Đề thi HK1 môn Toán lớp 10 năm 2018 Trường THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng

Câu hỏi Trắc nghiệm (34 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 207617

    Cho hệ phương trình {mx+y=3x+my=2m+1 với m là tham số. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất?

    • A.m{1;1;0}
    • B.mR
    • C.m{1;1}.
    • D.mR{1;1}
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 207618

    Cho 00<x<1800 và thỏa mãn sinx+cosx=12. Tính giá trị biểu thức S=sin3x+cos3x

    • A.1116
    • B.1113
    • C.916
    • D.1316
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 207619

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có trọng tâm G(1; 2). Biết A(2; 2), B(0; - 1), tìm tọa độ điểm C:

    • A.C(5;1)
    • B.C(- 1;3)
    • C.C(- 3;2)
    • D.C(1;5)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 207620

    Tìm tập xác định D của hàm số y=2x63x3

    • A.D=(3;+){3}
    • B.D=(3;+)
    • C.D=R{3}
    • D.D=[3;+)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 207621

    Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau:

    • A.AD+AB=2OC
    • B.OD+OB=2OA
    • C.OD+OB=BD
    • D.AC=BD
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 207622

    Cho tam giác ABC vuông cân tại B có AC=22. Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC.

    • A.r=222
    • B.r=222
    • C.r=2+22
    • D.r=22+2
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 207623

    Cho tam giác ABC là tam giác đều cạnh a. Khi đó |ACBA| bằng:

    • A.a32
    • B.3a2
    • C.a33
    • D.a3
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 207624

    Cho phương trình x2x1=0 có hai nghiệm x1,x2. Giá trị x12+x22 bằng:

    • A.4
    • B.2
    • C.3
    • D.5
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 207625

    Tổng các nghiệm của phương trình |2x+1|=|x2| bằng:

    • A.4
    • B.53
    • C.83
    • D.- 3
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 207626

    Tọa độ giao điểm của parabol (P): y = x2 – 3x + 2 và đường thẳng y = x – 1 là:

    • A.(1; 0); (3; 2)
    • B.(0; –1); (–2; –3)
    • C.(–1; 2); (2; 1)
    • D.(2;1); (0; –1).
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 207628

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có trực tâm H. Tìm tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết A(1;0), H(3;2) và trung điểm BC là M(1; 3).

    • A.I(1; 3)
    • B.I(3; 1)
    • C.I(2; 0)
    • D.I(0; 2)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 207630

    Cho hai tập hợp  E = (;6] và F = [2;7]. Khi đó EF là:

    • A.EF=[2;6]
    • B.EF=(;7]
    • C.EF=[6;7]
    • D.EF=(;2)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 207632

    Cho phương trình x+1=x1 (1). Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:

    • A.Phương trình (1)  có tập xác định là [1;+)
    • B.Phương trình (1) tương đương với phương trình x+1=(x1)2 
    • C.Tập xác định của phương trình (1) chứa đoạn [1;1]
    • D.Phương trình (1) vô nghiệm.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 207634

    Cho mệnh đề “xR,x2+1>0 ” . Mệnh đề phủ định của mệnh đề đã cho là :

    • A.xR,x2+10
    • B.xR,x2+1<0
    • C.xR,x2+10
    • D.xR,x2+1>0
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 207636

    Cho phương trình (m24)x+3m1=0, với m là tham số. Tìm tất cả giá trị m để phương trình có nghiệm duy nhất.

    • A.m2
    • B.m{2;2}
    • C.[m2m2
    • D.m2
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 207638

    Hai đồ thị hàm số y=x22x+3 và y=x2m (với m là tham số ) có điểm chung khi và chỉ khi m thỏa mãn :

    • A.m3
    • B.m72
    • C.m3
    • D.m0
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 207640

    Phương trình x2+(m+1)x+m2=0 (với m là tham số ) có hai nghiệm trái dấu khi:

    • A.0<m<2
    • B.m2
    • C.m < 2
    • D.m > 2
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 207642

    Cho hàm số y=x2+4x+2. Khẳng định nào sau đây là đúng?

    • A.Hàm số giảm trên khoảng (3;+).
    • B.Hàm số giảm trên khoảng (;+)
    • C.Hàm số giảm trên khoảng (;2)
    • D.Hàm số tăng trên khoảng (;6)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 207644

    Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng, B nằm giữa A và C sao cho AB = 3a, AC = 4a. Khẳng định nào sau đây sai:

    • A.|AB+CB|=2a
    • B.|BC+BA|=4a
    • C.|AB+AC|=7a
    • D.|BC+AB|=4a
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 207646

    Phương trình x2=3x tương đương với phương trình nào sau đây:

    • A.x2+x2=3x+x2
    • B.x2+1x3=3x+1x3
    • C.2x2+x+1=6x+x+1
    • D.x2.x3=3x.x3
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 207648

    Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số chẵn?

    1) y=x4+10x ;      2) y=120x2; ;        3) y=7x4+2|x|+1; ;      4) y=|x+2||x2|.

    • A.2
    • B.3
    • C.1
    • D.4
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 207650

    Cho hình thang vuông ABCD (vuông tại C và D) có CD = a. Khi đó tích vô hướng AB.CD bằng:

    • A.- a2
    • B.a2
    • C.0
    • D.- 2a2
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 207652

    Cho phương trình (x24).x=0 có tập nghiệm là S. Số phần tử của tập S là:

    • A.0
    • B.2
    • C.3
    • D.1
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 207654

    Cho tam giác ABC có AB=2,B^=600,C^=450. Tính độ dài đoạn AC.

    • A.AC=3
    • B.AC=32
    • C.AC = 3
    • D.AC=33
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 207656

    Cho hàm số y=2x24x1 có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

    Phương trình |2x24x1|=m (với m là tham số) có hai nghiệm khi và chỉ khi  m thuộc tập hợp nào sau đây?

    • A.m(3;+)
    • B.m(3;+){0}
    • C.m[0;+)
    • D.m(3;+)
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 207658

    Cho hai vectơ x=(1;0),y=(2;0). Số đo của góc giữa hai vectơ xy bằng:

    • A.900
    • B.1800
    • C.450
    • D.00
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 207660

    Đỉnh của parabol y=x2+2x+3 có tọa độ là:

    • A.(4; - 1)
    • B.(- 4;1)
    • C.(- 1;4)
    • D.(1;4)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 207662

    Cho tam giác ABC có AB=3,BC=7,CA=5. Gọi ma,mb,mc lần lượt là độ dài các đường trung tuyến đi qua các đỉnh A, B, C của tam giác. Khi đó ma2+mb2+mc2 bằng

    • A.2345
    • B.1254
    • C.1235
    • D.1234
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 207664

    Tìm tập nghiệm S của phương trình 3x+1x=4+x1.

    • A.S={43}
    • B.S={1;43}
    • C.S=
    • D.S = {1}
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 207666

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(1;1),B(1;1). Tìm điểm M thuộc trục tung sao cho MA2 + MB2 đạt giá trị bé nhất.

    • A.M(0;1)
    • B.M(1;0)
    • C.M(- 1;0)
    • D.M(0;0)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 207668

    Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y=x22x3.

  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 207669

    Giải hệ phương trình {2x23x=y2+42y23y=x2+4

  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 207671

    Giải phương trình (x+8)x+7=x2+10x+6.

  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 207673

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 3 điểm A(1;2),B(2;1),C(3;1).

    a) Chứng minh rằng A, B, C là 3 đỉnh của một tam giác. Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.

    b) Tìm tọa độ điểm M để tam giác MAB vuông cân tại M.

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?