Đề thi HK1 môn Toán 9 năm 2020 trường THCS Chu Văn An

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 64972

    Điều kiện xác định của x+4x7 là

    • A.x7
    • B.x>7
    • C.x<7
    • D.x7
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 64974

    Điều kiện xác định của x2018 là

    • A.x2018
    • B.x2018
    • C.x>2018
    • D.x<2018
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 64976

    Sắp xếp theo thứ tự tăng dần của 62,37,38,214

    • A.214;37;62;38
    • B.38<214<37<62
    • C.37;38;214;62
    • D.62;38;214;37
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 64977

    Rút gọn A=3624+23 ta được 

    • A.1
    • B.2
    • C.-1
    • D.-2
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 64979

    Thu gọn A=11+62 ta được 

    • A.3+2
    • B.32
    • C.3+2
    • D.0
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 64980

    Thu gọn A=79+203 ta được

    • A.1+53
    • B.2+53
    • C.3+53
    • D.4+53
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 64981

    Rút gọn biểu thức 0,9.0,1.(3x)2 với x > 3 ta được:

    • A.0,3 (x – 3)
    • B.0,3 (3 – x)
    • C.0,9 (x – 3)
    • D.0,1 (x – 3)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 64982

    Rút gọn biểu thức a2(2a3)2 với 0a<32 ta được:

    • A.a(2a - 3)
    • B.(3 - 2a)a2
    • C.a2(2a - 3)
    • D.(3 - 2a)a
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 64983

    Rút gọn biểu thức a4(2a1)2 với a≥12a≥12 ta được:

    • A.a(2a - 1)
    • B.(12a)a2
    • C.(2a1)a2
    • D.(1 - 2a)a
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 64984

    Rút gọn biểu thức 3m8n64n29m2 với m > 0;n < 0 ta được?

    • A.- 1
    • B.1
    • C.mn
    • D.mn
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 64985

    Rút gọn biểu thức a4b2 với b0 ta được?

    • A.ab
    • B.ab
    • C.a2b
    • D.a2|b|
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 64986

    Rút gọn biểu thức E=ab2aab(ab)2 với 0 < a < b, ta được:

    • A.b2
    • B.ab2
    • C.b2
    • D.b2a
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 64987

    Trục căn thức ở mẫu của 327 ta được 

    • A.3214
    • B.3714
    • C.377
    • D.714
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 64988

    Khử mẫu biểu thức lấy căn của 3ab2 với ab>0 ta được

    • A.6ab2
    • B.6b2
    • C.6a2
    • D.1
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 64989

    Trục căn thức ở mẫu 1813 ta được

    • A.23413
    • B.23413
    • C.3113
    • D.3113
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 64990

    Rút gọn A=(xx412x):2x2 ta được

    • A.x+3x+2
    • B.x+1x+2
    • C.x+4x+2
    • D.x1x+2
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 64991

    Rút gọn P=(x1x+1x+1x1)(12xx2)2 ta được

    • A.P=1+xx
    • B.P=1x2x
    • C.P=1xx
    • D.P=1+x2x
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 64992

    Rút gọn A=3(3312+227) ta được

    • A.3
    • B.3
    • C.6
    • D.6
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 64993

    Rút gọn P=x2xx+x+12x+xx+2(x1)x1(x>0,x1)

    • A.x+x+1
    • B.xx+1
    • C.xx+1
    • D.x+x+1
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 64994

    Tìm x biết x13+1=x

    • A.Tập nghiệm S={0;1;2}
    • B.Tập nghiệm S={1;1;2}
    • C.Tập nghiệm S={0;1;2}
    • D.Tập nghiệm S={1;2}
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 64995

    Cho cos⁡α = 0,8. Tính sin α ( với α là góc nhọn)

    • A.sin⁡α = 0,6
    • B.sin⁡α = ±0,6
    • C.sin⁡α = 0,4 
    • D.Kết quả khác
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 64996

    Dãy số nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần

    • A.os⁡770 ; sin⁡240 ; cos⁡530 ; sin⁡570 ; cos⁡270 ; sin⁡750
    • B.cos⁡770 ; sin⁡240 ; cos⁡320 ; sin⁡630 ; cos⁡530 ; sin⁡750
    • C.cos⁡770 ; sin⁡370 ; cos⁡320 ; sin⁡630 ; cos⁡660 ; sin⁡750
    • D.cos⁡770 ; sin⁡630 ; cos⁡660 ; sin⁡370 ; cos⁡330 ; sin⁡750
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 64997

    Số tâm đối xứng của đường tròn là

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 64998

    Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn

    • A.Đường tròn không có trục đối xứng
    • B.Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kính
    • C.Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhau
    • D. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kính
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 64999

    Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là

    • A.Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là
    • B.Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là
    • C.Giao của ba đường cao
    • D.Giao của ba đường cao
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 65000

    Cho đường tròn (O; R) và điểm M bất kì, biết rằng OM = R . Chọn khẳng định đúng?

    • A.Điểm M nằm ngoài đường tròn
    • B.Điểm M nằm trên đường tròn
    • C.Điểm M nằm trong đường tròn
    • D.Điểm M không thuộc đường tròn
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 65001

    Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi đó, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là?

    • A. Điểm A
    • B.Điểm B.
    • C.Chân đường cao hạ từ A
    • D.Trung điểm của BC
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 65002

    Cho hình thoi ABCD có AC = BD . Tìm tâm đường tròn ngoại tiếp hình thoi ABCD ?

    • A.Điểm A.
    • B.Giao điểm của AC và BD
    • C.Không có đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD.
    • D.Trung điểm cạnh AB.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 65003

    Hình tròn tâm I, bán kính R = 4cm là gồm tất cả các điểm ........

    • A.có khoảng cách đến điểm I bằng 4cm
    • B.Có khoảng cách đến điểm I nhỏ hơn 4 cm.
    • C.Có khoảng cách đến điểm I lớn hơn 4 cm.
    • D. có khoảng cách đến điểm I nhỏ hơn hoặc bằng 4 cm.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 65004

    Cho đường tròn (O) đường kính AB và dây CD không đi qua tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng?

    • A.AB > CD
    • B.AB = CD
    • C.AB < CD
    • D.AB ≤ CD

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?