Câu hỏi Trắc nghiệm (12 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 47732
Kết quả của phép nhân đa thức 5x3 - x - \(\frac{1}{2}\) với đơn thức x2 là :
- A.5x5 - x3 + \(\frac{1}{2}\)x2
- B.5x5 - x3 - \(\frac{1}{2}\)x2
- C.5x5 + x3 + \(\frac{1}{2}\)x2
- D.5x5 + x3 - \(\frac{1}{2}\)x2
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 47734
Kết quả của phép tính (x3 + 4x2 + 3x + 12) : ( x +4) là:
- A.x2 + 3
- B.x2 - 3
- C.x + 3
- D.x - 3
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 47736
Giá trị của phân thức \(\frac{{{x}^{2}}-1}{x-1}\) tại x = 99 là :
- A.10
- B.11
- C.100
- D.101
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 47738
Giá trị của phân thức \(\frac{{{x}^{2}}-x}{2\left( x-1 \right)}\) tại x = 4 là :
- A.2
- B.4
- C.6
- D.8
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 47740
Cho tam giác ABC ,đường cao AH = 3cm , BC = 4cm thì diện tích của tam giác ABC là :
- A.5 cm2
- B.7 cm2
- C.6 cm2
- D.8 cm2
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 47742
Cho tam giác OPQ, Vuông tại O, có OP = 8cm , OQ = 6cm thì diện tích của tam giác OPQ là
- A.3 cm2
- B.6 cm2
- C.12 cm2
- D.24 cm2
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 47744
Phép chia 2x4y3z : 3xy2z có kết quả bằng :
- A.\(\frac{2}{3}\)x3y
- B.x3y
- C.\(\frac{2}{3}\)x4yz
- D. \(\frac{3}{2}\)x3y
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 47746
Rút gọn biểu thức ( x + y)2 – ( x – y)2 được kết quả:
- A.- 4xy
- B.4xy
- C.– 2xy
- D.2xy
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 47747
Giá trị của biểu thức x2 – 6x + 9 tại x = 5 có kết quả bằng
- A.3
- B.4
- C.5
- D.6
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 47748
Tại x = 2 .Giá trị của biểu thức 4x2 +4x + 1 có kết quả bằng
- A.10
- B.15
- C.20
- D.25
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 47749
Đường trung bình MN của hình thang ABCD có hai đáy AB = 4cm và CD = 6 cm độ dài MN là :
- A.10cm
- B.5cm
- C.4cm
- D.6cm
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 47750
Tam giác OPQ có E, F lần lượt là trung điểm của cạnh OP và OQ, biết PQ = 8 cm. độ dài EF là :
- A.4 cm
- B.2 cm
- C.16 cm
- D.64 cm