Đề thi HK1 môn Toán 8 năm 2020 trường THCS Lý Thường Kiệt

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 47384

    Tính và thu gọn \(3 x^{2}\left(3 x^{2}-2 y^{2}\right)-\left(3 x^{2}-2 y^{2}\right)\left(3 x^{2}+2 y^{2}\right)\) được kết quả là:

    • A.\(6 x^{2} y^{2}-4 y^{4}\)
    • B.\(-6 x^{2} y^{2}-4 y^{4}\)
    • C.\(-6 x^{2} y^{2}+4 y^{4}\)
    • D.\(18 x^{4}-4 y^{4}\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 47407

    Tính giá trị biểu thức: A = (x + 3).(x2 – 3x + 9) tại x = 10

    • A.1980
    • B.1201
    • C.1302
    • D.1027
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 47410

    Biểu thức rút gọn của biểu thức A = ( 2x - 3 )( 4 + 6x ) - ( 6 - 3x )( 4x - 2 ) là?

    • A.0
    • B.40x
    • C.- 40x
    • D.Kết quả khác
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 47413

    Để biểu thức \(x^{3}+6 x^{2}+12 x+m\) là lập phương của một tổng thì giá trị của m là:

    • A.8
    • B.4
    • C.6
    • D.16
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 47415

    Viết dưới dạng thu gọn của đa thức \(x^{3}+3 x^{2}+3 x+1\)

    • A.\(x^{3}+1\)
    • B.\((x-1)^{3}\)
    • C.\((x+1)^{3}\)
    • D.\(\left(x^{3}+1\right)^{3}\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 47418

    Phân tích đa thức \(M=(x+2)(x+3)(x+4)(x+5)-24\) thành nhân tử ta được

    • A.\(M=(x-1)(x-6)\left(x^{2}-7 x-16\right)\)
    • B.\(M=(x+1)(x+6)\left(x^{2}+7 x+16\right)\)
    • C.\(M=(x+1)(x+6)\left(x^{2}-7 x-16\right)\)
    • D.\(M=(x-1)(x-6)\left(x^{2}+7 x+16\right)\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 47421

    Phân tích đa thức \(N=x^{4}+2 x^{3}+6 x-9\) thành nhân tử ta được

    • A.\((x-1)(x+3)\left(x^{2}+3\right)\)
    • B.\((x+1)(x+3)\left(x^{2}+3\right)\)
    • C.\((x-1)(x+3)\left(x^{2}-3\right)\)
    • D.\((x-1)(x+3)\left(2x^{2}+3\right)\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 47424

    Phân tích đa thức \(A=(x-a)^{4}+4 a^{4}\) thành nhân tử ta được

    • A.\(\left(x^{2}+2 a^{2}\right)\left(x^{2}-4 a x+2 a^{2}\right)\)
    • B.\(\left(x^{2}+2 a^{2}\right)\left(x^{2}+4 a x+2 a^{2}\right)\)
    • C.\(\left(x^{2}-2 a^{2}\right)\left(x^{2}-4 a x+2 a^{2}\right)\)
    • D.\(\left(x^{2}-2 a^{2}\right)\left(x^{2}+4 a x+2 a^{2}\right)\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 47426

    Tính x17 : (-x)8

    • A.–x8
    • B.x11
    • C.–x9
    • D.x9
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 47428

    Rút gọn biểu thức: A = 210 : (-2)5

    • A.32
    • B.-32
    • C.-4
    • D.4
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 47430

    Cho đa thức \(A = \frac{1}{3}{x^2}{y^3} + {y^6} + {x^5}{y^8}\) đơn thức B = 2x . Không làm tính chia , hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đơn thức B hay không?

    • A.Không
    • B.Không
    • C.Chưa thể kết luận
    • D.Tất cả sai
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 47432

    Làm tính chia: (x2y2 + xy3 + y4) : 2y2

    • A.\(\frac{{{x^2}}}{2} + \frac{{xy}}{2} + \frac{{{y^2}}}{2}\)
    • B.\(\frac{{{x^2}}}{2} + 2{\rm{x}}y + 2{y^2}\)
    • C.\(\frac{{{x^2}y}}{2} + 2{\rm{x}}y + \frac{{{y^2}}}{2}\)
    • D.Đáp án khác
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 47434

    Dùng quy tắc đổi dấu, hãy điền đa thức thích hợp vào chỗ trống để được đẳng thức: \(\frac{{x - y}}{{2y - x}} = \frac{{y - x}}{{.....}}\)

    • A.2y- x 
    • B.x – 2y
    • C.2y + x
    • D.– 2y – x
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 47436

    Rút gọn phân thức sau: \(\frac{{{{x}^3} - 27}}{{9 - 6x + {x^2}}}\)

    • A.\(\frac{{ - ({x^2} + 3x + 9)}}{{3 - x}}\)
    • B.\(\frac{{{x^2} + 3x + 9}}{{3 - x}}\)
    • C.\(\frac{{{x^2} - 3x + 9}}{{3 - x}}\)
    • D.\(\frac{{{x^2} + 3x + 9}}{{-3 - x}}\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 47438

    Quy đồng mẫu thức của hai phân thức sau ta được: \(\frac{{ - 2}}{{{x^2}y + 4xy + 4y}}; \frac{1}{{{x^2} + 2x}}\)

    • A.\(\frac{{ - 2x}}{{y{{(x + 2)}^2}}};\frac{{y(x + 2)}}{{y{{(x + 2)}^2}}}\)
    • B.\(\frac{{ - 2}}{{y{{(x + 2)}^2}}};\frac{{y(x + 2)}}{{y{{(x + 2)}^2}}}\)
    • C.\(\frac{{ - 2x}}{{x{{(x + 2)}^2}}};\frac{{(x + 2)}}{{x{{(x + 2)}^2}}}\)
    • D.Đáp án khác
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 47440

    Rút gọn biểu thức \(\frac{{4 - {x^2}}}{{x - 3}} = \frac{{2x - 2{x^2}}}{{3 - x}} + \frac{{5 - 4x}}{{x - 3}}\) được kết quả là ?

    • A.3 - x.
    • B.x - 3.
    • C.x + 3.
    • D.- x - 3.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 47444

    Làm tính trừ: \(\frac{{12x}}{{x - 9}} - \frac{{x - 10}}{{81 - {x^2}}}\)

    • A.\(\frac{{12{x^2} + 10x - 9}}{{(x + 3).(x - 3)}}\)
    • B.\(\frac{{12{x^2} - 84x - 10}}{{(x + 9).(x - 9)}}\)
    • C.\(\frac{{12{x^2} + 109x - 10}}{{(x + 9).(x - 9)}}\)
    • D.\(\frac{{12{x^2} + 109x - 10}}{{(x + 9).(9 - x)}}\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 47448

    Tìm biểu thức x biết \(x: \frac{a^{2}+a+1}{2 a+2}=\frac{a+1}{a^{3}-1}\)

    • A.\(x=\frac{1}{2(a-1)}\)
    • B.\(x=\frac{1}{2(a+1)}\)
    • C.\(x=\frac{a}{2(a-1)}\)
    • D.\(x=\frac{a}{2(a+1)}\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 47451

    Thực hiện phép chia \(\left(-\frac{3 x^{2}}{8 y}\right): \frac{11 x^{4}}{4 y^{2}}\) ta được 

    • A.\(\frac{y}{ x^{2}}\)
    • B.\(\frac{-3 y}{2 x^{2}}\)
    • C.\(\frac{3 y}{22 x^{2}}\)
    • D.\(\frac{-3 y}{22 x^{2}}\)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 47453

    Rút gọn phân thức \(\dfrac{{2x - 2y}}{{x - y}}\) ta được kết quả là

    • A.x - y
    • B.2x
    • C.2
    • D.\(2\left( {x - y} \right)\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 47456

    Hình vuông có đường chéo bằng 4 thì cạnh của nó bằng:

    • A.2
    • B.8
    • C.4
    • D.\(\sqrt 8\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 47459

    Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, BC = 5cm. Tính diện tích tam giác ABC bằng bao nhiêu?

    • A.\(6c{m^2}\)
    • B.\(20c{m^2}\)
    • C.\(15c{m^2}\)
    • D.\(12 c{m^2}\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 47462

    Tam giác ABC có M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC, biết MN = 10cm, độ dài cạnh BC bằng bao nhiêu?

    • A.5cm
    • B.10cm
    • C.15cm
    • D.20cm
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 47465

    Hình nào sau đây chưa chắc có trục đối xứng?

    • A.Tam giác đều
    • B.Hình chữ nhật
    • C.Hình thang 
    • D.Hình tròn
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 47467

    Tứ giác có các đỉnh là trung điểm các cạnh của một tứ giác có hai đường chéo vuông góc là:

    • A.Hình thang cân
    • B.Hình chữ nhật
    • C.Hình thoi 
    • D.Hình vuông
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 47469

    Cho tam giác ABC, gọi M, N và P lần lượt là trung điểm của AB, AC và BC. Hỏi có bao nhiêu hình thang trong hình vẽ?

    • A.7
    • B.6
    • C.8
    • D.9
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 47471

    Cho hình thang ABCD có M, N theo thứ tự là trung điểm của AD; AC; cạnh MN cắt BC tại P. Biết CD = 10cm và NP = 3cm. Tính AB

    • A.5cm 
    • B.6cm
    • C.7cm
    • D.6,5 cm
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 47473

    Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 8cm và BC = 10cm. Gọi M là trung điểm của BC. Từ M kẻ đường thẳng vuông góc với AB cắt AB tại N. Tính MN?

    • A.4cm 
    • B.5cm
    • C.6cm
    • D.3cm
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 47475

    Chọn phương án sai trong các phương án sau đây

    • A.Hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.
    • B.Hai góc đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.
    • C.Hai đường thẳng đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.
    • D.Hai tam giác đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 47477

    Hình nào dưới đây có tâm không phải là giao điểm của hai đường chéo?

    • A.Hình bình hành
    • B.Hình chữ nhật
    • C.Hình thoi
    • D.Hình thang

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?