Đề thi HK1 môn Toán 8 năm 2020 trường THCS Lương Phú

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 47636

    Kết quả của phép tính (2x33xy+12x)(16xy) là:

    • A.13x4y+12x2y22xy2
    • B.13x4y+12x2y2+2xy2
    • C.13x4y+12x2y22x2y3
    • D.13x4y+12x2y22x2y
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 47638

    Tính giá trị biểu thức A = 2x2(x2 - 2x + 2) - x4 + x3 tại x = 1

    • A.2
    • B.3
    • C.4
    • D.-2
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 47642

    Tìm x biết x(x+1)x2+8=0

    • A.x=2
    • B.x=-4
    • C.x=6
    • D.x=-8
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 47646

    Tính (4x212)(16x4+2x2+14)?

    • A.64x618
    • B.64x212
    • C.24x2+1
    • D.5x3+12
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 47650

    Điền lần lượt vào chỗ trống sau đây để có đẳng thức đúng (x)(+3)=x23

    • A.3 và x
    • B.x và 3
    • C.3 và 3
    • D.3 và -x
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 47653

    Điền vào chỗ trống sau đây để có đẳng thức đúng x2=(x4y2)(x+4y2)

    • A.y4
    • B.4y4
    • C.4y2
    • D.16y4
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 47656

    Phân tích đa thức x36x2+9x thành nhân tử

    • A.x(x3)2
    • B.x(+3)2
    • C.x(x9)2
    • D.x(x+9)2
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 47659

    Phân tích đa thức D=(a+b+1)2+(a+b1)24(a+b)2 thành nhân tử ta được

    • A.D=2(a+b1)(a+b+1)
    • B.D=2(a+b1)(a+b+1)
    • C.D=(a+b1)(a+b+1)
    • D.D=(a+b1)(a+b+1)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 47662

    Kết quả nào sau đây đúng?

    • A.(10xy2):(2xy)=5xy
    • B.(35x4y5z):(56x3y2z)=1825xy3
    • C.(34xy2):(35x2y2)=1516y
    • D.(3x2y2z):(yz)=3x2y
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 47665

    Tính x4y7 : (-2x2y)2

    • A.14y5
    • B.14y5
    • C.12x2y5
    • D.12x2y5
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 47668

    Làm tính chia: (2x2z5 - y3z3 + 4z6) : z3

    • A.2x2z2 - y3 + 4z3
    • B.2x2z2 - y3z + 4z3
    • C.2x2z2 - y3 + 4z3 + 1
    • D.Đáp án khác
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 47671

    Giá trị của biểu thức A = [ ( x - y )5 + ( x - y )4 + ( x - y )3 ]:( x - y ) với x = 3, y = 1 là ?

    • A.A = 28
    • B.A = 16
    • C.A = 20
    • D.A = 14
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 47674

    Làm tính chia: (9x3y2 + 10x4y5 - 8x2y2) : x2y2

    • A.9x + 10x2y2
    • B.9 + 10x2y- 8
    • C.9x + 10x2y3 – 8
    • D.Đáp án khác
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 47675

    • A.xy + 3
    • B. x + 3y
    • C.x + y + 3
    • D.y. (x + 3)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 47678

    Dùng quy tắc đổi dấu, điền đa thức thích hợp vào chỗ trống: xyx3yxyy=.....1

    • A.x – 1
    • B.xy – 1
    • C.x(y – 1)
    • D.x(x – 1)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 47681

    Tìm a biết: 4x2yy22x+1=y2.(ax1)

    • A.a = 2
    • B.a = 1
    • C.a = 4
    • D.a = - 2
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 47684

    Rút gọn biểu thức sau: x2+4x5x22x+1

    • A.x5x1
    • B.x+5x1
    • C.x4x1
    • D.x+4x1
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 47687

    Tìm a biết: 4x2yy22x+1=y2.(ax1)

    • A.a = 2
    • B.a = 1
    • C.a = 4
    • D.a = - 2
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 47690

    Rút gọn biểu thức sau: 3x2y6xy2x

    • A.3xy
    • B.– 3xy
    • C.3x2
    • D.3y
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 47693

    Rút gọn biểu thức sau: 8+12x+6x2+x344xx2

    • A.– 2 + x
    • B.2 + x
    • C.– 2 – x
    • D.2 – x
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 47696

    Chọn câu đúng trong các câu sau:

    • A.Hình thang có ba góc tù, một góc nhọn.
    • B.Hình thang có ba góc vuông, một góc nhọn.
    • C.Hình thang có ba góc nhọn, một góc tù.
    • D.Hình thanh có nhiều nhất hai góc nhọn và nhiều nhất hai góc tù.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 47699

    Một hình thang có một cặp góc đối là 1250 và 750, cặp góc đối còn lại của hình thang đó là?

    • A.1050,55
    • B.1050,450
    • C.1150,550
    • D.1150,650
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 47702

    Cho hình thang vuông ABCD vuông tại A và D. Biết AD = 3 cm và CD = 4cm. Tính AC?

    • A.3cm 
    • B.4cm
    • C.3,5cm
    • D.5cm
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 47705

    Cho tứ giác lồi ABCD có AB // CD và AD = 6cm; DC = 8cm và AC = 10cm. Tìm khẳng định sai?

    • A.Tam giác ADC vuông tại D.
    • B.Tứ giác ABCD là hình thang
    • C.Tứ giác ABCD là hình thang vuông có D^=900
    • D.Tứ giác ABCD là hình thang vuông có D^=900
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 47708

    Cho hình thang ABCD có AB // CD , hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O sao cho OA = OB; OC = OD . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau?

    • A.ABCD là hình thang cân
    • B.AC = BD
    • C.BC = AD
    • D.Tam giác AOD cân tại O.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 47711

    Cho hình thang cân ABCD có AB // CD và A^=1250. Tính B^?

    • A.1250
    • B.650
    • C.900
    • D.550
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 47713

    Cho ΔABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm. Độ dài đường trung tuyến AM bằng:

    • A.5 cm
    • B.2 cm
    • C.2,5 cm
    • D.10 cm
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 47715

    Diện tích hình chữ nhật sẽ thay đổi thế nào nếu chiều dài tăng 6 lần, chiều rộng giảm 2 lần?

    • A.Giảm 3 lần 
    • B.Tăng 3 lần
    • C.Giảm 12 lần
    • D.Tăng 12 lần
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 47717

    Khẳng định nào sau đây đúng?

    • A.Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình chữ nhật.
    • B.Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình chữ nhật.
    • C.Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
    • D.Hình bình hành có một đường chéo là tia phân giác của một góc là hình chữ nhật.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 47719

    Khẳng định nào sau đây sai?

    • A.Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình chữ nhật.
    • B.Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
    • C.Trong tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền.
    • D.Hình thoi là hình có bốn trục đối xứng.

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?