Đề thi HK1 môn Vật lý 12 năm học 2019-2020 trường THPT Nguyễn An Ninh

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 137773

    Chọn câu sai. 

    • A.Trên phư­ơng truyền sóng, hai điểm cách nhau một số nguyên lần b­ước sóng thì dao động cùng pha. 
    • B.Bư­ớc sóng là quãng đ­ường mà sóng truyền đi trong một chu kỳ.
    • C.B­ước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha. 
    • D.Trên ph­ương truyền sóng, hai điểm cách nhau một số lẻ nửa lần b­ước sóng thì dao động ng­ược pha.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 137775

    Chọn kết luận đúng cho dao động điều hoà: 

    • A.Khi vật qua vị trí cân bằng vận tốc cực tiểu, gia tốc cực tiểu. 
    • B.Khi vật qua vị trí cân bằng gia tốc cực đại, vận tốc cực tiểu.
    • C.Khi vật qua vị trí cân bằng vận tốc cực đại, gia tốc cực đại. 
    • D.Khi vật qua vị trí cân bằng vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 137777

    Một vật dao động điều hoà thì vận tốc và li độ dao động 

    • A.ngược pha với nhau.              
    • B. lệch pha nhau góc bất kì.
    • C.cùng pha với nhau.    
    • D.lệch pha nhau \(\frac{\pi }{2}\) rad.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 137778

     Một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với một tụ điện. Hệ số công suất của mạch là 0,5. Tỉ số giữa dung kháng của tụ điện và điện trở R là: 

    • A.\(\sqrt 2 \)
    • B.1/ \(\sqrt 3\)                        
    • C.\(\sqrt 3\)
    • D.1/\(\sqrt 2 \)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 137780

    Động năng của một vật dao động điều hoà mô tả bởi phương trình sau:

    Wđ = 0,8 sin2(6π t+\(\frac{\pi }{6}\) ). Thế năng của vật tại thời điểm t = 1 s bằng: 

    • A.0,4 J          
    • B.0,2 J             
    • C.0,6 J         
    • D.0,8 J
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 137782

    Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là \(\frac{\pi }{3}\). Điện áp hiệu dụng giũa hai đầu tụ điện bằng \(\sqrt 3\) lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trên là:

    • A.0.      
    • B.\(\frac{2\pi }{3}\)
    • C.\(-\frac{\pi }{3}\)
    • D.\(\frac{\pi }{2}\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 137784

    Đặt điện áp xoay chiều u =\(200\sqrt 2 \cos 100\pi t(V)\)  vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 100W, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là \({u_c} = 100\sqrt 2 \cos (100\pi t - \frac{\pi }{2})\) (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng :

    • A.400 W.   
    • B.\(220\sqrt 2 \) W.   
    • C. 220 W.            
    • D.100 W.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 137786

    Một vật dao động điều hoà trên trục Ox với tần số f = 4 Hz, biết toạ độ ban đầu của vật là

    x = 3cm và sau đó 1/24 s thì vật lại trở về toạ độ ban đầu. Phương trình dao động của vật là :

    • A. x = 3\(\sqrt 3\) cos(8πt - π/6)cm.      
    • B.x = 3\(\sqrt 2 \) cos(8πt + π/3)cm.
    • C.x = 2 \(\sqrt 3\)cos(8πt + π/6 cm.             
    • D. x = 2\(\sqrt 3\) cos(8πt – π/6)cm.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 137788

    Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi :

    • A.Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.        
    • B.Đoạn mạch chỉ có L và C mắc nối tiếp.
    • C.Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L.          
    • D.Đoạn mạch chỉ có R và C mắc nối tiếp.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 137789

    Khi có hiện tượng cộng hưởng, biên độ của dao động cưỡng bức có giá trị: 

    • A. lớn nhất.    
    • B.giảm dần.            
    • C.không đổi   
    • D.nhỏ nhất.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 137790

    Một sợi dây căng  nằm ngang AB dài 2m, đầu B cố định, đầu A là một nguồn dao động ngang hình sin có tần số 50HZ. Người ta đếm được từ A đến B có 5 nút, A coi là một nút. Nếu muốn dây AB rung thành 2 nút thì tần số dao động phải là bao nhiêu? 

    • A.f =12,5 HZ       
    • B.f =20 HZ   
    • C.f =25 HZ               
    • D.f =75 HZ
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 137791

    Hai âm có âm sắc khác nhau là do chúng 

    • A.có độ cao và độ to khác nhau.        
    • B.có tần số khác nhau
    • C. có dạng đồ thị dao động khác nhau.        
    • D.có cường độ khác nhau
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 137792

    Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là \(\frac{\pi }{2}\)  và \(-\frac{\pi }{6}\). Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng:

    • A.\(\frac{\pi }{12}\)
    • B.\(-\frac{\pi }{2}\)
    • C.\(\frac{\pi }{4}\)
    • D.\(\frac{\pi }{6}\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 137793

    Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình \({u_A} = 3\cos 40\pi t;{u_B} = 3\cos \left( {40\pi t + \pi } \right)\) ( tính bằng mm). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn MN là :

    • A.19.    
    • B.12.              
    • C.17.              
    • D.20.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 137794

    Tại Nhật Bản người ta cấm các công ty sản xuất các động cơ điện có hệ số công suất cos\(\varphi \le 0,85\)  là để 

    • A.giảm công suất hao phí trên đường dây với cùng một công suất sử dụng. 
    • B.công suất của động cơ lớn.
    • C. toả nhiệt trên động cơ nhỏ. 
    • D.tốc độ quay của động cơ nhỏ.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 137795

    Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình: x = - 4cos5π t (cm). Biên độ, chu kì và pha ban đầu của dao động là bao nhiêu? 

    • A.4 cm; 0,4 s; 0.             
    • B.4 cm; 0,4 s; π (rad).
    • C.4 cm; 2,5 s; π (rad).  
    • D.- 4 cm; 0,4 s; 0.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 137796

    Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng phương với phương trình lần lượt là uA = acoswt và uB = a.cos (wt +π). Biết vận tốc và biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng :

    • A.2a.     
    • B.0.  
    • C.a/2.     
    • D.a.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 137797

    Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s.  Xét một điểm M trên dây cách A một khoảng 28 cm, người ta thấy M luôn dao động lệch pha so với A một góc bằng một số lẻ lần \(\frac{\pi }{2}\). Biết tần số f có giá trị từ  22 HZ đến 26 HZ. Bước sóng bằng :

    • A.16 cm       
    • B.16 m          
    • C. \(\frac{{25}}{7}\) cm      
    • D. \(\frac{{25}}{7}\) m      
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 137798

    Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng 

    • A.một số lẻ lần một phần tư bước sóng.     
    • B.một số lẻ lần nửa bước sóng.
    • C.một số nguyên lần bước sóng.       
    • D.một số chẵn lần một phần tư bước sóng.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 137799

    Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ.

    Cho biết:  R = 50(W); ZC =\(50\sqrt 3 (\Omega )\) ; và một cuộn dây thuần cảm có hệ số  tự cảm  L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp: uAB = U\(\sqrt 2 \) cos100pt (V).

    Tính  cảm kháng để u AN và u MB  lệch pha nhau góc \(\frac{\pi }{2}\) ? 

    • A.Z = \(\frac{{50}}{{\sqrt 3 }}(\Omega )\)     
    • B. Z =   \(50\sqrt 3 (\Omega )\)      
    • C.Z =\(50(\sqrt 3 + 1)\Omega \)    
    • D.Z = \(50(\sqrt 3 - 1)\Omega \)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 137800

    Đặt điện áp \(u = 220\sqrt 2 \cos 100\pi t\)  (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau \(\frac{{2\pi }}{3}\) . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng :

    • A. \(220\sqrt 2 \)  V.      
    • B.220 V.     
    • C.110 V.     
    • D.\(\frac{{220}}{{\sqrt 3 }}V\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 137801

    Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là :

    • A.siêu âm.    
    • B.nhạc âm.
    • C.âm mà tai người nghe được.         
    • D.hạ âm.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 137802

    Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = A1coswt và  \({x_2} = {A_2}\cos (\omega t + \frac{\pi }{2})\). Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là :

    • A.A = A1 + A2.             
    • B.A = \(\sqrt {\left| {A_1^2 - A_2^2} \right|} \)
    • C.\(A = \left| {{A_1} - {A_2}} \right|\)
    • D.A = \(\sqrt {A_1^2 + A_2^2} \)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 137803

    Sóng cơ nếu là sóng dọc thì không có tính chất nào dưới đây? 

    • A.Chỉ truyền được trong chất lỏng và chất rắn. 
    • B.Có tốc độ tuyền phụ thuộc vào bản chất của môi trường.
    • C. Phương dao động phần tử của môi trường trùng với phương truyền sóng. 
    • D.Không truyền được trong chân không.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 137804

    Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương. Phương trình các dao động thành phần là: x1 = 6cos10t (cm) và x= 8sin10t (cm). Vận tốc cực đại của vật bằng: 

    • A.80 cm/s.          
    • B.100 cm/s.          
    • C.140 cm/s.     
    • D. 60 cm/s.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 137805

    Phát biểu nào sau đây là không đúng? 

    • A.Tạp âm là các âm có tần số không xác định.  
    • B.Âm sắc là một đặc tính của âm.
    • C.Độ cao của âm là một đặc tính của âm.  
    • D.Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 137806

    Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn đồng pha, những điểm trong vùng giao thoa không dao động khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn là: 

    • A.\(k\lambda \)
    • B.\(k\frac{\lambda }{2}\)
    • C. \((2k + 1)\frac{\lambda }{4}\) .   
    • D.\((2k + 1)\frac{\lambda }{2}\)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 137807

    Đặt điện áp u =\({U_0}\cos (100\pi t + \frac{\pi }{2})\,(V)\) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là i =\({I_0}\cos (100\pi t + \frac{\pi }{3})\,(A)\) . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng : 

    • A.0,50           
    • B.1,00       
    • C.0,86           
    • D. 0,71
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 137808

    Khi nói vể dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai? 

    • A.Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức. 
    • B.Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
    • C.Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động. 
    • D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 137809

    Sóng ngang truyền được trong các môi trường nào? 

    • A.rắn, lỏng và khí.  
    • B.rắn và bề mặt chất lỏng.  
    • C.khí và rắn.           
    • D. lỏng và khí.
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 137810

    Âm cơ bản và hoạ âm bậc 3 do cùng một dây đàn phát ra có mối liên hệ với nhau là :

    • A.Độ cao của âm cơ bản lớn gấp ba lần độ cao của họa âm bậc 3. 
    • B.Tốc độ âm cơ bản lớn gấp ba lần tốc độ họa âm bậc 3.
    • C.Hoạ âm bậc 3 có cường độ lớn gấp ba lần hơn cường độ âm cơ bản. 
    • D.Độ cao của hoạ âm bậc 3 lớn gấp ba lần độ cao của âm cơ bản.
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 137811

    Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn :

    • A. tỉ lệ với bình phương biên độ. 
    • B.tỉ lệ với li độ và có hướng không đổi.
    • C. tỉ lệ thuận với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. 
    • D.không đổi nhưng hướng thay đổi.
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 137812

    Một hệ dao động điều hòa với tần số dao động riêng 3Hz. Tác dụng vào hệ dao động đó một ngoại lực có biểu thức

    f = F0cos(6\(\pi \) t +\(\frac{\pi }{6}\) ) thì :

    • A.hệ sẽ ngừng dao động do hiệu tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng bằng 0. 
    • B.hệ sẽ dao động cưỡng bức với tần số dao động là 6Hz.
    • C.hệ sẽ dao động với biên độ cực đại vì khi đó xảy ra hiện tượng cộng hưởng
    • D.hệ sẽ dao động với biên độ giảm dần rất nhanh do ngoại lực có tác dụng cản trở dao động.
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 137813

    Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T, khi chiều dài con lắc giảm 4 lần thì chu kì con lắc :

    • A.tăng 2 lần.       
    • B.tăng 4 lần.                  
    • C.giảm 4.         
    • D.giảm 2 lần.
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 137814

    Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp là nguồn điểm A và B cách nhau 30 cm, dao động theo phương trình uA = uB = acos20πt cm. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình sóng truyền đi. Người ta đo được khoảng cách giữa hai điểm đứng yên liên tiếp trên đoạn AB là 3 cm. Xét 2 điểm M1 và M2 trên đoạn AB cách trung điểm H của AB những đoạn lần lượt là 0,5 cm và 2 cm. Tại thời điểm t1, vận tốc của M1 là 12cm/s thì vận tốc của M2 là 

    • A.-4\(\sqrt 3 \) cm/s.       
    • B.12\(\sqrt 3 \) cm/s.                
    • C.-12\(\sqrt 3 \) cm/s.        
    • D.4\(\sqrt 3 \) cm/s.
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 137815

    Khi cường độ âm tăng gấp 1000 lần thì mức cường độ âm :

    • A.tăng thêm 1000 dB.         
    • B.tăng thêm 30 dB.
    • C.tăng lên gấp 3 lần.                     
    • D.Tăng thêm 10 lần.
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 137816

    Một sóng cơ học lan truyền từ nguồn O đến M trên một phương truyền sóng với vận tốc 1m/s. Phương trình sóng của nguồn O là u0= 3cos(πt)cm. Biết MO = 25cm. Phương trình sóng tại điểm M là: 

    • A.u= 3cos(πt + 0,5π)cm.     
    • B.u= 3cos(πt - 0,5π)cm.
    • C. u= 3cos(πt - 0,25π)cm.     
    • D.u= 3cos(πt + 0,25π)cm.
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 137817

    Hộp cộng hưởng có tác dụng: 

    • A.làm giảm mức cường độ âm.  
    • B. tăng tần số sóng.
    • C.làm tăng cường độ âm.          
    • D.làm giảm cường độ âm.
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 137818

    Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-6W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 =10-12W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng :

    • A.70dB.   
    • B.60dB.                  
    • C.80dB.       
    • D.50dB.
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 137819

    Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình: x = 2cos(3πt-\(\frac{\pi }{2}\) )cm. Tỉ số động năng và thế năng của vật tại li độ 1,5cm là: 

    • A.0,22.       
    • B.0,78.  
    • C. 0,56.           
    • D.1,28.

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?