Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 47384
Tính và thu gọn
được kết quả là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 47407
Tính giá trị biểu thức: A = (x + 3).(x2 – 3x + 9) tại x = 10
- A.1980
- B.1201
- C.1302
- D.1027
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 47410
Biểu thức rút gọn của biểu thức A = ( 2x - 3 )( 4 + 6x ) - ( 6 - 3x )( 4x - 2 ) là?
- A.0
- B.40x
- C.- 40x
- D.Kết quả khác
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 47413
Để biểu thức
là lập phương của một tổng thì giá trị của m là:- A.8
- B.4
- C.6
- D.16
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 47415
Viết dưới dạng thu gọn của đa thức
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 47418
Phân tích đa thức
thành nhân tử ta được-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 47421
Phân tích đa thức
thành nhân tử ta được-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 47424
Phân tích đa thức
thành nhân tử ta được-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 47426
Tính x17 : (-x)8
- A.–x8
- B.x11
- C.–x9
- D.x9
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 47428
Rút gọn biểu thức: A = 210 : (-2)5
- A.32
- B.-32
- C.-4
- D.4
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 47430
Cho đa thức
đơn thức B = 2x . Không làm tính chia , hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đơn thức B hay không?- A.Không
- B.Không
- C.Chưa thể kết luận
- D.Tất cả sai
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 47432
Làm tính chia: (x2y2 + xy3 + y4) : 2y2
-
A.
-
B.
-
C.
- D.Đáp án khác
-
A.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 47434
Dùng quy tắc đổi dấu, hãy điền đa thức thích hợp vào chỗ trống để được đẳng thức:
- A.2y- x
- B.x – 2y
- C.2y + x
- D.– 2y – x
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 47436
Rút gọn phân thức sau:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 47438
Quy đồng mẫu thức của hai phân thức sau ta được:
-
A.
-
B.
-
C.
- D.Đáp án khác
-
A.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 47440
Rút gọn biểu thức
được kết quả là ?- A.3 - x.
- B.x - 3.
- C.x + 3.
- D.- x - 3.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 47444
Làm tính trừ:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 47448
Tìm biểu thức x biết
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 47451
Thực hiện phép chia
ta được-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 47453
Rút gọn phân thức
ta được kết quả là- A.x - y
- B.2x
- C.2
-
D.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 47456
Hình vuông có đường chéo bằng 4 thì cạnh của nó bằng:
- A.2
- B.8
- C.4
-
D.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 47459
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, BC = 5cm. Tính diện tích tam giác ABC bằng bao nhiêu?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 47462
Tam giác ABC có M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC, biết MN = 10cm, độ dài cạnh BC bằng bao nhiêu?
- A.5cm
- B.10cm
- C.15cm
- D.20cm
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 47465
Hình nào sau đây chưa chắc có trục đối xứng?
- A.Tam giác đều
- B.Hình chữ nhật
- C.Hình thang
- D.Hình tròn
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 47467
Tứ giác có các đỉnh là trung điểm các cạnh của một tứ giác có hai đường chéo vuông góc là:
- A.Hình thang cân
- B.Hình chữ nhật
- C.Hình thoi
- D.Hình vuông
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 47469
Cho tam giác ABC, gọi M, N và P lần lượt là trung điểm của AB, AC và BC. Hỏi có bao nhiêu hình thang trong hình vẽ?
- A.7
- B.6
- C.8
- D.9
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 47471
Cho hình thang ABCD có M, N theo thứ tự là trung điểm của AD; AC; cạnh MN cắt BC tại P. Biết CD = 10cm và NP = 3cm. Tính AB
- A.5cm
- B.6cm
- C.7cm
- D.6,5 cm
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 47473
Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 8cm và BC = 10cm. Gọi M là trung điểm của BC. Từ M kẻ đường thẳng vuông góc với AB cắt AB tại N. Tính MN?
- A.4cm
- B.5cm
- C.6cm
- D.3cm
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 47475
Chọn phương án sai trong các phương án sau đây
- A.Hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.
- B.Hai góc đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.
- C.Hai đường thẳng đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.
- D.Hai tam giác đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 47477
Hình nào dưới đây có tâm không phải là giao điểm của hai đường chéo?
- A.Hình bình hành
- B.Hình chữ nhật
- C.Hình thoi
- D.Hình thang
Thảo luận về Bài viết