Đề thi HK1 môn Toán lớp 11 năm 2018 Trường THPT Nguyễn Hiền - Đà Nẵng

Câu hỏi Trắc nghiệm (23 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 82979

    Cho dãy số \(({u_n})\) với \({u_n} = n\left[ {1 + {{\left( { - 1} \right)}^n}} \right]\). Số hạng ubằng

    • A.- 14
    • B.14
    • C.0
    • D.7
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 82980

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn \((C):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 9\) tâm là I. Gọi M là điểm bất kỳ thuộc (C) và M’ là ảnh của điểm M qua phép quay tâm I góc quay 900. Tính độ dài đoạn MM’.

    • A.\(MM' = 2\sqrt {13} .\)
    • B.\(MM' = 2\sqrt 5 .\)
    • C.\(MM' = 3\sqrt 2 .\)
    • D.\(MM' = 2\sqrt 3 .\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 82981

    Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là cấp số nhân?

    • A.\(2,\,\,4,\,\,6,\,\,8,....\)
    • B.\(1,\,\, - 3,\,\,9,\,\, - 27,....\)
    • C.\(81,\,\,27,\,\,9,\,\,3,....\)
    • D.\(1,\,\,2,\,\,4,\,\,8,....\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 82982

    Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng (P). Mệnh đề nào sau đây SAI?

    • A.Có đường thẳng \(b \subset (P)\) để b và a chéo nhau.
    • B.Có đường thẳng \(b \subset (P)\) để b song song với a.
    • C.Có đường thẳng \(b \subset (P)\) để b và a cắt nhau
    • D.(P) và đường thẳng a không có điểm chung.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 82983

    Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC. Phép vị tự tâm A biến tam giác AMN thành tam giác ABC có tỉ số vị tự k bằng

    • A.0,5
    • B.2
    • C.- 0,5
    • D.- 2
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 82984

    Từ một hộp chứa 6 tấm thẻ màu đỏ và 5 tấm thẻ màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 4 thẻ. Tính \(n(\Omega ).\)

    • A.\(n(\Omega ) = 120.\)
    • B.\(n(\Omega ) = 165.\)
    • C.\(n(\Omega ) = 100.\)
    • D.\(n(\Omega ) = 330.\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 82985

    Cấp số cộng \(({u_n})\) có số hạng \(u_4=2\) và số hạng \(u_5=8\). Công sai d bằng

    • A.6
    • B.4
    • C.- 6
    • D.10
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 82986

    Các công thức nghiệm của phương trình \(\cos x = \cos \frac{{2\pi }}{3}\) là

    • A.\(x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi ;x = \frac{\pi }{3} + k2\pi ,k \in Z.\)
    • B.\(x = \frac{{2\pi }}{3} + k\pi ;x = \frac{\pi }{3} + k\pi ,k \in Z.\)
    • C.\(x =  \pm \frac{{2\pi }}{3} + k\pi ,k \in Z.\)
    • D.\(x =  \pm \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi ,k \in Z.\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 82987

    Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề SAI?

    • A.\(G \in \left( {ABC} \right).\)
    • B.\(A \notin \left( {BGC} \right).\)
    • C.\(\left( {AGB} \right) \equiv \left( {BGC} \right).\)
    • D.\(BG \subset \left( {BGC} \right).\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 82988

    Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?

    • A.\(y = x\cot x\)
    • B.\(y = x\tan x\)
    • C.\(y = x\sin x\)
    • D.\(y=x\cos x\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 82989

    Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

    • A.Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
    • B.Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
    • C.Hai đường thẳng nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
    • D.Hai đường thẳng không song song với nhau thì chéo nhau.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 82990

    Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?

    • A.\(\tan x = 5\pi .\)
    • B.\(3\sin x = \pi .\)
    • C.\(4\cos x = \pi .\)
    • D.\(\cot 2x = \sqrt 3  + 1.\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 82991

    Kiểu đánh chuông của một đồng hồ từ 0 giờ đến 12 giờ như sau: lúc 1 giờ đánh 1 tiếng, lúc 2 giờ đánh 2 tiếng,...lúc 12 giờ đánh 12 tiếng. Trong khoảng thời gian đã nêu, tổng số tiếng chuông mà đồng hồ đã đánh là

    • A.156
    • B.36
    • C.24
    • D.78
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 82992

    Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Gọi A là biến cố “ mặt xuất hiện có số chấm là một số chẵn”. Tính P(A)

    • A.\(P\left( A \right) = \frac{1}{2}.\)
    • B.\(P\left( A \right) = \frac{5}{6}.\)
    • C.\(P\left( A \right) = \frac{2}{3}.\)
    • D.\(P\left( A \right) = \frac{1}{3}.\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 82993

    Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v \) ­biến điểm \(A\left( { - 2;7} \right)\) thành điểm \(B\left( {1; - 5} \right).\) Tọa độ của \(\overrightarrow v \) là

    • A.(3; - 12)
    • B.(- 2; - 35)
    • C.(1; - 2)
    • D.(- 3;12)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 82994

    Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?

    • A.Phép đồng dạng bảo toàn độ lớn của góc.
    • B.Phép vị tự tỉ số k > 0 là phép đồng dạng tỉ số k.
    • C.Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số k.
    • D.Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số k = 1.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 82995

    Phương trình \(\cos 7x.\cos x = \cos 5x.\cos 3x\) tương đương với phương trình nào sau đây?

    • A.\(\sin 2x = 0.\)
    • B.\(\cos 2x = 0.\)
    • C.\(\sin 4x = 0.\)
    • D.\(\cos 4x = 0.\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 82996

    Số cách chọn 3 bông hoa từ 7 bông hoa khác nhau rồi cắm chúng vào 3 lọ hoa khác nhau (mỗi lọ một bông) là

    • A.35
    • B.6
    • C.5040
    • D.210
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 82997

    Từ khai triển \({\left( {3x - 4} \right)^5}\) thành đa thức, gọi S là tổng các hệ số của đa thức nhận được. Tính S

    • A.S = - 32
    • B.S = - 1
    • C.S = 32
    • D.S = 1
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 82998

    Tập xác định của hàm số \(y = \frac{1}{{\sin 2x}}\,\) là

    • A.\(R\backslash \left\{ {k\frac{\pi }{2},k \in Z} \right\}.\)
    • B.\(R\backslash \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}.\)
    • C.\(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in Z} \right\}.\)
    • D.\(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2},k \in Z} \right\}.\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 82999

    1. Tìm miền xác định của hàm số \(f(x) = \frac{{{\rm{cos}}2x - 1}}{{{\rm{cos}}\left( {2x - 1} \right)}}.\)

    2. Giải phương trình lượng giác \(\sqrt 3 \sin 2x - {\rm{cos}}2x = 1.\)

    3. Tìm số đường chéo của một đa giác lồi có 15 đỉnh.

  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 83000

    1. Cho cấp số nhân \((u_n)\) với \({u_1} = 3,\,\,{u_2} =  - 6\). Tính \(u_9\).

    2. Có 7 quyển sách toán khác nhau, 6 quyển sách lý khác nhau và 5 quyển sách hóa khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn từ đó 4 quyển sách?. Tính xác suất để trong 4 quyển sách được chọn có đầy đủ cả ba loại sách nói trên.

    3. Cho cấp số cộng \((u_n)\), gọi \({S_n} = {u_1} + {u_2} + ..... + {u_{n - 1}} + {u_n}\). Chứng minh rằng \(2\left( {{S_{3n}} - {S_n}} \right) = {S_{4n}}.\)

  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 83001

    1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình  \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 16.\) Viết phương trình của đường tròn (C') là ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v  = \left( {2; - 1} \right).\) 

    2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB // CD và AB > CD.

    a) Nêu (không cần giải thích) giao tuyến của các cặp mặt phẳng: (SAB) và (SCD), (SAD) và (SBC)

    b) Giả sử AB = 3CD. Gọi M là trung điểm của đoạn SD. Hãy xác định điểm H là giao điểm của đường thẳng SA với mặt phẳng (MBC) và tính tỉ số \(\frac{{SA}}{{SH}}.\) 

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?