Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 64972
Điều kiện xác định của \(\frac{x+4}{x-7}\) là
- A.\(x\ne7\)
- B.\(x>7\)
- C.\(x<7\)
- D.\(x\ge7\)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 64974
Điều kiện xác định của \(\sqrt{x-2018}\) là
- A.\(x \geq 2018\)
- B.\(x \le 2018\)
- C.\(x > 2018\)
- D.\(x < 2018\)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 64976
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần của \(6 \sqrt{2}, 3 \sqrt{7}, \sqrt{38}, 2 \sqrt{14}\)
- A.\(2 \sqrt{14};3 \sqrt{7};6 \sqrt{2};\sqrt{38}\)
- B.\(\sqrt{38}<2 \sqrt{14}<3 \sqrt{7}<6 \sqrt{2}\)
- C.\(3 \sqrt{7};\sqrt{38};2 \sqrt{14};6 \sqrt{2}\)
- D.\(6 \sqrt{2};\sqrt{38};2 \sqrt{14};3 \sqrt{7}\)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 64977
Rút gọn \(A=\sqrt{\sqrt{3}-\sqrt{6-2 \sqrt{4+2 \sqrt{3}}}}\) ta được
- A.1
- B.2
- C.-1
- D.-2
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 64979
Thu gọn \(A=\sqrt{11+6 \sqrt{2}}\) ta được
- A.\(3+\sqrt{2}\)
- B.\(3-\sqrt{2}\)
- C.\(-3+\sqrt{2}\)
- D.0
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 64980
Thu gọn \(A=\sqrt{79+20 \sqrt{3}}\) ta được
- A.\(1+5 \sqrt{3}\)
- B.\(2+5 \sqrt{3}\)
- C.\(3+5 \sqrt{3}\)
- D.\(4+5 \sqrt{3}\)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 64981
Rút gọn biểu thức \(\sqrt {0,9.0,1.{{\left( {3 - {\rm{x}}} \right)}^2}} \) với x > 3 ta được:
- A.0,3 (x – 3)
- B.0,3 (3 – x)
- C.0,9 (x – 3)
- D.0,1 (x – 3)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 64982
Rút gọn biểu thức \(\sqrt {{a^2}{{\left( {2a - 3} \right)}^2}} \) với \(0 \le a < \frac{3}{2}\) ta được:
- A.a(2a - 3)
- B.(3 - 2a)a2
- C.a2(2a - 3)
- D.(3 - 2a)a
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 64983
Rút gọn biểu thức \(\sqrt {{a^4}{{\left( {2a - 1} \right)}^2}} \) với a≥12a≥12 ta được:
- A.a(2a - 1)
- B.\(\left( {1\;-\;2a} \right)\;{a^2}\)
- C.\(\left( {2a\;-\;1} \right)\;{a^2}\)
- D.(1 - 2a)a
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 64984
Rút gọn biểu thức \(\frac{{3m}}{{8n}}\sqrt {\frac{{64{n^2}}}{{9{m^2}}}} \) với m > 0;n < 0 ta được?
- A.- 1
- B.1
- C.\(\frac{m}{n}\)
- D.\(-\frac{m}{n}\)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 64985
Rút gọn biểu thức \(\sqrt {\frac{{{a^4}}}{{{b^2}}}} \) với \(b \ne 0\) ta được?
- A.\(\frac{a}{b}\)
- B.\(-\frac{a}{b}\)
- C.\(-\frac{{a^2}}{b}\)
- D.\(\frac{{{a^2}}}{{\left| b \right|}}\)
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 64986
Rút gọn biểu thức \(E = \frac{{a - b}}{{2\sqrt a }}\sqrt {\frac{{ab}}{{{{\left( {a - b} \right)}^2}}}} \) với 0 < a < b, ta được:
- A.\(\frac{{ \sqrt b }}{2}\)
- B.\(\frac{{\sqrt {ab} }}{2}\)
- C.\(\frac{{ - \sqrt b }}{2}\)
- D.\(\frac{{\sqrt b }}{{2\sqrt a }}\)
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 64987
Trục căn thức ở mẫu của \(\frac{3}{2 \sqrt{7}}\) ta được
- A.\(\frac{3 \sqrt{2}}{14}\)
- B.\(\frac{3 \sqrt{7}}{14}\)
- C.\(\frac{3 \sqrt{7}}{7}\)
- D.\(\frac{ \sqrt{7}}{14}\)
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 64988
Khử mẫu biểu thức lấy căn của \(\sqrt{\frac{3 a b}{2}} \text { với } a b>0\) ta được
- A.\(\frac{\sqrt{6 a b}}{2}\)
- B.\(\frac{\sqrt{6 b}}{2}\)
- C.\(\frac{\sqrt{6 a }}{2}\)
- D.1
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 64989
Trục căn thức ở mẫu \(-\sqrt{\frac{18}{13}}\) ta được
- A.\(-\frac{\sqrt{234}}{13}\)
- B.\(\frac{\sqrt{234}}{13}\)
- C.\(-\frac{\sqrt{31}}{13}\)
- D.\(\frac{\sqrt{31}}{13}\)
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 64990
Rút gọn \(A=\left(\frac{\sqrt{x}}{x-4}-\frac{1}{2-\sqrt{x}}\right): \frac{2}{\sqrt{x}-2}\) ta được
- A.\(\frac{\sqrt{x}+3}{\sqrt{x}+2}\)
- B.\(\frac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}+2}\)
- C.\(\frac{\sqrt{x}+4}{\sqrt{x}+2}\)
- D.\(\frac{\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}+2}\)
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 64991
Rút gọn \(P=\left(\frac{\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}+1}-\frac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-1}\right) \cdot\left(\frac{1}{2 \sqrt{x}}-\frac{\sqrt{x}}{2}\right)^{2}\) ta được
- A.\(P=\frac{1+x}{\sqrt{x}}\)
- B.\(P=\frac{1-x}{2\sqrt{x}}\)
- C.\(P=\frac{1-x}{\sqrt{x}}\)
- D.\(P=\frac{1+x}{2\sqrt{x}}\)
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 64992
Rút gọn \(A=\sqrt{3}(\sqrt{3}-3 \sqrt{12}+2 \sqrt{27})\) ta được
- A.\(\sqrt3\)
- B.3
- C.\(\sqrt6\)
- D.6
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 64993
Rút gọn \(P=\frac{x^{2}-\sqrt{x}}{x+\sqrt{x}+1}-\frac{2 x+\sqrt{x}}{\sqrt{x}}+\frac{2(x-1)}{\sqrt{x}-1} \quad(x>0, x \neq 1)\)
- A.\(x+\sqrt{x}+1\)
- B.\(x-\sqrt{x}+1\)
- C.\(-x-\sqrt{x}+1\)
- D.\(-x+\sqrt{x}+1\)
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 64994
Tìm x biết \(\sqrt[3]{x-1}+1=x\)
- A.Tập nghiệm \(S=\{0 ; 1 ; 2\}\)
- B.Tập nghiệm \(S=\{-1 ; 1 ; 2\}\)
- C.Tập nghiệm \(S=\{0 ; 1 ; -2\}\)
- D.Tập nghiệm \(S=\{1 ; 2\}\)
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 64995
Cho cosα = 0,8. Tính sin α ( với α là góc nhọn)
- A.sinα = 0,6
- B.sinα = ±0,6
- C.sinα = 0,4
- D.Kết quả khác
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 64996
Dãy số nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần
- A.os770 ; sin240 ; cos530 ; sin570 ; cos270 ; sin750
- B.cos770 ; sin240 ; cos320 ; sin630 ; cos530 ; sin750
- C.cos770 ; sin370 ; cos320 ; sin630 ; cos660 ; sin750
- D.cos770 ; sin630 ; cos660 ; sin370 ; cos330 ; sin750
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 64997
Số tâm đối xứng của đường tròn là
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 64998
Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn
- A.Đường tròn không có trục đối xứng
- B.Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kính
- C.Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhau
- D. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kính
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 64999
Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là
- A.Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là
- B.Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là
- C.Giao của ba đường cao
- D.Giao của ba đường cao
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 65000
Cho đường tròn (O; R) và điểm M bất kì, biết rằng OM = R . Chọn khẳng định đúng?
- A.Điểm M nằm ngoài đường tròn
- B.Điểm M nằm trên đường tròn
- C.Điểm M nằm trong đường tròn
- D.Điểm M không thuộc đường tròn
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 65001
Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi đó, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là?
- A. Điểm A
- B.Điểm B.
- C.Chân đường cao hạ từ A
- D.Trung điểm của BC
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 65002
Cho hình thoi ABCD có AC = BD . Tìm tâm đường tròn ngoại tiếp hình thoi ABCD ?
- A.Điểm A.
- B.Giao điểm của AC và BD
- C.Không có đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD.
- D.Trung điểm cạnh AB.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 65003
Hình tròn tâm I, bán kính R = 4cm là gồm tất cả các điểm ........
- A.có khoảng cách đến điểm I bằng 4cm
- B.Có khoảng cách đến điểm I nhỏ hơn 4 cm.
- C.Có khoảng cách đến điểm I lớn hơn 4 cm.
- D. có khoảng cách đến điểm I nhỏ hơn hoặc bằng 4 cm.
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 65004
Cho đường tròn (O) đường kính AB và dây CD không đi qua tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A.AB > CD
- B.AB = CD
- C.AB < CD
- D.AB ≤ CD