Đề thi HK1 môn Vật Lý 9 năm 2020 trường THCS Nguyễn Chí Thanh

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 71181

    Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành

    • A.cơ năng.  
    • B.hóa năng. 
    • C.nhiệt năng.   
    • D.năng lượng ánh sáng.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 71182

    Kim loại giữa được từ tính lâu dài sau khi đã bị nhiễm từ là

    • A.sắt.
    • B.thép.
    • C.sắt non.  
    • D.đồng.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 71183

    Theo quy tắc bàn tay trái thì chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa là

    • A.chiều quay của nam châm
    • B.chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn
    • C.chiều của đường sức từ
    • D.chiều của dòng điện trong dây dẫn
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 71184

    Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về nam châm?

    • A.Nam châm luôn có hai từ cực Bắc và Nam
    • B.Nam châm có tính hút được sắt, niken.
    • C.Mọi chỗ trên nam châm đều hút sắt mạnh như nhau.
    • D.Khi một nam châm bị gãy đôi, ta được hai nam châm mới.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 71185

    Khi sử dụng quy tắc nắm tay phải để xác định chiều của đường sức từ trong ống dây, thì chiều của đường sức từ là chiều

    • A.xuyên vào lòng bàn tay.
    • B.từ cổ tay đến ngón tay.
    • C.của ngón tay cái.
    • D.của 4 ngón tay.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 71186

    Bình thường kim nam châm luôn chỉ hướng

    • A.Bắc – Nam.
    • B.Đông – Nam.
    • C.Tây – Bắc. 
    • D.Tây – Nam.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 71187

    Đường sức từ của các thanh nam châm thẳng là

    • A.các đường cong kín giữa hai đầu của các từ cực.
    • B.các đường thẳng nối giữa các từ cực của các nam châm khác nhau.
    • C.các đường tròn bao quanh đi qua hai đầu cảu từ cực.
    • D.các đường tròn bao quanh các từ cực của nam châm.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 71188

    Khi nào hai nam châm hút nhau?

    • A.Khi hai cực Bắc để gần nhau.
    • B.Khi hai cực Nam để gần nhau.
    • C.Khi để hai cực khác tên gần nhau.
    • D.Khi cọ xát hai cực cùng tên vào nhau.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 71189

    Biến trở là một dụng cụ dùng để

    • A.Thay đổi vật liệu trong vật dẫn.
    • B.Điều chỉnh hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
    • C.Thay đổi khối lượng riêng của dây dẫn.
    • D.Điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 71190

    Công thức của định luật Jun – Len xơ là:

    • A.Q=UI2t
    • B.Q=U2It
    • C.Q=I2Rt
    • D.Q=R2It
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 71191

    Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây?

    • A.Vật liệu làm dây dẫn.
    • B.Khối lượng của dây dẫn.
    • C.Chiều dài của dây dẫn.
    • D.Tiết diện của dây dẫn.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 71192

    Công thức nào sau đây không áp dụng được cho đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song song?

    • A.\(R = {R_1} + {R_2}\)
    • B.\(I = {I_1} + {I_2}\)
    • C.\(\frac{{{I_1}}}{{{I_2}}} = \frac{{{R_2}}}{{{R_1}}}\)
    • D.\(U = {U_1} = {U_2}\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 71193

    Biện pháp nào sau đây không an toàn khi có người bị điện giật?

    • A.Ngắt ngay nguồn điện.
    • B.Dùng thước nhựa tách dây điện ra khỏi người.
    • C.Gọi người sơ cứu.
    • D.Dùng tay kéo người ra khỏi dây điện.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 71194

    Khi đưa hai cực cùng tên của hai nam châm khác nhau lại gần nhau thì chúng:

    • A.Hút nhau.
    • B.Đẩy nhau.
    • C.Không hút nhau cũng không đẩy nhau.
    • D.Lúc hút, lúc đẩy nhau.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 71195

    Lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện chạy qua (hình vẽ) có chiều từ:

    • A.Dưới lên trên.
    • B.Trên xuống dưới.
    • C.Phải sang trái.
    • D.Trái sang phải.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 71196

    Dụng cụ nào dưới đây không có nam châm vĩnh cửu?

    • A.La bàn   
    • B.Loa điện
    • C.Rơle điện tử   
    • D.Đinamô xe đạp.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 71197

    Cách sử dụng nào sau đây tiết kiệm điện năng?

    • A.Sử dụng các thiết bị đun nấu bằng điện.
    • B.Sử dụng đèn bàn học có công suất 100W.
    • C.Sử dụng các thiết bị điện để chiếu sáng suốt ngày đêm.
    • D.Sử dụng các thiết bị điện khi cần thiết.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 71198

    Công thức nào dưới đây là đúng đối với đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song?

    • A.\(I = {I_1} + {I_2}\)
    • B.\(I = {I_1} = {I_2}\)
    • C.\(\frac{{{I_1}}}{{{I_2}}} = \frac{{{R_1}}}{{{R_2}}}\)
    • D.\(\frac{{{I_1}}}{{{I_2}}} = \frac{{{U_2}}}{{{U_1}}}\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 71199

    Từ trường không tồn tại ở đâu?

    • A.Xung quanh Trái Đất.
    • B.Xung quanh một nam châm.
    • C.Xung quanh dây dẫn có dòng điện chạy qua.
    • D.Xung quanh điện tích đứng yên.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 71200

    Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về biến trở?

    • A.Biến trở là điện trở có thể thay đổi trị số.
    • B.Biến trở là dụng cụ có thể được dùng để thay đổi cường độ dòng điện.
    • C.Biến trở là dụng cụ có thể được dùng để đổi chiều dòng điện trong mạch.
    • D.Biến trở là dụng cụ có thể được dùng để thay đổi hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ điện.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 71201

    Dụng cụ nào dùng để đo cường độ dòng điện ? 

    • A.Vôn kế 
    • B.Ampe kế
    • C.Ôm kế 
    • D.Oát kế
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 71202

    Cho đoạn mạch gồm 2 điện trở R1 = 20 Ω và R2 = 60 Ω mắc nối tiếp với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch có giá trị là :

    • A.120 Ω
    • B.40 Ω
    • C.30 Ω
    • D.80  Ω
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 71203

    Dụng cụ điện khi hoạt động toàn bộ điện năng biến đổi thành nhiệt năng là :

    • A.Bóng đèn
    • B.Ấm điện
    • C.Quạt điện   
    • D.Máy bơm nước
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 71204

    Một bóng đèn có ghi 220V – 1000W, khi đèn sáng bình thường thì điện năng sử dụng trong 1 giờ là :

    • A.100kWh
    • B.220kWh 
    • C.1kWh 
    • D.0,1kWh
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 71205

    Trong bệnh viện các bác sĩ có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt bệnh nhân một cách an toàn bằng dụng cụ nào ?

    • A.Dùng kéo
    • B.Dùng kìm 
    • C.Dùng nhiệt kế
    • D.Dùng nam châm
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 71206

    Động cơ điện một chiều hoạt động dựa trên tác dụng nào dưới đây ?

    • A.Sự nhiễm từ của sắt, thép.
    • B.Tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua.
    • C.Khả năng giữ được từ tính lâu dài của thép.
    • D.Tác dụng của dòng điện lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 71207

    Cho mạch điện gồm hai điện trở R1 = 12Ω , R2 = 6 Ω  mắc song song nhau giữa hai điểm có  hiệu điện thế U=12V. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch.

    • A.4Ω
    • B.5Ω
    • C.6Ω
    • D.7Ω
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 71208

    Công thức đúng của định luật Ôm là

    • A.U = I / R
    • B.I = U / R
    • C.U = R / I
    • D.I = U . R
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 71209

    Đơn vị tính của điện áp là

    • A.Ampe ( A)
    • B.Oát ( W)
    • C.Vôn (V)
    • D.Mét (m)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 71210

    Đơn vị đo của cường độ dòng điện là

    • A.Ampe (A)
    • B.Vôn (V)
    • C.Oát (W)
    • D.Kilogam (kg)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?