Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 64972
Điều kiện xác định của
là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 64974
Điều kiện xác định của
là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 64976
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần của
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 64977
Rút gọn
ta được- A.1
- B.2
- C.-1
- D.-2
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 64979
Thu gọn
ta được-
A.
-
B.
-
C.
- D.0
-
A.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 64980
Thu gọn
ta được-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 64981
Rút gọn biểu thức
với x > 3 ta được:- A.0,3 (x – 3)
- B.0,3 (3 – x)
- C.0,9 (x – 3)
- D.0,1 (x – 3)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 64982
Rút gọn biểu thức
với ta được:- A.a(2a - 3)
- B.(3 - 2a)a2
- C.a2(2a - 3)
- D.(3 - 2a)a
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 64983
Rút gọn biểu thức
với a≥12a≥12 ta được:- A.a(2a - 1)
-
B.
-
C.
- D.(1 - 2a)a
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 64984
Rút gọn biểu thức
với m > 0;n < 0 ta được?- A.- 1
- B.1
-
C.
-
D.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 64985
Rút gọn biểu thức
với ta được?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 64986
Rút gọn biểu thức
với 0 < a < b, ta được:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 64987
Trục căn thức ở mẫu của
ta được-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 64988
Khử mẫu biểu thức lấy căn của
ta được-
A.
-
B.
-
C.
- D.1
-
A.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 64989
Trục căn thức ở mẫu
ta được-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 64990
Rút gọn
ta được-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 64991
Rút gọn
ta được-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 64992
Rút gọn
ta được-
A.
- B.3
-
C.
- D.6
-
A.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 64993
Rút gọn
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 64994
Tìm x biết
-
A.Tập nghiệm
-
B.Tập nghiệm
-
C.Tập nghiệm
-
D.Tập nghiệm
-
A.Tập nghiệm
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 64995
Cho cosα = 0,8. Tính sin α ( với α là góc nhọn)
- A.sinα = 0,6
- B.sinα = ±0,6
- C.sinα = 0,4
- D.Kết quả khác
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 64996
Dãy số nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần
- A.os770 ; sin240 ; cos530 ; sin570 ; cos270 ; sin750
- B.cos770 ; sin240 ; cos320 ; sin630 ; cos530 ; sin750
- C.cos770 ; sin370 ; cos320 ; sin630 ; cos660 ; sin750
- D.cos770 ; sin630 ; cos660 ; sin370 ; cos330 ; sin750
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 64997
Số tâm đối xứng của đường tròn là
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 64998
Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn
- A.Đường tròn không có trục đối xứng
- B.Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kính
- C.Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhau
- D. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kính
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 64999
Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là
- A.Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là
- B.Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là
- C.Giao của ba đường cao
- D.Giao của ba đường cao
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 65000
Cho đường tròn (O; R) và điểm M bất kì, biết rằng OM = R . Chọn khẳng định đúng?
- A.Điểm M nằm ngoài đường tròn
- B.Điểm M nằm trên đường tròn
- C.Điểm M nằm trong đường tròn
- D.Điểm M không thuộc đường tròn
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 65001
Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi đó, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là?
- A. Điểm A
- B.Điểm B.
- C.Chân đường cao hạ từ A
- D.Trung điểm của BC
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 65002
Cho hình thoi ABCD có AC = BD . Tìm tâm đường tròn ngoại tiếp hình thoi ABCD ?
- A.Điểm A.
- B.Giao điểm của AC và BD
- C.Không có đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD.
- D.Trung điểm cạnh AB.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 65003
Hình tròn tâm I, bán kính R = 4cm là gồm tất cả các điểm ........
- A.có khoảng cách đến điểm I bằng 4cm
- B.Có khoảng cách đến điểm I nhỏ hơn 4 cm.
- C.Có khoảng cách đến điểm I lớn hơn 4 cm.
- D. có khoảng cách đến điểm I nhỏ hơn hoặc bằng 4 cm.
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 65004
Cho đường tròn (O) đường kính AB và dây CD không đi qua tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A.AB > CD
- B.AB = CD
- C.AB < CD
- D.AB ≤ CD
Thảo luận về Bài viết