Đề thi HK1 môn Toán 9 năm 2018-2019 Trường THCS Vĩnh Tường

Câu hỏi Trắc nghiệm (12 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 66210

    Biểu thức \(\sqrt {{{( - x)}^2}} \) được xác định khi 

    • A.mọi x Thuộc R                
    • B.x \( \le \) 0
    • C.x = 0
    • D.x \( \ge \) 0
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 66211

    Hai đường thẳng y = x + 1 và y = 2x – 2 cắt nhau tại điểm có toạ độ là:

    • A.( -3;4 )        
    • B.(1; 2 )                  
    • C.( 3;4)                  
    • D.(2 ; 3 )
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 66212

    Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
    2x + y = 5\\
    3x - y = 5
    \end{array} \right.\) có nghiệm là :

    • A.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x =  - 2\\
      y = 1
      \end{array} \right.\)
    • B.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x = 2\\
      y = 1
      \end{array} \right.\)
    • C.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x =  - 2\\
      y =  - 1
      \end{array} \right.\)
    • D.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x =  - 1\\
      y =  - 2
      \end{array} \right.\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 66213

    Điểm (-1 ; 2 ) thuộc đồ thị hàm số nào sau đây:

    • A.y = 2x + 1           
    • B.y = x - 1                 
    • C.y = x + 1      
    • D.y = -x + 1
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 66214

    Giá trị biểu thức \(\frac{{1 - x}}{{\sqrt {{x^2} - 2x + 1} }}\). Khi x > 1 là:

    • A.1
    • B.-1
    • C.1 - x
    • D.\(\frac{1}{{1 - x}}\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 66215

    Nếu hai đường tròn có điểm chung thì số tiếp tuyến chung nhiều nhất có thể là:

    • A.4
    • B.3
    • C.2
    • D.1
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 66216

    Tam giác ABC có góc B = 450 ;góc C = 600 ; AC = a thì cạnh AB là:

    • A.a\(\sqrt 6 \)
    • B.\(\frac{1}{2}a\sqrt 6 \)
    • C.a\(\sqrt 3 \)
    • D.a\(\sqrt 2 \)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 66217

    Cho tam giác đều ngoại tiếp đường tròn bán kính 2 cm . Khi đó cạnh của tam giác đều là :

    • A.\(4\sqrt 3 \)cm
    • B.\(2\sqrt 3 \)cm
    • C.3 cm
    • D.4cm
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 66218

    Khẳng định nào sau đây là đúng

    • A.\(\sqrt {16 + 9}  = 7\)
    • B.\(\sqrt {16 + 9}  = 13\)
    • C.\(\sqrt {16 + 9}  = 5\)
    • D.\(\sqrt {16 + 9}  = 25\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 66219

    Tìm k để đường thẳng y = (2k + 1)x + 3 nghịch biến trên R.

    • A.\(k < \frac{{ - 1}}{2}\)
    • B.\(k \le \frac{{ - 1}}{2}\)
    • C.k < -1
    • D.\(k \le  - 1\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 66220

    Câu nào sau đây đúng :

    • A.\(Si{n^2}{35^0} + {\cos ^2}{55^0} = 1\)
    • B.\(tg{43^0} = \frac{{\cos {{43}^0}}}{{\sin {{43}^0}}}\)
    • C.\(tg{27^0}.\cot g{63^0} = 1\)
    • D.\(1 + t{g^2}{15^0} = \frac{1}{{{{\cos }^2}15}}\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 66221

    Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh 6cm là:

    • A.\(\sqrt 3 {\rm{cm}}\)
    • B.\(2\sqrt 3 {\rm{cm}}\)
    • C.\(3\sqrt 3 {\rm{cm}}\)
    • D.\(6\sqrt 3 {\rm{cm}}\)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?