Câu hỏi Trắc nghiệm (33 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 83065
Với \(k \in Z\), nghiệm của phương trình \(\tan x = - \sqrt 3 \) là
- A.\(x = - \frac{\pi }{6} + k\pi \)
- B.\(x = - \frac{\pi }{6} + k2\pi \)
- C.\(x = - \frac{\pi }{3} + k2\pi \)
- D.\(x = - \frac{\pi }{3} + k\pi \)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 83067
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng \(d:2x - y + 4 = 0\). Viết phương trình đường thẳng là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v \left( {1; - 2} \right).\)
- A.\(2x - y + 4 = 0\)
- B.\(2x - y + 2 = 0\)
- C.\(2x - y + 8 = 0\)
- D.\(2x - y = 0\)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 83069
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn \((C):{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 4\). Ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm I(1;-4) tỉ số k = - 2 có phương trình là
- A.\({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y + 8} \right)^2} = 16\)
- B.\({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y + 8} \right)^2} = 4\)
- C.\({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 8} \right)^2} = 4\)
- D.\({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 8} \right)^2} = 16\)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 83071
Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = 2\sin \left( {x + \frac{\pi }{3}} \right) - 7\) lần lượt là
- A.9 và -9.
- B.-9 và -5.
- C.-5 và -9.
- D.-7 và -9.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 83073
Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng?
- A.Hình bình hành.
- B.Hình bát giác đều.
- C.Hình ngũ giác đều.
- D.Hình tam giác đều.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 83075
Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(1;-5). Ảnh của điểm A qua phép quay tâm O góc quay 900 có tọa độ là:
- A.(- 5;1)
- B.(5; - 1)
- C.(- 5; - 1)
- D.(5;1)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 83077
Gieo ba con xúc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để số chấm xuất hiện trên ba con như nhau là
- A.\(\frac{6}{{216}}\)
- B.\(\frac{3}{{216}}\)
- C.\(\frac{1}{{216}}\)
- D.\(\frac{{12}}{{216}}\)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 83079
Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau?
- A.210
- B.105
- C.168
- D.84
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 83081
Công thức tính số các chỉnh hợp chập k của n phần tử với \(1 \le k \le n\) là
- A.\(A_n^k = \frac{{n!}}{{k!}}\)
- B.\(A_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}\)
- C.\(A_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!.k!}}\)
- D.\(A_n^k = \frac{{\left( {n - k} \right)!}}{{k!}}\)
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 83083
Một hộp có 7 quả cầu đỏ khác nhau, 6 quả cầu trắng khác nhau, 5 quả cầu đen khác nhau. Số cách lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong hộp là
- A.18
- B.210
- C.107
- D.125
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 83084
Một hộp có 7 quả cầu đỏ khác nhau, 6 quả cầu trắng khác nhau, 5 quả cầu đen khác nhau. Số cách lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong hộp là
- A.\(\frac{5}{7}\)
- B.\(\frac{3}{4}\)
- C.\(\frac{1}{2}\)
- D.\(\frac{5}{6}\)
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 83086
Một hộp đựng 8 viên bi màu xanh khác nhau, 5 viên bi đỏ khác nhau, 3 viên bi vàng khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn từ hộp đó ra 4 viên bi sao cho số bi xanh bằng số bi đỏ?
- A.280
- B.1160
- C.40
- D.400
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 83088
Tập nghiệm của phương trình \(8{\cos ^3}\left( {x + \frac{\pi }{3}} \right) = \cos 3x\) được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác?
- A.6
- B.7
- C.4
- D.5
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 83090
Biết tổng của 3 hệ số của ba số hạng thứ nhất, thứ hai, thứ ba trong khai triển \({\left( {{x^3} + \frac{1}{{{x^2}}}} \right)^n}\) bằng 11. Tìm hệ số của số hạng chứa x2.
- A.8
- B.9
- C.6
- D.7
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 83092
Giải phương trình \(\sin x + \cos x = \sqrt 2 \) ta được tập nghiệm là
- A.\(\left\{ {\frac{{3\pi }}{4} + k2\pi ,k \in Z} \right\}\)
- B.\(\left\{ {\frac{\pi }{4} + k2\pi ,k \in Z} \right\}\)
- C.\(\left\{ {\frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)
- D.\(\left\{ { - \frac{\pi }{4} + k2\pi ,k \in Z} \right\}\)
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 83094
Trong khai triển \({\left( {2a - b} \right)^5}\), hệ số của số hạng thứ 3 bằng
- A.\({2^3}C_5^3\)
- B.\( - {2^3}C_5^3\)
- C.\(C_5^2\)
- D.\(-C_5^2\)
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 83096
Số nghiệm của phương trình \({\cos ^2}x + 2\sin x + 2 = 0\) thuộc đoạn \(\left[ { - 2\pi ;8\pi } \right]\) là
- A.6
- B.5
- C.3
- D.4
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 83097
Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lấy từ tập \(X = \left\{ {1;2;3;5;7} \right\}\)?
- A.15
- B.120
- C.18
- D.3125
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 83098
Ba người cùng bắn vào một bia. Xác suất để người thứ nhất, thứ hai, thứ ba bắn trúng đích lần lượt là: 0,8; 0,6; 0,5. Xác suất để có hai người bắn trúng đích bằng
- A.0,96
- B.0,24
- C.0,46
- D.0,92
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 83099
Tìm tập xác định của hàm số \(y = \frac{{\tan 2x}}{{\sin x - \cos x}}\).
- A.\(R\backslash \left\{ {k\frac{\pi }{2},k \in Z} \right\}\)
- B.\(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2},k \in Z} \right\}\)
- C.\(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)
- D.\(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\pi ;\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 83100
Phương trình \(\cot \left( {\frac{\pi }{4} - 2x} \right) = 1\) có nghiệm
- A.\(x = \frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in Z\)
- B.\(x = \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z\)
- C.\(x = k\pi ,k \in Z\)
- D.\(x = k\frac{\pi }{2},k \in Z\)
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 83101
Cho đa giác đều 12 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đó. Tính xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã cho.
- A.\(\frac{{31}}{{55}}\)
- B.\(\frac{{24}}{{55}}\)
- C.\(\frac{{28}}{{55}}\)
- D.\(\frac{{27}}{{55}}\)
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 83102
Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác?
- A.\(\tan x + 1 = 0\)
- B.\(2\cos x + 1 = 0\)
- C.\(2\sin \left( {x + 2} \right) - \sqrt 2 = 0\)
- D.\({\cot ^2}2x - 3 = 0\)
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 83103
Khẳng định nào sau đây sai?
- A.Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
- B.Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
- C.Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó.
- D.Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 83104
Trên giá sách có 6 quyển sách Toán khác nhau, 5 quyển sách Văn khác nhau và 4 quyển sách Tiếng Anh khác nhau. Có bao nhiêu cách lấy 2 quyển sách thuộc 2 môn khác nhau?
- A.74
- B.120
- C.136
- D.15
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 83105
Khi gieo một đồng tiền (có hai mặt S, N) cân đối và đồng chất 2 lần. Tập không gian mẫu của phép thử là
- A.\(\left\{ {SS,NN,SN} \right\}\)
- B.\(\left\{ {S,N} \right\}\)
- C.\(\left\{ {SS,NN,SN,NS} \right\}\)
- D.\(\left\{ {SS,NN,NS} \right\}\)
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 83106
Với \(k\in Z\), nghiệm của phương trình \(\cos x = 1\) là
- A.\(x = \pi + k\pi \)
- B.\(x = \pi + k2\pi \)
- C.\(x = k\pi \)
- D.\(x = k2\pi \)
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 83107
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
- A.Thực hiện liên tiếp hai phép đồng dạng thì được một phép đồng dạng.
- B.Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số k = 1.
- C.Phép vị tự có tính chất bảo toàn khoảng cách.
- D.Phép vị tự không là phép dời hình.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 83108
Mệnh đề nào sau đây sai?
- A.Hàm số \(y=\cos x\) có tập xác định là R.
- B.Hàm số \(y=\tan x\) là hàm số lẻ.
- C.Hàm số \(y=\sin x\) tuần hoàn với chu kỳ \(T = 2\pi \).
- D.Hàm số \(y=\cot x\) là hàm số chẵn.
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 83109
Có bao nhiêu phép quay tâm O góc \(\alpha \), \(0 \le \alpha \le 2\pi \), biến tam giác đều tâm O thành chính nó?
- A.4
- B.1
- C.2
- D.3
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 83110
Giải phương trình \(2{\cos ^2}2x + \cos 2x - 1 = 0\)
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 83111
Một nhóm học sinh gồm 6 nam và 9 nữ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 5 học sinh để thành lập đội văn nghệ. Tính xác suất sao cho trong 5 học sinh được chọn có ít nhất 4 nữ.
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 83112
Cho tứ diện ABCD. Gọi M là trung điểm cạnh AB, N thuộc cạnh AC sao cho AN=2NC, P thuộc cạnh BD sao cho BP = 3PD.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và (BCD).
b) Xác định giao điểm I của đường thẳng CD và mặt phẳng (MNP); giao điểm J của đường thẳng AD và mặt phẳng (MNP). Từ đó suy ra ba điểm N, I, J thẳng hàng.
c) Giả sử điểm P di động trên cạnh BD. Gọi K là giao điểm của MI và NP. Chứng minh K thuộc một đường thẳng cố định.