

    • A.Thanh truyền      
    • B.Xi lanh    
    • C.Pit-tông              
    • D.Cổ khuỷu
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 105219

    Trong động cơ điêzen, nhiên liệu được phun vào xi lanh ở thời điểm nào? 

    • A.Đầu kì nạp        
    • B.Cuối kì nạp     
    • C.Đầu kì nén          
    • D.Cuối kì nén
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 105220

    Phương pháp dập thể tích (rèn khuôn) là: 

    • A.Nung nóng chảy phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm
    • B.Tác dụng ngoại lực để làm biến đổi hình dạng khuôn và vật liệu
    • C.Tác dụng ngoại lực có định hướng làm biến đổi hình dạng của phôi liệu định hình sản phẩm
    • D.Nung nóng phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 105221

    Phân loại ĐCĐT theo nhiên liệu, có các loại động cơ:

    • A.Động cơ 2 kỳ, động cơ 4 kỳ
    • B.Động cơ xăng, động cơ Diesel, động cơ khí Gas
    • C.Động cơ xăng, động cơ Diesel
    • D.Động cơ 4 kỳ, động cơ khí Gas
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 105222

    Ai là người đầu tiên chế tạo thành công ĐCĐT chạy nhiên liệu xăng: 

    • A.Otto và Lăng ghen                
    • B.Lơnoa
    • C. Đemlơ                      
    • D. Lăng ghen
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 105223

    Ở ĐCĐT, khoảng cách giữa hai điểm chết được gọi là:

    • A.Thể tích buồng cháy      
    • B.Thể tích công tác
    • C.Kỳ của chu trình                 
    • D.Hành trình pit tông
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 105224

    Độ dãn dài tương đối của vật liệu đặc trưng cho: 

    • A.Độ dẻo của vật liệu       
    • B.Độ dài tương đối của vật liệu
    • C.Độ cứng của vật liệu           
    • D.Độ bền của vật liệu
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 105225

    Đâu không phải là chi tiết của động cơ xăng: 

    • A.Thanh truyền    
    • B.Bơm cao áp   
    • C.Pit tông              
    • D.Xupap
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 105226

    Khi pi tông ở ĐCT kết hợp với nắp máy và xilanh tạo thành thể tích: 

    • A.Thể tích xilanh             
    • B.Thể tích toàn phần
    • C.Thể tích buồng cháy              
    • D. Thể tích công tác
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 105227

    Dầu bôi trơn đi tắt đến mạch dầu chính trong hệ thống bôi trơn là do:

    • A.Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt cao      
    • B.Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt thấp
    • C.Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt thấp          
    • D.Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt cao
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 105228

    Góc sắc của dao tiện tạo bởi:

    • A.Mặt trước của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy
    • B.Mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy
    • C.Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao
    • D.Mặt trước và mặt sau của dao
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 105229

    Trong một chu trình làm việc của động cơ 4 kỳ, trục cam quay:

    • A.1/2 vòng           
    • B. 1 vòng         
    • C.2 vòng               
    • D.1/4 vòng
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 105230

    Chu trình làm việc của động cơ là:

    • A.Tổng hợp của 4 quá trình diễn ra theo trình tự: nạp, nén, nổ, xả 
    • B.Số hành trình mà pit tông di chuyển trong xilanh
    • C.Tổng hợp của 4 kì diễn ra theo trình tự: nạp, nén, nổ, xả
    • D.Khoảng thời gian mà pit tông di chuyển từ ĐCT đến ĐCD
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 105231

    Trong các thể tích sau đây, thể tích nào được giới hạn bởi hai điểm chết:

    • A.Thể tích công tác            
    • B.Thể tích toàn phần
    • C.Thể tích buồng cháy               
    • D.Thể tích xilanh

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?