Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 65005
Điều kiện xác định của \(\sqrt{\frac{x+1}{x+2}}\) là
- A.\(\left[\begin{array}{l} x\le-2 \\ x \geq 1 \end{array}\right.\)
- B.\(\left[\begin{array}{l} x<-2 \\ x \geq 1 \end{array}\right.\)
- C.\(\left[\begin{array}{l} x<-2 \\ x \geq -1 \end{array}\right.\)
- D.\(\left[\begin{array}{l} x\le -2 \\ x \geq 2 \end{array}\right.\)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 65006
Điều kiện xác định của \(\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x-3}}\) là
- A.x>3
- B.x<3
- C.\(x\ne 3\)
- D.\(x\le 3\)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 65007
Tính giá trị biểu thức \(A=\sqrt{6-2 \sqrt{5}}+\sqrt{14-6 \sqrt{5}}\) được
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 65008
Tìm x biết: \(\sqrt{x^{2}-9}-3 \sqrt{x-3}=0\)
- A.\(\left[\begin{array}{l} x=3 \\ x=6 \end{array}\right.\)
- B.x=-1
- C.x=0
- D.\(\left[\begin{array}{l} x=-3 \\ x=6 \end{array}\right.\)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 65009
Giá trị biểu thức \(\sqrt {5x + 3} .\sqrt {5x - 3} \) khi \(x = \sqrt {3,6}\) là?
- A.3,6
- B.3
- C.81
- D.9
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 65010
Giá trị biểu thức \(\sqrt {x - 2} .\sqrt {x + 2}\) khi \(x = \sqrt {29}\) là?
- A.29
- B.5
- C.10
- D.25
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 65011
Giá trị của biểu thức \(2{y^2}\sqrt {\frac{{{x^4}}}{{4{y^2}}}} ;\;\left( {y < 0} \right)\) khi rút gọn là?
- A.- xy2
- B.xy2
- C.- x2y
- D.x2y
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 65012
Rút gọn biểu thức \(4{a^4}{b^2}\sqrt {\frac{9}{{{a^8}{b^4}}}} \) với \(ab \ne 0\) ta được?
- A.\(\frac{a}{b}\)
- B.12
- C.6
- D.36
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 65013
Biết \(\sqrt {3592} \approx 59,93\) .Tính \(\sqrt {35,92} \)
- A.0,5993
- B.599,3
- C.59,93
- D.5,993
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 65014
Biết \(\sqrt {9,119} \approx 3,019\) . Giá trị \(\sqrt {911,9} \) gần với giá trị nào nhất
- A.0,319
- B.30,19
- C.301,9
- D.31,9
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 65015
Trục căn thức ở mẫu của \(\frac{2}{\sqrt{3}+1}\) ta được
- A.\(1-\sqrt{3}\)
- B.\(\sqrt{3}-1\)
- C.\(\sqrt{3}+1\)
- D.\(-\sqrt{3}-1\)
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 65016
Trục căn thức ở mẫu \(\frac{-b}{2 \sqrt{a c}}\) ta được
- A.\(-\frac{b \sqrt{a c}}{2 a c}\)
- B.\(-\frac{b }{2 a c}\)
- C.\(\frac{b \sqrt{a c}}{2 a c}\)
- D.\(\frac{b}{2 a c}\)
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 65017
Rút gọn \(A=\frac{\sqrt{x}+1}{x+4 \sqrt{x}+4}:\left(\frac{x}{x+2 \sqrt{x}}+\frac{x}{\sqrt{x}+2}\right), \text { với } x>0\) ta được
- A.\(-\frac{1}{\sqrt{x}(\sqrt{x}+2)}\)
- B.\(\frac{1}{\sqrt{x}(\sqrt{x}+2)}\)
- C.\(\frac{1}{\sqrt{x}(\sqrt{x}-2)}\)
- D.\(-\frac{1}{\sqrt{x}(\sqrt{x}-2)}\)
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 65018
Rút gọn \(M=\frac{a+1}{\sqrt{a}}+\frac{a \sqrt{a}-1}{a-\sqrt{a}}+\frac{a^{2}-a \sqrt{a}+\sqrt{a}-1}{\sqrt{a}-a \sqrt{a}} \text { với } a>0, a \neq 1\) ta được
- A.\(\mathrm{M}=\frac{\mathrm{a}+1}{\sqrt{\mathrm{a}}}-1\)
- B.\(\mathrm{M}=\frac{\mathrm{a}+1}{\sqrt{\mathrm{a}}}+1\)
- C.\(\mathrm{M}=\frac{\mathrm{a}+1}{\sqrt{\mathrm{a}}}+2\)
- D.\(\mathrm{M}=\frac{\mathrm{a}+1}{\sqrt{\mathrm{a}}}-2\)
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 65019
Rút gọn \(P=\frac{x^{2}-\sqrt{x}}{x+\sqrt{x}+1}-\frac{2 x+\sqrt{x}}{\sqrt{x}}+\frac{2(x-1)}{\sqrt{x}-1} \quad(x>0, x \neq 1)\)
- A.\(x+\sqrt{x}+1\)
- B.\(x-\sqrt{x}+1\)
- C.\(-x-\sqrt{x}+1\)
- D.\(-x+\sqrt{x}+1\)
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 65020
Thu gọn \(\mathrm{B}=\sqrt[3]{70-\sqrt{4901}}+\sqrt[3]{70+\sqrt{4901}}\) ta được
- A.2
- B.3
- C.4
- D.5
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 65021
Cho hàm số \(y{\rm{\;}} = {\rm{\;}}\left( {{a^2}\;-{\rm{\;}}4} \right){x^2}\; + {\rm{\;}}\left( {b{\rm{\;}}-{\rm{\;}}3a} \right)\left( {b{\rm{\;}} + {\rm{\;}}2a} \right)x{\rm{\;}}-{\rm{\;}}2\) là hàm số bậc nhất khi:
- A.\(a{\rm{\;}} = {\rm{\;}}2;{\rm{\;}}b \ne \left\{ {6;{\rm{\;}} - 4} \right\}\)
- B.\(a{\rm{\;}} = {\rm{\;}}-2;{\rm{\;}}b \ne \;\;\left\{ {-6;{\rm{\;}} 4} \right\}\)
- C.a = 2, a = - 2
- D.Cả A, B đều đúng
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 65022
Với giá trị nào của m thì hàm số y = (3m – 1)mx + 6m là hàm số bậc nhất.
- A.\(m\; \ne \;0\)
- B.\(m \ne \frac{1}{3}\)
- C.\(m \ne \left\{ {0;\frac{1}{3}} \right\}\)
- D.Mọi m
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 65023
Cho đồ thị hàm số y = -x + 4. Đồ thị hàm số cắt trục Ox, Oy lần lượt tại A; B. Tính khoảng cách AB?
- A.4
- B.\(4\sqrt 2\)
- C.8
- D.\(6\sqrt 2\)
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 65024
Cho hàm số y = 3x + 12. Hỏi đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm nào?
- A.( -4; 0)
- B.(0;12)
- C.(0; 4)
- D.(12; 0)
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 65025
Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y = 7x + 3?
- A.y = 7x
- B.y = 4 - 7x
- C.y = 7x + 1
- D.y = - 1 + 7x
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 65026
Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Khi đó độ dài đoạn thẳng BC bằng bao nhiêu?
- A.10cm
- B.\(\sqrt {14} cm\)
- C.\(\sqrt 2 cm\)
- D.14cm
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 65027
Cho tam giác \ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào trong các hệ thức sau là đúng?
- A.AH.HB = CB.CA
- B.\(A{B^2} = CH.BH\)
- C.\(A{C^2} = BH.BC\)
- D.\(AH.BC = AB.AC\)
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 65028
Cho tam giác MNP vuông ở M, MN = 4a; MP = 3a. Khi đó, tan P bằng bao nhiêu?
- A.\(\dfrac{3}{4}\)
- B.\(\dfrac{4}{3}\)
- C.\(\dfrac{3}{5}\)
- D.\(\dfrac{4}{5}\)
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 65029
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là đúng?
- A.AH2 = AB.AC
- B.AH2 = BH.CH
- C.AH2 = AB.BH
- D.AH2 = CH.BC
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 65030
Cho α và β là góc nhọn bất kỳ thỏa mãn α + β = 90° . Chọn khẳng định đúng.
- A.α + β = 90°
- B.tanα = cotβ
- C.tanα = cosα
- D.tanα = tanβ
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 65031
Cho tam giác MNP vuông tại N. Hệ thức nào sau đây là đúng?
- A.MN = MP.sinP
- B.MN = MP.cosP
- C.MN = MP.tanP
- D.MN = MP.cotP
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 65032
Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = a, AC = b, AB = c. Chọn khẳng định sai?
- A.b = a.sinB = a.cosC
- B.a = c.tanB = c.cotC
- C.a2 = b2 + c2
- D.c = a.sinC = a.cosB
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 65033
Cho hai hàm số y = 3x + k và y = (m -2)x + (2k + 3). Biết rằng đồ thị hai hàm số đã cho trùng nhau. Tính m + k?
- A.1
- B.-2
- C.3
- D.2
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 65034
Cho đồ thị hàm số y = (m -2)x + 8. Tìm m biết rằng đồ thị hàm số cắt trục hoành tại tại điểm có hoành độ là 2?
- A.m=-2
- B.m=2
- C.m=-1
- D.m=1