Câu hỏi Trắc nghiệm (20 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 66238
Căn bậc hai của 9 là:
- A.81
- B.\( \pm 81\)
- C.3
- D.\( \pm 3\)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 66239
Phương trình \(\sqrt {x - 2} = 3\) có nghiệm là:
- A.9
- B.\( \pm 9\)
- C.\( \pm 4\)
- D.11
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 66240
Điều kiện xác định của \(\sqrt {4 + 2x} \) là:
- A.\(x \ge 0\)
- B.\(x \ge 2\)
- C.\(x \ge -2\)
- D.\(x \le 2\)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 66241
Kết quả của phép khai phương \(\sqrt {81{{\rm{a}}^{\rm{2}}}} \) (với a < 0) là:
- A.-9a
- B.9a
- C.-9|a|
- D.81a
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 66242
Tìm x biết \(\sqrt[3]{x} = - 5\)
- A.x = -25
- B.x = -125
- C.x = -512
- D.x = 15
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 66243
Rút gọn biểu thức \(\sqrt {{{\left( {\sqrt 7 \, - \,4} \right)}^2}} \) ta được kết quả cuối cùng là:
- A.\(\sqrt 7 \, + \,4\)
- B.\(4\, - \,\sqrt 7 \)
- C.\(\sqrt 7 \, - \,4\)
- D.\(\sqrt 3 \)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 66244
Trong hệ tọa độ Oxy, đường thẳng y = 2 - x song song với đường thẳng:
- A.y = -x
- B.y = -x + 3
- C.y = -1 - x
- D.Cả ba đường thẳng trên
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 66245
Trong các hàm số bậc nhất sau, hàm số nào là hàm số nghịch biến:
- A.y = 1- 3x
- B.y = 5x - 1
- C.\(y = \left( {2 - \sqrt 3 } \right)x - \sqrt 5 \)
- D.\(y = - \sqrt 7 + \sqrt 2 x\)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 66246
Nếu điểm B(1 ;-2) thuộc đường thẳng y = x – b thì b bằng:
- A.-3
- B.-1
- C.3
- D.1
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 66247
Cho hai đường thẳng: (d) : y = 2x + m – 2 và (d’) : y = kx + 4 – m; (d) và (d’) trùng nhau nếu :
- A.k = 2 và m = 3
- B.k = -1 và m = 3
- C.k = -2 và m = 3
- D.k = 2 và m = -3
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 66248
Góc tạo bởi đường thẳng y = x + 1 và trục Ox có số đo là:
- A.450
- B.300
- C. 600
- D.1350.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 66249
Hệ số góc của đường thẳng: y = -4x + 9 là:
- A.4
- B.-4x
- C.-4
- D.9
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 66250
Cho tam giác vuông cân ABC đỉnh A có BC = 6cm, khi đó AB bằng
- A.\(\sqrt 6 \) cm
- B.\(3\sqrt 2 \) cm
- C.36 cm
- D.\(\sqrt 3 \) cm
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 66251
Cho 1 tam giác vuông có hai góc nhọn là \(\alpha ;\,\,\beta \).Biểu thức nào sau đây không đúng:
- A.\(\sin \alpha = c{\rm{os}}\beta \)
- B.\(\cot \alpha = \tan \beta \)
- C.\({\sin ^2}\alpha + c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}\beta = 1\)
- D.\(\tan \alpha = \cot \beta \)
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 66252
Cho tam giác ABC vuông ở A có AC = 3 cm , BC = 5cm.Giá trị của cotB là:
- A.\(\frac{4}{3}\)
- B.\(\frac{3}{4}\)
- C.\(\frac{4}{5}\)
- D.\(\frac{5}{4}\)
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 66253
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 9 cm, AC = 12 cm, BC = 15 cm . Tính độ dài AH là :
- A.8,4 cm
- B.7,2 cm
- C.6,8 cm
- D.4.2 cm
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 66254
Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của các đường:
- A.Trung tuyến
- B.Phân giác
- C.Đường cao
- D.Trung trực
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 66255
Hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài. Số tiếp tuyến chung của chúng là:
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 66256
Cho (O ; 6cm) và đường thẳng a có khoảng cách đến O là d, điều kiện để đường thẳng a là cát tuyến của đường tròn (O) là:
- A.d<6 cm
- B.d=6cm
- C.d > 6cm
- D.d \( \ge \) 6cm
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 66257
Dây AB của đường tròn (O; 5cm) có độ dài là 6 cm. Khoảng cách từ O đến AB bằng:
- A.6cm
- B.7cm
- C.4cm
- D.5cm