Đề thi HK1 môn Toán lớp 11 năm 2018 Trường THPT Lương Ngọc Quyến

Câu hỏi Trắc nghiệm (33 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 83065

    Với \(k \in Z\), nghiệm của phương trình \(\tan x =  - \sqrt 3 \) là

    • A.\(x =  - \frac{\pi }{6} + k\pi \)
    • B.\(x =  - \frac{\pi }{6} + k2\pi \)
    • C.\(x =  - \frac{\pi }{3} + k2\pi \)
    • D.\(x =  - \frac{\pi }{3} + k\pi \)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 83067

    Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng \(d:2x - y + 4 = 0\). Viết phương trình đường thẳng là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v \left( {1; - 2} \right).\)

    • A.\(2x - y + 4 = 0\)
    • B.\(2x - y + 2 = 0\)
    • C.\(2x - y + 8 = 0\)
    • D.\(2x - y  = 0\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 83069

    Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn \((C):{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 4\). Ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm I(1;-4) tỉ số k = - 2 có phương trình là

    • A.\({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y + 8} \right)^2} = 16\)
    • B.\({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y + 8} \right)^2} = 4\)
    • C.\({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 8} \right)^2} = 4\)
    • D.\({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 8} \right)^2} = 16\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 83071

    Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = 2\sin \left( {x + \frac{\pi }{3}} \right) - 7\) lần lượt là

    • A.9 và -9.
    • B.-9 và -5.
    • C.-5 và -9.
    • D.-7 và -9.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 83073

    Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng?

    • A.Hình bình hành.
    • B.Hình bát giác đều.
    • C.Hình ngũ giác đều.
    • D.Hình tam giác đều.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 83075

    Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(1;-5). Ảnh của điểm A qua phép quay tâm O góc quay 900 có tọa độ là:

    • A.(- 5;1)
    • B.(5; - 1)
    • C.(- 5; - 1)
    • D.(5;1)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 83077

    Gieo ba con xúc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để số chấm xuất hiện trên ba con như nhau là

    • A.\(\frac{6}{{216}}\)
    • B.\(\frac{3}{{216}}\)
    • C.\(\frac{1}{{216}}\)
    • D.\(\frac{{12}}{{216}}\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 83079

    Từ các chữ số  0; 1; 2; 3; 4; 5; 6  có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau?

    • A.210
    • B.105
    • C.168
    • D.84
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 83081

    Công thức tính số các chỉnh hợp chập k của n phần tử với \(1 \le k \le n\) là

    • A.\(A_n^k = \frac{{n!}}{{k!}}\)
    • B.\(A_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}\)
    • C.\(A_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!.k!}}\)
    • D.\(A_n^k = \frac{{\left( {n - k} \right)!}}{{k!}}\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 83083

    Một hộp có 7 quả cầu đỏ khác nhau, 6 quả cầu trắng khác nhau, 5 quả cầu đen khác nhau. Số cách lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong hộp là

    • A.18
    • B.210
    • C.107
    • D.125
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 83084

    Một hộp có 7 quả cầu đỏ khác nhau, 6 quả cầu trắng khác nhau, 5 quả cầu đen khác nhau. Số cách lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong hộp là

    • A.\(\frac{5}{7}\)
    • B.\(\frac{3}{4}\)
    • C.\(\frac{1}{2}\)
    • D.\(\frac{5}{6}\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 83086

    Một hộp đựng 8 viên bi màu xanh khác nhau, 5 viên bi đỏ khác nhau, 3 viên bi vàng khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn từ hộp đó ra 4 viên bi sao cho số bi xanh bằng số bi đỏ?

    • A.280
    • B.1160
    • C.40
    • D.400
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 83088

    Tập nghiệm của phương trình \(8{\cos ^3}\left( {x + \frac{\pi }{3}} \right) = \cos 3x\) được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác?

    • A.6
    • B.7
    • C.4
    • D.5
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 83090

    Biết tổng của 3 hệ số của ba số hạng thứ nhất, thứ hai, thứ ba trong khai triển \({\left( {{x^3} + \frac{1}{{{x^2}}}} \right)^n}\) bằng 11. Tìm hệ số của số hạng chứa x2.

    • A.8
    • B.9
    • C.6
    • D.7
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 83092

    Giải phương trình \(\sin x + \cos x = \sqrt 2 \) ta được tập nghiệm là

    • A.\(\left\{ {\frac{{3\pi }}{4} + k2\pi ,k \in Z} \right\}\)
    • B.\(\left\{ {\frac{\pi }{4} + k2\pi ,k \in Z} \right\}\)
    • C.\(\left\{ {\frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)
    • D.\(\left\{ { - \frac{\pi }{4} + k2\pi ,k \in Z} \right\}\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 83094

    Trong khai triển \({\left( {2a - b} \right)^5}\), hệ số của số hạng thứ 3 bằng

    • A.\({2^3}C_5^3\)
    • B.\( - {2^3}C_5^3\)
    • C.\(C_5^2\)
    • D.\(-C_5^2\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 83096

    Số nghiệm của phương trình \({\cos ^2}x + 2\sin x + 2 = 0\) thuộc đoạn \(\left[ { - 2\pi ;8\pi } \right]\) 

    • A.6
    • B.5
    • C.3
    • D.4
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 83097

    Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lấy từ tập \(X = \left\{ {1;2;3;5;7} \right\}\)?

    • A.15
    • B.120
    • C.18
    • D.3125
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 83098

    Ba người cùng bắn vào một bia. Xác suất để người thứ nhất, thứ hai, thứ ba bắn trúng đích lần lượt là: 0,8; 0,6; 0,5. Xác suất để có hai người bắn trúng đích bằng

    • A.0,96
    • B.0,24
    • C.0,46
    • D.0,92
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 83099

    Tìm tập xác định của hàm số \(y = \frac{{\tan 2x}}{{\sin x - \cos x}}\).

    • A.\(R\backslash \left\{ {k\frac{\pi }{2},k \in Z} \right\}\)
    • B.\(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2},k \in Z} \right\}\)
    • C.\(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)
    • D.\(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\pi ;\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 83100

    Phương trình \(\cot \left( {\frac{\pi }{4} - 2x} \right) = 1\) có nghiệm

    • A.\(x = \frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in Z\)
    • B.\(x = \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z\)
    • C.\(x = k\pi ,k \in Z\)
    • D.\(x = k\frac{\pi }{2},k \in Z\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 83101

    Cho đa giác đều 12 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đó. Tính xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã cho.

    • A.\(\frac{{31}}{{55}}\)
    • B.\(\frac{{24}}{{55}}\)
    • C.\(\frac{{28}}{{55}}\)
    • D.\(\frac{{27}}{{55}}\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 83102

    Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác?

    • A.\(\tan x + 1 = 0\)
    • B.\(2\cos x + 1 = 0\)
    • C.\(2\sin \left( {x + 2} \right) - \sqrt 2  = 0\)
    • D.\({\cot ^2}2x - 3 = 0\)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 83103

    Khẳng định nào sau đây sai?

    • A.Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
    • B.Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
    • C.Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó.
    • D.Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 83104

    Trên giá sách có 6 quyển sách Toán khác nhau, 5 quyển sách Văn khác nhau và 4 quyển sách Tiếng Anh khác nhau. Có bao nhiêu cách lấy 2 quyển sách thuộc 2 môn khác nhau?

    • A.74
    • B.120
    • C.136
    • D.15
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 83105

    Khi gieo một đồng tiền (có hai mặt S, N) cân đối và đồng chất 2 lần. Tập không gian mẫu của phép thử là

    • A.\(\left\{ {SS,NN,SN} \right\}\)
    • B.\(\left\{ {S,N} \right\}\)
    • C.\(\left\{ {SS,NN,SN,NS} \right\}\)
    • D.\(\left\{ {SS,NN,NS} \right\}\)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 83106

    Với \(k\in Z\), nghiệm của phương trình \(\cos x = 1\) là

    • A.\(x = \pi  + k\pi \)
    • B.\(x = \pi  + k2\pi \)
    • C.\(x = k\pi \)
    • D.\(x = k2\pi \)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 83107

    Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

    • A.Thực hiện liên tiếp hai phép đồng dạng thì được một phép đồng dạng.
    • B.Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số k = 1.
    • C.Phép vị tự có tính chất bảo toàn khoảng cách.
    • D.Phép vị tự không là phép dời hình.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 83108

    Mệnh đề nào sau đây sai?

    • A.Hàm số \(y=\cos x\) có tập xác định là R.                  
    • B.Hàm số \(y=\tan x\) là hàm số lẻ.
    • C.Hàm số \(y=\sin x\) tuần hoàn với chu kỳ \(T = 2\pi \).     
    • D.Hàm số \(y=\cot x\) là hàm số chẵn.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 83109

    Có bao nhiêu phép quay tâm O góc \(\alpha \), \(0 \le \alpha  \le 2\pi \), biến tam giác đều tâm O thành chính nó?

    • A.4
    • B.1
    • C.2
    • D.3
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 83110

    Giải phương trình \(2{\cos ^2}2x + \cos 2x - 1 = 0\)

  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 83111

    Một nhóm học sinh gồm 6 nam và 9 nữ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 5 học sinh để thành lập đội văn nghệ. Tính xác suất sao cho trong 5 học sinh được chọn có ít nhất 4 nữ.

  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 83112

    Cho tứ diện ABCD. Gọi M là trung điểm cạnh AB, N thuộc cạnh AC sao cho AN=2NC, P thuộc cạnh BD sao cho BP = 3PD.

    a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và (BCD).

    b) Xác định giao điểm I của đường thẳng CD và mặt phẳng (MNP); giao điểm J của đường thẳng AD và mặt phẳng (MNP). Từ đó suy ra ba điểm N, I, J thẳng hàng.

    c) Giả sử điểm P di động trên cạnh BD. Gọi K là giao điểm của MI và NP. Chứng minh K thuộc một đường thẳng cố định.

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?