Đề thi HK1 môn Toán 8 năm 2020 trường THCS Trường Thọ

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 47439

    Cho biểu thức hai biểu thức. Tính A + B?

    A = 2x2(x+ x2 - 2x + 1; B = -3x3(- 2x2 + 3x + 2)

    • A.8x5 + 7x4 - 10x3 + x2
    • B.8x5 – 7x- 10x3 + 2x2
    • C.8x5 + 6x4 + 10x3 + 2x2
    • D.8x5 – 7x4 + 8x3 - x2
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 47441

    Giải phương trình: 2x2(x + 2) - 2x(x2 + 2) = 0

    • A.x = 0
    • B.x = 0 hoặc x = -1
    • C.x = 1 hoặc x = -1
    • D. x = 0 hoặc x = 1
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 47445

    Rút gọn biểu thức: A = 2x2(-3x3 + 2x2 + x - 1) + 2x(x2 – 3x + 1)

    • A.A = -6x5 + 4x2 - 4x- 2x
    • B.A = -6x5 + 2x2 + 4x3 + 2x
    • C.A = -6x5 - 4x+ 4x3 + 2x
    • D.A = -6x5 - 2x2 + 4x3 - 2x
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 47446

    Điền vào chỗ trống sau đây để có đẳng thức đúng (a3b)2=a26ab+

    • A.3b2
    • B.9b2
    • C.b2
    • D.-9b2
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 47449

    Giá trị của biểu thức x(2yz)2y(z2y) tai x=2;y=12;z=1 là

    • A.0
    • B.-6
    • C.6
    • D.23
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 47452

    Rút gọn biểu thức B=(x+2)3(x2)312x2 ta thu được kết quả là 

    • A.16
    • B.2x3+24x
    • C.x3+24x2+16
    • D.0
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 47455

    Phân tích đa thức M=x22xy+y2+3x3y4 thành nhân tử ta được

    • A.M=(xy1)(xy+4)
    • B.M=(x+y1)(x+y+4)
    • C.M=2(xy1)(xy+4)
    • D.M=(xy)(xy)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 47458

    Phân tích đa thức D=x5+x1 thành nhân tử ta được

    • A.(2x2+x+1)(x3+x21)
    • B.(x2x+1)(x3+x21)
    • C.(x2x+1)(x3+x21)
    • D.(x2x1)(x3+x21)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 47461

    Phân tích đa thức A=(xa)4+4a4 thành nhân tử ta được

    • A.(x2+2a2)(x24ax+2a2)
    • B.(x2+2a2)(x2+4ax+2a2)
    • C.(x22a2)(x24ax+2a2)
    • D.(x22a2)(x2+4ax+2a2)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 47464

    Tính: (-3x2y3)2 : 3xy2

    • A.–xy
    • B.–x2y2
    • C.-3xy
    • D. 3x3y4
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 47466

    Tính 12x3y7:2xy4

    • A.14x2y3
    • B.x3y3
    • C.14x3y3
    • D.x2y3
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 47468

    Rút gọn biểu thức: A = 210 : (-2)5

    • A.32
    • B.-32
    • C.-4
    • D.4
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 47470

    Cho phép chia: (x3 + 9x2 + 27x + 27) : (x + 3). Tìm khẳng định sai?

    • A.Đây là phép chia hết
    • B.Thương của phép chia là: (x + 3)2
    • C.Thương của phép chia là: x2 + 6x + 9
    • D.Số dư của phép chia là: x – 3
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 47472

    Thực hiện phép chia (-4x4 + 5x2 + x ) : (x2 + x) ta được kết quả là:

    • A.– 4x+ 5x2 + x = (x2 + x).(-4x- 4x + 9) - 6x
    • B.– 4x4 + 5x2 + x = (x+ x).(4x2 + 4x + 9) + 12x
    • C.– 4x+ 5x+ x = (x2 + x).(-4x2 + 4x + 9) - 8x
    • D.– 4x4 + 5x2 + x = (x+ x). ( 4x2 - 4x + 9) + 10x
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 47474

    Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống sau: 10x3y25x2yx2yx4y2=.........x2y1

    • A.10x - 10y
    • B.10x - 10y
    • C.10.(1 – xy)
    • D.Đáp án khác
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 47476

    Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống sau: 5x2y5xyx22x+1=.....x1

    • A.5xy
    • B.5x
    • C.5y
    • D.5x2y
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 47478

    Rút gọn biểu thức x+1x5+x18x+5+x+2x5 được kết quả là?

    • A.3
    • B.-3
    • C.3x5
    • D.3x5
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 47479

    Tìm biểu thức x biết x:a2+a+12a+2=a+1a31

    • A.x=12(a1)
    • B.x=12(a+1)
    • C.x=a2(a1)
    • D.x=a2(a+1)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 47480

    Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức M=1516x21:54x+1 là số nguyên.

    • A.x{12;0;12}
    • B.x{12;12;1}
    • C.x{12;0;12;1}
    • D.x{1;12;0;12;1}
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 47481

    Rút gọn phân thức 2x2yxy ta được kết quả là

    • A.x - y
    • B.2x
    • C.2
    • D.2(x - y)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 47482

    Cho hình thang cân ABCD có AB // CD. Gọi giao điểm của AD và BC là M . Tam giác MCD là tam giác gì ?

    • A.Tam giác cân 
    • B.Tam giác nhọn
    • C.Tam giác vuông
    • D.Tam giác tù
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 47483

    Cho tam giác ABC có D, E lần lượt là trung điểm của AB, AC. Phát biểu nào sau đây sai?

    • A.DE là đường trung bình của tam giác ABC.
    • B.DE song song với BC.
    • C.DECB là hình thang cân.
    • D.DE có độ dài bằng nửa BC.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 47484

    Cho tam giác ABC có D, E lần lượt là trung điểm của AB, AC và DE = 4cm. Biết đường cao AH = 6cm. Diện tích của tam giác ABC là?

    • A.S = 24( cm2 )
    • B.S = 16( cm2 )
    • C.S = 48( cm2 ) 
    • D.S = 32( cm2 )
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 47485

    Chọn phát biểu đúng

    • A.Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối hai trung điểm của hai cạnh bên của hình thang.
    • B.Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối hai trung điểm của hai cạnh đối của hình thoi.
    • C.Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy và bằng tổng hai hai đáy.
    • D.Một hình thang có thể có một hoặc nhiều đường trung bình.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 47486

    Chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau

    • A.Đường thẳng đi qua hai đáy của hình thang là trục đối xứng của hình thang đó.
    • B.Đương thẳng đi qua hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân.
    • C.Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân đó.
    • D.Cả A, B, C đều sai.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 47487

    Cho đoạn thẳng AB có độ dài là 3cm và đường thẳng d, đoạn thẳng A'B' đối xứng với AB qua d, khi đó độ dài của A'B' là?

    • A.3cm
    • B.6cm
    • C.9cm
    • D.12cm
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 47488

    Chọn phương án sai trong các phương án sau?

    • A.Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành.
    • B.Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
    • C.Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành.
    • D.Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 47489

    Chọn phương án đúng trong các phương án sau.

    • A.Hình bình hành là tứ giác có hai cạnh đối song song.
    • B.Hình bình hành là tứ giác có các góc bằng nhau.
    • C.Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song.
    • D.Hình bình hành là hình thang có hai cạnh kề bằng nhau.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 47490

    Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau

    • A.Hai điểm được gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O thuộc đoạn nói hai điểm đó.
    • B.Hai điểm được gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O các đều hai điểm đó
    • C.Hai điểm được gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O là trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm đó.
    • D.Hai điểm được gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O là đoạn thẳng trung trực của hai điểm đó.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 47491

    Cho AB = 6cm, A' là điểm đối xứng với A qua B, AA' có độ dài bằng bao nhiêu?

    • A.AA' = 3cm
    • B.AA' = 12cm
    • C.AA' = 6cm
    • D.AA' = 9cm

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?