Bài kiểm tra
Đề thi HK1 môn Toán 8 năm 2020 trường THCS Lương Phú
1/30
45 : 00
Câu 1: Kết quả của phép tính \(\left(2 x^{3}-3 x y+12 x\right)\left(-\frac{1}{6} x y\right)\) là:
Câu 4: Tính \(\left(4 x^{2}-\frac{1}{2}\right)\left(16 x^{4}+2 x^{2}+\frac{1}{4}\right)\)?
Câu 5: Điền lần lượt vào chỗ trống sau đây để có đẳng thức đúng \((x-\ldots \ldots)(\ldots \ldots+\sqrt{3})=x^{2}-3\)
Câu 6: Điền vào chỗ trống sau đây để có đẳng thức đúng \(x^{2}-\ldots \ldots \ldots=\left(x-4 y^{2}\right)\left(x+4 y^{2}\right)\)
Câu 7: Phân tích đa thức \(x^{3}-6 x^{2}+9 x\) thành nhân tử
Câu 8: Phân tích đa thức \(D=(a+b+1)^{2}+(a+b-1)^{2}-4(a+b)^{2}\) thành nhân tử ta được
Câu 9: Kết quả nào sau đây đúng?
- A. \(\left( {10{\rm{x}}{y^2}} \right):\left( {2{\rm{x}}y} \right) = 5{\rm{x}}y\)
- B. \(\left( { - \frac{3}{5}{x^4}{y^5}z} \right):\left( {\frac{5}{6}{x^3}{y^2}z} \right) = \frac{{18}}{{25}}x{y^3}\)
- C. \(\left( { - \frac{3}{4}x{y^2}} \right):\left( {\frac{3}{5}{x^2}{y^2}} \right) = \frac{{15}}{{16}}y\)
- D. \(\left( { - 3{{\rm{x}}^2}{y^2}z} \right):\left( { - yz} \right) = - 3{{\rm{x}}^2}y\)
Câu 10: Tính x4y7 : (-2x2y)2
Câu 11: Làm tính chia: (2x2z5 - y3z3 + 4z6) : z3
Câu 12: Giá trị của biểu thức A = [ ( x - y )5 + ( x - y )4 + ( x - y )3 ]:( x - y ) với x = 3, y = 1 là ?
Câu 13: Làm tính chia: (9x3y2 + 10x4y5 - 8x2y2) : x2y2
Câu 14:
Câu 15: Dùng quy tắc đổi dấu, điền đa thức thích hợp vào chỗ trống: \(\frac{{xy - {x^3}y}}{{ - xy - y}} = \frac{{.....}}{1}\)
Câu 16: Tìm a biết: \(\frac{{4{{\rm{x}}^2}y - {y^2}}}{{2{\rm{x}} + 1}} = {y^2}.(ax - 1)\)
Câu 17: Rút gọn biểu thức sau: \(\frac{{{x^2} + 4x - 5}}{{{x^2} - 2x + 1}}\)
Câu 18: Tìm a biết: \(\frac{{4{{\rm{x}}^2}y - {y^2}}}{{2{\rm{x}} + 1}} = {y^2}.(ax - 1)\)
Câu 20: Rút gọn biểu thức sau: \(\frac{{8 + 12x + 6{x^2} + {x^3}}}{{ - 4 - 4x - {x^2}}}\)
Câu 21: Chọn câu đúng trong các câu sau:
Câu 22: Một hình thang có một cặp góc đối là 1250 và 750, cặp góc đối còn lại của hình thang đó là?
Câu 23: Cho hình thang vuông ABCD vuông tại A và D. Biết AD = 3 cm và CD = 4cm. Tính AC?
Câu 24: Cho tứ giác lồi ABCD có AB // CD và AD = 6cm; DC = 8cm và AC = 10cm. Tìm khẳng định sai?
Câu 25: Cho hình thang ABCD có AB // CD , hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O sao cho OA = OB; OC = OD . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau?
Câu 26: Cho hình thang cân ABCD có AB // CD và \(\widehat A = {125^0}\). Tính \(\widehat B\)?
Câu 27: Cho \(\Delta ABC\) vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm. Độ dài đường trung tuyến AM bằng:
Câu 28: Diện tích hình chữ nhật sẽ thay đổi thế nào nếu chiều dài tăng 6 lần, chiều rộng giảm 2 lần?
Câu 29: Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 30: Khẳng định nào sau đây sai?