Câu hỏi Trắc nghiệm (33 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 83065
Với
, nghiệm của phương trình là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 83067
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng
. Viết phương trình đường thẳng là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 83069
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn
. Ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm I(1;-4) tỉ số k = - 2 có phương trình là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 83071
Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
lần lượt là- A.9 và -9.
- B.-9 và -5.
- C.-5 và -9.
- D.-7 và -9.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 83073
Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng?
- A.Hình bình hành.
- B.Hình bát giác đều.
- C.Hình ngũ giác đều.
- D.Hình tam giác đều.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 83075
Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(1;-5). Ảnh của điểm A qua phép quay tâm O góc quay 900 có tọa độ là:
- A.(- 5;1)
- B.(5; - 1)
- C.(- 5; - 1)
- D.(5;1)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 83077
Gieo ba con xúc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để số chấm xuất hiện trên ba con như nhau là
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 83079
Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau?
- A.210
- B.105
- C.168
- D.84
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 83081
Công thức tính số các chỉnh hợp chập k của n phần tử với
là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 83083
Một hộp có 7 quả cầu đỏ khác nhau, 6 quả cầu trắng khác nhau, 5 quả cầu đen khác nhau. Số cách lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong hộp là
- A.18
- B.210
- C.107
- D.125
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 83084
Một hộp có 7 quả cầu đỏ khác nhau, 6 quả cầu trắng khác nhau, 5 quả cầu đen khác nhau. Số cách lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong hộp là
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 83086
Một hộp đựng 8 viên bi màu xanh khác nhau, 5 viên bi đỏ khác nhau, 3 viên bi vàng khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn từ hộp đó ra 4 viên bi sao cho số bi xanh bằng số bi đỏ?
- A.280
- B.1160
- C.40
- D.400
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 83088
Tập nghiệm của phương trình
được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác?- A.6
- B.7
- C.4
- D.5
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 83090
Biết tổng của 3 hệ số của ba số hạng thứ nhất, thứ hai, thứ ba trong khai triển
bằng 11. Tìm hệ số của số hạng chứa x2.- A.8
- B.9
- C.6
- D.7
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 83092
Giải phương trình
ta được tập nghiệm là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 83094
Trong khai triển
, hệ số của số hạng thứ 3 bằng-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 83096
Số nghiệm của phương trình
thuộc đoạn là- A.6
- B.5
- C.3
- D.4
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 83097
Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lấy từ tập
?- A.15
- B.120
- C.18
- D.3125
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 83098
Ba người cùng bắn vào một bia. Xác suất để người thứ nhất, thứ hai, thứ ba bắn trúng đích lần lượt là: 0,8; 0,6; 0,5. Xác suất để có hai người bắn trúng đích bằng
- A.0,96
- B.0,24
- C.0,46
- D.0,92
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 83099
Tìm tập xác định của hàm số
.-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 83100
Phương trình
có nghiệm-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 83101
Cho đa giác đều 12 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đó. Tính xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã cho.
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 83102
Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 83103
Khẳng định nào sau đây sai?
- A.Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
- B.Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
- C.Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó.
- D.Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 83104
Trên giá sách có 6 quyển sách Toán khác nhau, 5 quyển sách Văn khác nhau và 4 quyển sách Tiếng Anh khác nhau. Có bao nhiêu cách lấy 2 quyển sách thuộc 2 môn khác nhau?
- A.74
- B.120
- C.136
- D.15
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 83105
Khi gieo một đồng tiền (có hai mặt S, N) cân đối và đồng chất 2 lần. Tập không gian mẫu của phép thử là
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 83106
Với
, nghiệm của phương trình là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 83107
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
- A.Thực hiện liên tiếp hai phép đồng dạng thì được một phép đồng dạng.
- B.Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số k = 1.
- C.Phép vị tự có tính chất bảo toàn khoảng cách.
- D.Phép vị tự không là phép dời hình.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 83108
Mệnh đề nào sau đây sai?
-
A.Hàm số
có tập xác định là R. -
B.Hàm số
là hàm số lẻ. -
C.Hàm số
tuần hoàn với chu kỳ . -
D.Hàm số
là hàm số chẵn.
-
A.Hàm số
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 83109
Có bao nhiêu phép quay tâm O góc
, , biến tam giác đều tâm O thành chính nó?- A.4
- B.1
- C.2
- D.3
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 83110
Giải phương trình
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 83111
Một nhóm học sinh gồm 6 nam và 9 nữ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 5 học sinh để thành lập đội văn nghệ. Tính xác suất sao cho trong 5 học sinh được chọn có ít nhất 4 nữ.
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 83112
Cho tứ diện ABCD. Gọi M là trung điểm cạnh AB, N thuộc cạnh AC sao cho AN=2NC, P thuộc cạnh BD sao cho BP = 3PD.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và (BCD).
b) Xác định giao điểm I của đường thẳng CD và mặt phẳng (MNP); giao điểm J của đường thẳng AD và mặt phẳng (MNP). Từ đó suy ra ba điểm N, I, J thẳng hàng.
c) Giả sử điểm P di động trên cạnh BD. Gọi K là giao điểm của MI và NP. Chứng minh K thuộc một đường thẳng cố định.
Thảo luận về Bài viết