Đề thi HK1 môn Toán 9 năm 2020 trường THCS Trần Hưng Đạo

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 64905

    So sánh \(7 \text { và } \sqrt{47}\) ta được

    • A.\(\sqrt{47}<7\)
    • B.\(\sqrt{47}>7\)
    • C.\(\sqrt{47}=7\)
    • D.Không so sánh được
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 64906

    Căn bậc hai của -144 là

    • A.12
    • B.-12
    • C.12 và -12
    • D.Không tồn tại căn bậc hai của -144
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 64907

    Căn bậc hai của 25 là

    • A.5
    • B.-5
    • C.5 và -5
    • D.625 và -625
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 64908

    Rút gọn \(A=\sqrt{11-4 \sqrt{7}}\) ta được

    • A.\(2-\sqrt{7}\)
    • B.\(\sqrt{7}-2\)
    • C.\(\sqrt{7}+2\)
    • D.0
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 64909

    Rút gọn \(A=\sqrt{4+2 \sqrt{3}}\) ta được

    • A.\(1-\sqrt{3}\)
    • B.\(1+\sqrt{3}\)
    • C.0
    • D.\(\sqrt{3}-1\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 64910

    Giá trị của \(A=\sqrt{41+12 \sqrt{5}}\) là

    • A.\(6+\sqrt{5}\)
    • B.\(6-\sqrt{5}\)
    • C.\(\sqrt{5}-6\)
    • D.\(-6-\sqrt{5}\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 64911

    Giá trị của \(\mathrm{B}=\sqrt{(-8)^{2}}\) là

    • A.-8
    • B.8
    • C.8 và -8
    • D.Không xác định được
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 64913

    Phép tính có kết quả \(\sqrt {{{\left( { - 5} \right)}^2}{{.7}^2}} \) là?

    • A.35
    • B.5
    • C.-35
    • D.Không tồn tại 
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 64915

    Rút gọn các biểu thức sau: \(A = \left( {2\sqrt 3  - 5\sqrt {27}  + 4\sqrt {12} } \right):\sqrt 3 \)

    • A.4
    • B.-3
    • C.-5
    • D.-9
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 64917

    Rút gọn biểu thức: \(A = \sqrt {7 - 2\sqrt {10} }  + \sqrt {20}  + \frac{1}{2}\sqrt 8 \)

    • A.\( 3\sqrt 5 \)
    • B.\( 4\sqrt 5 \)
    • C.\( 5\sqrt 5 \)
    • D.\( 5\sqrt 2 \)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 64919

    Thu gọn \(P=\frac{x}{(\sqrt{x}+\sqrt{y})(1-\sqrt{y})}-\frac{y}{(\sqrt{x}+\sqrt{y})(\sqrt{x}+1)}-\frac{x y}{(\sqrt{x}+1)(1-\sqrt{y})}\) ta được

    • A.\(-\sqrt{x}+\sqrt{x y}-\sqrt{y}\)
    • B.\(2\sqrt{x}+\sqrt{x y}-\sqrt{y}\)
    • C.\(\sqrt{x}+\sqrt{x y}-\sqrt{y}\)
    • D.\(3\sqrt{x}+\sqrt{x y}-\sqrt{y}\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 64921

    Kết quả của phép tính \(\sqrt {\frac{{625}}{{ - 729}}} \) là?

    • A.\(\frac{{25}}{{27}}\)
    • B.\(-\frac{{25}}{{27}}\)
    • C.\( - \frac{5}{7}\)
    • D.Không tồn tại 
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 64923

    Kết quả của phép tính \(\sqrt {2,5} .\sqrt {14,4} \) là?

    • A.36
    • B.6
    • C.18
    • D.9
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 64925

    Rút gọn \(M=\left(\frac{4 x}{\sqrt{x}-1}-\frac{\sqrt{x}-2}{x-3 \sqrt{x}+2}\right) \cdot \frac{\sqrt{x}-1}{x^{2}}, \text { với } x>0, x \neq 1, x \neq 4\) ta được

    • A.\(\frac{3 x-1}{x^{2}}\)
    • B.\(\frac{ x-1}{x^{2}}\)
    • C.\(\frac{4 x-1}{x^{2}}\)
    • D.\(\frac{ x+1}{x^{2}}\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 64928

    Rút gọn \(A=\left(\frac{1}{x+\sqrt{x}}-\frac{1}{\sqrt{x}+1}\right) \div \frac{\sqrt{x}}{x+2 \sqrt{x}+1}, \text { với } x>0\) ta được

    • A.\(\frac{2-x}{x}\)
    • B.\(\frac{1-x}{x}\)
    • C.\(\frac{2+x}{x}\)
    • D.\(\frac{1+x}{x}\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 64930

    Rút gọn \(P=\left(\frac{\sqrt{x}+\sqrt{y}}{1-\sqrt{x y}}+\frac{\sqrt{x}-\sqrt{y}}{1+\sqrt{x y}}\right):\left(1+\frac{x+y+2 x y}{1-x y}\right)\) ta được

    • A.\(\frac{ \sqrt{x}}{1+x}\)
    • B.\(\frac{2 \sqrt{x}}{1+x}\)
    • C.\(-\frac{ \sqrt{x}}{1+x}\)
    • D.\(-\frac{2 \sqrt{x}}{1+x}\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 64934

    Tìm x biết \(\sqrt[3]{2 x+1}=3\)

    • A.x=13
    • B.x=14
    • C.x=15
    • D.x=16
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 64936

    Tính giá trị biểu thức \(D=(\sqrt[3]{-343}+\sqrt[3]{0,064}+\sqrt[3]{729}) \sqrt[3]{27}\)

    • A.4, 8
    • B.5,6
    • C.1,2
    • D.2,4
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 64938

    Tính giá trị biểu thức \(B=(\sqrt[3]{9}-\sqrt[3]{6}+\sqrt[3]{4})(\sqrt[3]{3}+\sqrt[3]{2})\)

    • A.5
    • B.\(\sqrt 5\)
    • C.\(-\sqrt 5\)
    • D.0
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 64940

    Tính giá trị biểu thức \(A=(\sqrt[3]{4}+1)^{3}-(\sqrt[3]{4}-1)^{3}\)

    • A.\(6 \sqrt[3]{16}+2\)
    • B.\( \sqrt[3]{16}+2\)
    • C.\(4 \sqrt[3]{16}-2\)
    • D.\(4 \sqrt[3]{16}+2\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 64942

    Đường thẳng và đường tròn có nhiều nhất bao nhiêu điểm chung

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 64944

    Cho đường tròn (O) có hai dây AB, CD không đi qua tâm. Biết rằng khoảng cách từ tâm đến hai dây là bằng nhau. Kết luận nào sau đây là đúng

    • A.AB > CD
    • B.AB = CD
    • C.AB < CD
    • D.AB // CD
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 64946

    “Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm thì…với dây ấy”. Điền vào dấu…cụm từ thích hợp

    • A.nhỏ hơn
    • B.bằng
    • C.song song
    • D.vuông góc
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 64948

    Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau. Trong hai dây của một đường tròn

    • A.Dây nào lớn hơn thì dây đó xa tâm hơn
    • B.Dây nào nhỏ hơn thì đây đó xa tâm hơn
    • C.Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn
    • D.Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 64950

    Cho đường tròn (O) có bán kính R = 5 cm. Khoảng cách từ tâm đến dây AB là 3 cm. Tính độ dài dây AB

    • A.AB = 6 cm
    • B.AB = 8 cm
    • C.AB = 10 cm
    • D.AB = 12 cm
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 64952

    Cho đường tròn tâm O , bán kính R = 5cm , có dây AB = 8cm và M là trung điểm của AB . Tính khoảng cách từ O đến AB ?

    • A.3cm
    • B.4cm
    • C.2cm
    • D.5 cm
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 64954

    Cho đường tròn tâm O có dây AB = 16cm. Gọi M là trung điểm AB. Biết khoảng cách từ O đến AB bằng 6. Tính bán kính đường tròn.

    • A.7cm
    • B.8cm
    • C.10cm
    • D.12 cm
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 64956

    Cho đường tròn (O; R = 25). Khi đó dây cung lớn nhất của đường tròn đó bằng?

    • A.12,5
    • B.25
    • C.50
    • D.20
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 64958

    Cho đường tròn tâm O bán kính 3 cm và hai dây AB và AC. Biết AB = 5cm, AC = 2cm. Trong 2 dây AB và AC dây nào gần tâm hơn?

    • A.AB
    • B.AC
    • C.Chưa thể kết luận được
    • D. Hai dây cách đều tâm
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 64960

    Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn tâm (O). Tìm khẳng định đúng?

    • A.Hai dây AB và AC cách đều tâm.
    • B.Dây BC gần tâm nhất.
    • C.Dây BC gần tâm hơn dây AC.
    • D.Dây AB gần tâm hơn dây BC.

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?