Đề thi HK1 môn Vật lý 12 năm học 2019-2020 trường THPT Trương Hán Siêu

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 137620

    Một lan truyền theo trục Ox có phương trình u = 2cos(4πt - 0,2π.x) (cm). trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng của sóng cơ này là        

    • A.0,1 m.   
    • B.10 cm.       
    • C.0,2 m.        
    • D.20 cm.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 137621

    Hợp lực tác dụng lên một vật dao động điều hòa có biểu thức F = 2cos4πt (N). Biết khối lượng của vật là 400 g. Gia tốc của vật tại thời điểm ban đầu là     

    • A.0,8 m/s2.          
    • B.0,8π m/s2.          
    • C.5 m/s2.           
    • D.5π m/s2.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 137622

    Phát biểu nào sau đây là sai  khi nói về đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có cộng hưởng điện? 

    • A.Hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử đều bằng nhau. 
    • B.Điện áp tức thời và cường độ dòng điện tức thời cùng pha nhau.           
    • C.Công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại. 
    • D.Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R đạt cực đại.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 137623

    Sóng âm truyền được trong môi trường nào?  

    • A.Chỉ trong chất lỏng và chất rắn.    
    • B.Chỉ trong chất khí.
    • C. trong mọi chất kể cả chân không.   
    • D.Trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 137624

    Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L = \(\frac{1}{{4\pi }}\)H một điện áp xoay chiều có biểu thức   u = 200\(\sqrt 2 \)cos100πt (V). Khi điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm là 100\(\sqrt 2 \) V thì cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch có độ lớn là   

    • A.4 A.            
    • B.\(\sqrt 3\)A.      
    • C.2\(\sqrt 2 \) A.                   
    • D. \(\sqrt 6 \)A.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 137625

    Đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa một hoặc hai trong ba phần tử: điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L hoặc tụ điện C. Khi đặt điện áp  u = U0coswt (V) vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có biểu thức i = I0cos(wt -\(\frac{\pi }{3}\) ) (A). Đoạn mạch này chứa   

    • A.Chỉ có L. 
    • B.L và C.        
    • C.R và L.  
    • D.R và C.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 137626

    Sóng cơ lan truyền từ nguồn O dọc theo trục Ox với vận tốc v = 150 cm/s. Phương trình dao động tai nguồn O là u = 4cosπt (cm). Coi biên độ sóng không đổi khi lan truyền. phương trình sóng tại điểm M trên trục Ox cách O một đoạn 25 cm là      

    • A.u = 4cos(πt - 6π) (cm).         
    • B.u = 4cos(πt -\(\frac{\pi }{6}\) ) (cm).
    • C.u = 4cos(πt -\(\frac{\pi }{3}\) ) (cm).                    
    • D.u = 4cos(πt +\(\frac{\pi }{6}\) ) (cm).
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 137627

    Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là sai? 

    • A.Sóng ngang là sóng có các phần tử vật chất dao động theo phương ngang. 
    • B.Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
    • C.Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì. 
    • D.Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường vật chất.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 137628

    Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang có tính dung kháng. Để đoạn mạch có sự cộng hưởng điện thì có thể      

    • A.Giảm điện dung của tụ điện.  
    • B.Tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
    • C.Giảm hệ số tự cảm của cuộn dây.    
    • D.Tăng điện trở thuần của đoạn mạch.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 137629

    Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hòa 

    • A.Trong dao động điều hòa, cứ sau mỗi nữa chu kì vật lại có tốc độ như cũ. 
    • B.Chu kì của dao động điều hòa là khoảng thời gian ngắn nhất sau đó vật về vị trí ban đầu.
    • C.Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật là một hàm côsin (hay sin) của thời gian. 
    • D.Độ lớn của li độ của vật dao động điều hòa bằng khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 137630

    Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ tắt dần? 

    • A.Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. 
    • B.Dao động cơ tắt dần có động năng và thế năng luôn giảm dần theo thời gian.
    • C.Trong dao động cơ tắt dần cơ năng giảm dần theo thời gian. 
    • D.Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 137631

    Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?

     

    • A.Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. 
    • B.Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
    • C.Chu kì của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng chu kì dao động riêng của hệ. 
    • D.Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 137633

    Đặt vào hai đầu điện trở R = 100 W một điện áp tức thời u = 220\(\sqrt 2 \)cos100πt (V). Nhiệt lượng tỏa ra ở điện trở trong 1 giờ là  

    • A.1742,4 kJ.   
    • B.484 J.        
    • C.29,4 kJ.       
    • D.3484,8 kJ.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 137635

     Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, với li độ x1 và x2 có đồ thị như hình vẽ bên. Tốc độ cực đại của vật là  

    • A. 8\(\sqrt 3\) π cm/s.            
    • B.16π cm/s.     
    • C. 8π m/s.                        
    • D.64π2 cm/s.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 137637

    Trên một bóng đèn dây tóc có ghi 220 V – 100 W. Mắc bóng đèn này vào điện áp u = 220cos100πt (V) thì công suất tiêu thụ của đèn như thế nào so với công suất định mức? 

    • A.nhỏ hơn.  
    • B.bằng.         
    • C.lớn hơn.    
    • D. lớn hơn hoặc nhỏ hơn tùy thuộc w.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 137639

    Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện là u = 220 \(\sqrt 2 \)cos100πt (V) và cường độ dòng điện qua mạch là i = 2\(\sqrt 2 \) cos(100πt +\(\frac{\pi }{3}\) ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là  

    • A.220 W.      
    • B.440 W.  
    • C.880 W.                
    • D.110 W.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 137641

    Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định.

    Trong quá trình lan truyền sóng, hai phần tử M và N lệch nhau pha một góc là 

    • A.\(\frac{{2\pi }}{3}\)
    • B.\(\frac{{5\pi }}{6}\)
    • C.\(\frac{{\pi }}{6}\)
    • D.\(\frac{{\pi }}{3}\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 137643

    Một đường dây điện có điện trở 4W dẫn một dòng điện xoay chiều 1 pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ. Điện áp hiệu dụng ở nguồn là U = 6 KV, công suất nguồn cung cấp là P = 510 KW. Hệ số công suất của mạch điện là 0,85. Công suất hao phí trên đường dây tải là  

    • A.40 KW   
    • B.1,6 KW.            
    • C.16 KW.    
    • D.34 KW.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 137645

    Một học sinh làm thí nghiệm đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn. Dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian 10 đao động toàn phần và tính được kết quả t = 20,102 ± 0,269 (s). Dùng thước đo chiều dài dây treo và tính được kết quả l = 1,000 ± 0,001(m) . Kết quả gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc đơn là      

    • A. 9,899 (m/s2) ± 0,142 (m/s2)          
    • B. 9,988 (m/s2) ± 0,144 (m/s2)          
    • C. 9,899 (m/s2) ± 0,275 (m/s2)    
    • D.9,788 (m/s2) ± 0,277 (m/s2)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 137647

    Một người xách xô nước đi đều trên đường thẳng nằm ngang, mỗi bước đi được 40 cm. Biết chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,2 s. Nước trong xô sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với tốc độ 

    • A.1,5 m/s.    
    • B.1,0 m/s.          
    • C.3,0 m/s.  
    • D.2,0 m/s.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 137651

    Người ta truyền tải cùng một công suất điện từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ. Coi hệ số công suất của mạch tải điện bằng 1. Khi điện áp ở nhà máy điện là 6 KV thì hiệu suất truyền tải bằng 73%. Khi hiệu suất truyền tải bằng 97% thì điện áp ở nhà máy điện là  

    • A.12 KV.    
    • B. 36 KV.        
    • C.24 KV.    
    • D.18 KV.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 137654

    Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha. Biết bước sóng bằng 20 cm. Nếu điểm M nằm trên đường cực tiểu giao thoa thì hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm M có thể là giá trị nào sau đây? 

    • A.60 cm.   
    • B.40 cm.     
    • C.20 cm.  
    • D.10 cm.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 137657

    Một vật dao động điều hoà, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Biết quãng đường mà vật đi được trong 4 s là 32 cm. Biên độ dao động của vật là   

    • A.5 cm. 
    • B.2 cm.   
    • C.3 cm.      
    • D.4 cm.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 137661

    Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2pft (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = 50 Hz thì đoạn mạch có cảm kháng ZL = 10 W và dung kháng ZC = 30 W. Điều chỉnh tần số đến giá trị f0 thì có cộng hưởng điện xảy ra. Giá trị f0 là    

    • A.86,6 Hz.      
    • B.40 Hz.        
    • C. 60 Hz.     
    • D.75 Hz.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 137664

    Một vật dao động điều hòa với phương trình \(x = 10\cos (\pi t + \frac{\pi }{6})cm\) . Chu kỳ dao động của vật nhận giá trị nào sau đây:

    • A.1s      
    • B. 2s      
    • C.0,5s     
    • D.4s
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 137667

    Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng k = 20N/m dao động với biên độ A = 5cm. Cơ năng của vật là:

    • A. 0,041J       
    • B.0,0016J     
    • C.0,009J   
    • D.0,025J
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 137670

    Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối tâm hai sóng bằng:

    • A.hai lần bước sóng 
    • B.một bước sóng        
    • C.một nữa bước sóng  
    • D.một phần tư bước sóng   
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 137673

    Kết luận nào sau đây chắc chắn sai? Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do thì chiều dài dây có thể là :

    • A.1/4λ
    • B.1/2 λ         
    • C.3/4 λ  
    • D.5/4λ
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 137675

    Phát biểu nào sau đây là không đúng?

    • A.Sóng âm là sóng cơ học có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20 kHz.
    • B.Sóng hạ âm là sóng cơ học có tần số nhỏ hơn 16Hz.
    • C.Sóng siêu âm là sóng cơ học có tần số lớn hơn 20kHz.
    • D.Sóng âm thanh bao gồm cả sóng âm,hạ âm,siêu âm.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 137678

    Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 3cos(πt + π/2), pha dao động của chất điểm khi  t = 1 s là

    • A.π (rad).      
    • B.2π (rad)            
    • C.0,5π (rad)    
    • D.1,5π (rad)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 137680

    Một vật thực hiện dđđh với chu kì dđ T= 31,4 s và biên độ dđ A= 1m. Tại thời điểm vật đi qua VTCB, vận tốc của vật đó bằng bao nhiêu?

    • A. 0,5 m/s;     
    • B.0,2 m/s;   
    • C.2 m/s;  
    • D.3 m/s.
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 137683

    Một vật dđđh với biên độ 4 cm, tần số 20 Hz. Chọn góc thời gian là lúc vật có li độ -2\(\sqrt 3 \)  cm và chuyển động theo chiều dương đã chọn. Ptdđ của vật là:

    • A. x = \(4\cos (40\pi t + \pi /3)\) (cm ).   
    • B.x = \(4\cos (40\pi t - 5\pi /6)\) (cm ).
    • C.x =  \(4\cos (40\pi t - \pi /6)\)(cm ).           
    • D.x =  \(4\cos (40\pi t + 5\pi /6)\)(cm ).
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 137687

    Một vật dđđh với pt  x= 10cos(\(2\pi t + \pi /2)\)  (cm) . Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí li độ x= -5 cm đến vị trí li độ x= 5 cm là:

    • A.1/6 s   
    • B.2 s      
    • C. 4 s       
    • D. 1/3s.
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 137690

    Mạch RLC nối tiếp có \(2\pi .f\sqrt {LC} \) = 1. Nếu cho R tăng 2 lần thì hệ số công suất của mạch

    • A.Tăng bất kì. 
    • B.Không đổi.     
    • C.Tăng 2 lần.  
    • D.Giảm 2 lần.
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 137693

    Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều  có biểu thức \({\rm{i = 2}}\sqrt {\rm{3}} {\rm{cos(200\pi t + }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{6}}}{\rm{) (A)}}\) là:

    • A.2A .  
    • B.2\(\sqrt 3 \) A .            
    • C. \(\sqrt 6\) A .         
    • D.\(\sqrt 2\)A .
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 137696

    Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận với:

    • A.Li độ dao động.    
    • B.Biên độ dao động.
    • C.Tần số dao động.  
    • D.Bình phương biên độ dao động.
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 137699

    Cho mạch điện như hình vẽ 1. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu AM, MB, AB lần lượt là: UNB = 40V, UAN = 20 \(\sqrt 2\)V, UAB = 20 \(\sqrt 2\)V. Hệ số công suất của mạch có giá trị là:

    • A.0,5\(\sqrt 3 \) .     
    • B.\(\sqrt2\)
    • C.0,5 \(\sqrt 2 \).      
    • D.0,5 .      
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 137703

    Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = \(\frac{1}{\pi }\) H. Để điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha \(\frac{\pi }{4}\) rad so với dòng điện chạy qua mạch thì điện dung của tụ điện là

    • A. \(\frac{{{{10}^{ - 2}}}}{{75\pi }}\)F.  
    • B. \(\frac{{80}}{\pi }\mu \)F.               
    • C. \(\frac{{8}}{\pi }\mu \)F.        
    • D.  \(\frac{{{{10}^{ - 2}}}}{{125\pi }}\mu \)F.
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 137705

    Một sóng cơ học lan truyền trong chất lỏng với tốc độ 350 m/s, bước sóng trên mặt chất lỏng là 70 cm. Tần số sóng là:

    • A.5000 Hz.   
    • B.500 Hz.          
    • C.50 Hz.       
    • D.2000 Hz.
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 137709

    Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống nhau dao động với biên độ 4 mm, bước sóng trên mặt chất lỏng là 10 cm. Điểm M cách A 25cm, cách B 5cm sẽ dao động với biên độ là

    • A.8 mm .      
    • B.4 mm . 
    • C. 0 mm.       
    • D. 2 mm.

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?