Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 136740
Bước sóng λ của sóng cơ học là
- A.Khoảng cách giữa hai điểm vuông pha trên phương truyền sóng.
- B.Quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì sóng
- C.Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng.
- D.Quãng đường sóng truyền được trong 1 giây.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 136741
Một chất điểm dao động có phương trình x=10cos(15t+π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc bằng.
- A.15 rad/s
- B.10 rad/s
- C.5 rad/s
- D.20 rad/s
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 136742
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 10cm và chu kì 0,5s. Khối lượng vật nặng là 500g. Lấy π2=10. Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật nặng bằng
- A.8N
- B.4N
- C.0,8N
- D.0,4N
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 136743
Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường.
- A.Vuông góc với phương truyền sóng
- B.Là phương thẳng đứng
- C.Là phương ngang
- D.Trùng với phương truyền sóng
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 136744
Một con lắc đơn dao động với phương trình x=3cos(πt+0,5π)cm(t tính bằng giây). Chu kì dao động của con lắc này bằng
- A.4πs
- B.2s
- C.0,5s
- D.0,5πs
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 136745
Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc yếu tố nào sau đây
- A.Biên độ của lực cưỡng bức
- B.Pha ban đầu của lực cưỡng bức
- C.Chu kì của lực cưỡng bức
- D.Lực cản môi trường
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 136746
Chọn phát biểu sai khi nói về cơ năng của vật dao động điều hòa
- A.Bằng động năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng
- B.Bằng thế năng của ật khi vật đến vị trí biên
- C.Giảm khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên
- D.Bằng tổng động năng và thế năng của vật
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 136747
Dao động tắt dần có đặc điểm là
- A.Tần số tăng dần theo thời gian
- B.Chu kì tăng dần theo thời gian
- C. Biên độ giảm dần theo thời gian
- D.Vận tốc biến đổi theo hàm bậc nhất của thời gian
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 136748
Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi
- A.Ngược pha so với li độ
- B.Cùng pha so với li độ
- C.Sớm pha π/2 so với li độ
- D.Trễ pha π/2 so với li độ
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 136749
Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f0. Khi tác dụng vào con lắc một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Chọn hệ thức đúng
- A.f=4f0
- B.f=f0
- C. f=0,5f0
- D.f=2f0
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 136750
Một sóng cơ truyền dọc trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên phương truyền sóng là u=4cos(20πt−π) (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng là 60 cm/s. Bước sóng của sóng này bằng
- A.6 cm
- B. 9cm
- C.3 cm
- D.5 cm
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 136751
Một sóng cơ truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với bước sóng 4cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm trên dây dao động cùng pha bằng
- A.4 cm
- B.2 cm
- C.8 cm
- D.6 cm
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 136752
Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1s, tại nơi có gia tốc g=10m/s2. Lấy π2=10. Chiều dài dây treo của con lắc bằng
- A.25 cm
- B.0,25 cm
- C.2,5 cm
- D.2,5 m
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 136753
Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng k = 20 N/m dao động với biên độ A = 5cm. Khi vật qua vị trí có li độ bằng 4 cm thì động năng của con lắc bằng
- A.0,025 J
- B.0,0016 J
- C.0,04J
- D.0,009 J
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 136754
Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
- A.Biên độ và tốc độ
- B.Li độ và tốc độ
- C.Biên độ và gia tốc
- D.Biên độ và cơ năng
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 136755
Một sóng cơ có chu kì 2s truyền với tốc độ 1m/s1m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động cùng pha nhau là
- A.0,5m
- B.2,5m
- C.2,0m
- D.1,0m
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 136756
Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 32cm với hai đầu A,B cố định. Tần số sóng của dây là 50Hz50Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây (kể cả A, B) có:
- A.5 nút, 4 bụng
- B.4 nút, 4 bụng
- C.8 nút, 8 bụng
- D.9 nút, 8 bụng
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 136757
Cơ năng của một vật dao động điều hòa
- A.bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
- B.tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
- C.biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật.
- D.biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 136758
Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
- A.Vector gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
- B.Vector vận tốc và vector gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.
- C.Vector gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
- D.Vector vận tốc và vector gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 136759
Đồ thị quan hệ giữa vận tốc và li độ của một vật dao động điều hòa là đường
- A.hình sin
- B.parabol
- C.elip
- D.thẳng
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 136760
Một máy điện áp lí tưởng có số vòng dây ở cuộn sơ cấp gấp hai lần cuộn dây thứ cấp. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1=220V và cường độ hiệu dụng I1=2A, khi đó điện áp hiệu dụng và cường độ dòng điện hiệu dụng ở cuộn sơ cấp là:
- A.\({{U_2} = 440V;{I_2} = 4A}\)
- B.\({{U_2} = 440V;{I_2} = 1A}\)
- C.\({{U_2} = 110V;{I_2} = 1A}\)
- D.\({{U_2} = 110V;{I_2} = 4A}\)
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 136761
Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=0,2/πH nối tiếp và tụ điện có điện dung C=10−4/πF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=200V. Để công suất tiêu thụ điện trên đoạn mạch là P=240W thì giá trị của điện trở là
- A.\({60{\rm{\Omega }}\,\,\,{\mkern 1mu} hay{\mkern 1mu} \,\,\,106,7{\rm{\Omega }}}\)
- B.\({60{\rm{\Omega }}{\mkern 1mu} \,\,\,hay{\mkern 1mu} \,\,\,160{\rm{\Omega }}}\)
- C.\({60{\rm{\Omega }}\,\,\,{\mkern 1mu} hay\,\,\,{\mkern 1mu} 30{\rm{\Omega }}}\)
- D.\({60{\rm{\Omega }}{\mkern 1mu} \,\,\,hay{\mkern 1mu} \,\,\,180{\rm{\Omega }}}\)
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 136762
Một máy phát điện xoay chiều một pha (kiểu cảm ứng). Roto là một nam châm điện có 10 cặp cực. Để phát ra dòng điện có tần số 50Hz thì roto phải quay với tốc độ bằng
- A.n = 300 vòng/phút
- B.n = 500 vòng/phút
- C.n = 600 vòng/phút
- D.n = 1000 vòng/phút
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 136763
Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, với R thay đổi được, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL=80Ω, tụ có dung kháng ZC=30Ω, điện áp đặt vào mạch có dạng u=120√2cos(100πt)(V). Công suất tiêu thụ của mạch cực đại khi R bằng:
- A.55Ω
- B.110Ω
- C.50Ω
- D.25Ω
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 136764
Một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L, tụ điện có điện dung C và một điện trở thuần R: mắc nối tiếp. Nếu hai đầu đoạn mạch được duy trì bởi điện áp \({U_0}\sqrt 2 cos(\omega t)\)thì công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại khi
- A.\({\omega = \frac{1}{{LC}}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} }\)
- B.\({\omega = \sqrt {\frac{L}{C}} }\)
- C.\({\omega = \sqrt {LC} }\)
- D.\({\omega = \frac{1}{{\sqrt {LC} }}}\)
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 136765
Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần hoặc tụ điện. Khi đặt điện áp \(u = {U_0}cos\left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức \(i = {I_0}cos\left( {100\pi t - \frac{\pi }{4}} \right).\) Đoạn mạch AB chứa
- A.cuộn dây có điện trở.
- B.cuộn cảm thuần.
- C.tụ điện.
- D.điện trở thuần.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 136766
Một dòng điện xoay chiều có tần số f = 50Hz. Trong mỗi giây, dòng điện đổi chiều:
- A.50 lần
- B.150 lần
- C.100 lần
- D.200 lần
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 136767
Trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, nếu ZL > ZC thì pha của cường độ dòng điện I chạy trong mạch so với pha của điện áp u giữa hai đầu đoạn mạch là:
- A.sớm hơn
- B.trễ hơn
- C.cùng pha
- D.ngược pha
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 136768
Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R=100Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=1/πH. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u=200cos(100πt)(V). Công suất tiêu thụ của mạch điện là:
- A.200W
- B.300W
- C.50W
- D.100W
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 136769
Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
- A.Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.
- B.Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.
- C.Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.
- D.Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc biên độ dao động.
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 136770
Đơn vị cường độ âm là:
- A.N/m2
- B.W/m
- C.W/m2
- D.B(Ben)
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 136771
Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động
- A.cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
- B.Có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
- C.cùng tần số, cùng phương.
- D.cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 136772
Chu kì trong dao động điều hòa có đơn vị là
- A.héc
- B.kilogam
- C.mét
- D.giây
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 136773
Sóng cơ truyền được trong các môi trường
- A.rắn, lỏng và khí
- B.chân không, rắn và lỏng
- C. lỏng, khí và chân không
- D.khí, chân không và rắn
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 136774
Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động với tần số góc là:
- A.\(2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} \)
- B.\(2\pi \sqrt {\frac{k}{m}} \)
- C.\(\sqrt {\frac{m}{k}} \)
- D.\(\sqrt {\frac{k}{m}} \)
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 136775
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình \({x_1} = {A_1}\cos \left( {\omega t + {\varphi _1}} \right)\) và \({x_2} = {A_2}\cos \left( {\omega t + {\varphi _2}} \right)\) thì pha ban đầu của dao động tổng hợp xác định bởi
- A.\(\tan \varphi = \frac{{{A_1}\sin {\varphi _1} + {A_2}\sin {\varphi _2}}}{{{A_1}\cos {\varphi _1} + {A_2}\cos {\varphi _2}}}\)
- B.\(\tan \varphi = \frac{{{A_1}\sin {\varphi _1} - {A_2}\sin {\varphi _2}}}{{{A_1}\cos {\varphi _1} - {A_2}\cos {\varphi _2}}}\)
- C.\(\tan \varphi = \frac{{{A_1}\cos {\varphi _1} + {A_2}\cos {\varphi _2}}}{{{A_1}\sin {\varphi _1} + {A_2}\sin {\varphi _2}}}\)
- D.\(\tan \varphi = \frac{{{A_1}\cos {\varphi _1} - {A_2}\cos {\varphi _2}}}{{{A_1}\sin {\varphi _1} - {A_2}\sin {\varphi _2}}}\)
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 136776
Một con lắc lò xo dao động tắt dần, nguyên nhân tắt dần của dao động này là do
- A.kích thích ban đầu
- B.vật nhỏ của con lắc
- C.ma sát
- D.lò xo
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 136777
Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
- A.(2k+1)λ, với k=0,±1,±2,...
- B.2kλ, với k=0,±1,±2,...
- C.kλ, với k=0,±1,±2,...
- D.(2k+0,5)λ, với k=0,±1,±2,...
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 136778
Nếu biên độ dao động của một vật dao động điều hòa giảm hai lần thì tần số dao động của vật
- A.yăng 4 lần
- B.không đổi
- C.giảm 2 lần
- D. tăng 2 lần
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 136779
Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ A, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Vật có động năng bằng thế năng khi cách vị trí cân bằng một khoảng
- A.A/4
- B.A√3/2
- C.A/2
- D.A√2/2