Đề thi HK1 môn Toán 7 năm 2020 trường THCS Nghĩa Lâm

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 36315

    Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là?

    • A.
    • B.N*
    • C.Q
    • D.R
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 36316

    Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số a/b với:

    • A.a = 0 ; b ≠ 0
    • B.a, b ∈ Z, b ≠ 0
    • C.a, b ∈ N
    • D.a ∈ N, b ≠ 0
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 36317

    Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là:

    • A.N ⊂ Z
    • B.N* ⊂ N
    • C.N ⊂ Q
    • D.Q ⊂ Z
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 36318

    Có bao nhiêu số hữu tỉ thỏa mãn có mẫu bằng 7, lớn hơn 59 và nhỏ hơn 29

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.3
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 36319

    Cho các số hữu tỉ: 23;35;23;54;0. Hãy sắp xếp các số hửu tỉ trên theo thứ tự tăng dần:

    • A.23;35;0;54;23
    • B.35;23;0;54;23
    • C.35;23;0;23;54
    • D.23;35;0;23;54
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 36320

    Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

    • A.02 là số hữu tỉ dương
    • B.27 là số hữu tỉ dương
    • C.30 vừa là số hữu tỉ dương vừa là số hữu tỉ âm
    • D.05 không là số hữu tỉ
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 36321

    Cho số hữu tỉ x=a32. Với giá trị nào của a thì x là số nguyên dương?

    • A.a = 3 − 2k (k ∈ N*)
    • B.a = 3 + k (k ∈ N*)
    • C.a = 2k (k ∈ N*)
    • D.a = 3 + 2k (k ∈ N*)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 36322

    Cho các phân số sau: 12;1228;621;3070;1535;73;37

    Có bao nhiêu phân số biểu diễn số hữu tỉ 37?

    • A.1
    • B.2
    • C.6
    • D.7
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 36323

    Số 512 là kết quả của phép tính nào dưới đây?

    • A.16+312
    • B.11712
    • C.712+1
    • D.16312
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 36324

    Chọn kết luận đúng nhất về kết quả của phép tính 213+1126 là:

    • A. Là số nguyên âm
    • B.Là số nguyên dương
    • C.Là số hữu tỉ âm.
    • D.Là số hữu tỉ dương.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 36325

    Tìm x biết (x + 2)(x - 1) < 0.

    • A.1 < x < 2
    • B.-2 < x < 1
    • C.-1 < x < 2
    • D.-2 < x < -1
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 36326

    Gọi x0 là giá trị thỏa mãn 57:x25=13. Chọn câu đúng?

    • A.x0 < 1
    • B.x= 1
    • C.x0 > 1 
    • D.x0 = -1
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 36327

    Với giá trị nào dưới đây của m thì số hữu tỉ x=m+12100 là số hữu tỉ dương?

    • A.-1
    • B.2
    • C.-2100
    • D.-2
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 36328

     Viết biểu thức 34.35:127 dưới dạng lũy thừa của một số ta được kết quả nào dưới đây?

    • A.310
    • B.311
    • C.312
    • D.313
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 36329

    Cho hai số a = 9920 và b = 999910. Khẳng định nào sau đây là đúng

    • A.a = b
    • B.a < b
    • C.a > b
    • D.ab
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 36330

    Cho 20n : 5n = 4. Tìm n.

    • A.n = 0
    • B.n = 3
    • C.n = 2
    • D.n = 1
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 36331

    Cho x; y; z là ba số dương phân biệt. Tìm tỉ số xy biết yxz=x+yz=xy.

    • A.xy=2
    • B.xy=12
    • C.xy=4
    • D.xy=14
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 36332

    Cho bốn số m, n, 5, 7 với m, n ≠ 0 và 5m = 7n, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ bốn số trên là?

    • A.5m=7n
    • B.n7=5m
    • C.57=mn
    • D.57=nm
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 36333

    Hai lớp 6A và 6B đi lao động trồng cây. Biết rằng tỉ số giữa số cây trồng được của lớp 6A và lớp 6B là 0,875 và lớp 6B trồng nhiều hơn lớp 6A là 23 cây. Tính số cây mỗi lớp đã trồng

    • A.131 và 154
    • B.141 và 164
    • C.151 và 174
    • D.161 và 184
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 36334

    Cho 7x = 4y và y - x = 24. Tìm giá trị x, y?

    • A.y = 4; x = 7
    • B.x = 32; y = 56
    • C.x = 56; y = 32
    • D.x = 4; y = 7
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 36335

    Hai đường thẳng xx' và yy' cắt nhau tại điểm O tạo thành 4 góc. Tổng số các cặp góc đối đỉnh (không kể góc bẹt) là:

    • A.3 cặp
    • B.6 cặp
    • C.9 cặp
    • D.2 cặp
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 36336

    Đường trung trực của đoạn thẳng AB là:

    • A.Đường thẳng vuông góc với đoạn AB
    • B.Đường thẳng đi qua trung điểm của AB
    • C.Đường thẳng vuông góc với AB tại trung điểm của AB
    • D.Đường thẳng vuông góc với AB tại A.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 36337

    Tiên đề Ơclít được phát biểu:

    “Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a ....”

    • A.Có duy nhất một đường thẳng đi qua M và song song với a.
    • B.Có hai đường thẳng song song với a.
    • C.Có ít nhất một đường thẳng song song với a.
    • D.Có vô số đường thẳng song song với a.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 36338

    Nếu c ⊥ a và b ⊥ a thì:

    • A.a // b
    • B.b // c
    • C.a ⊥ b
    • D.c ⊥ b
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 36339

    Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

    • A.Nếu a // c và b // c thì a // b
    • B.Nếu a ⊥ c và b ⊥ c thì a // b
    • C.Nếu a ⊥ c và b ⊥ c thì a ⊥ b
    • D.Nếu a ⊥ c và b // c thì a ⊥ b
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 36340

    Hai góc đối đỉnh thì

    • A.Bù nhau.
    • B.Phụ nhau.
    • C.Bằng nhau.
    • D.Cùng bằng 90o.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 36341

    Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành bao nhiêu cặp góc đối đỉnh.

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 36342

    Đường thẳng xy là trung trực của đoạn thẳng MN khi

    • A.xy đi qua điểm I của MN.
    • B.xy ⊥ MN.
    • C.xy ⊥ MN tại I và IM = IN.
    • D.xy // MN và IM = IN.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 36343

    Qua 1 điểm ở ngoài đường thẳng cho trước, ta vẽ được bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng cho trước.

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 36344

    Số điểm chung của hai đường thẳng song song là

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.3

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?