Câu hỏi Trắc nghiệm (15 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 25833
Cho tập hợp A = {25, 26, 27, . . . , 49, 50}. Thế thì số phần tử của tập hợp A là:
- A.25
- B.50
- C.26
- D.51
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 25834
Cho hai tập hợp: A = {0; 2; 4;...; 28; 30} và B = {0; 5; 10; 15; 20; 25; 30}.
Gọi C = A \( \cap \) B. Thế thì tập hợp C viết dưới dạng liệt kê các phần tử là:
- A.{0; 30}
- B.{0, 2, 4, . . . , 28, 30}
- C.{0, 5, 10, 15, 25, 30}
- D.{0; 10; 20; 30}
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 25835
Cho biểu thức A = 100:2.10:2. Giá trị biểu thức A là:
- A.100
- B.25
- C.250
- D.10
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 25836
Kết quả của phép tính 40 – 36:4 là
- A.1
- B.31
- C.32
- D.Kết quả khác
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 25837
Số tự nhiên n thỏa 3n = 243 là:
- A.n = 3
- B.n = 4
- C.n = 5
- D.n = 6
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 25838
Số \(\overline {abcd} \) chia hết cho cả 2 và 5 khi:
- A.d là số chẵn
- B.a + b + c + d \( \vdots \) cả 2 và 5
- C.a + b + c + d = 10
- D.d = 0
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 25839
Số các số tự nhiên x sao cho x \( \vdots \) 15 và 0 < x \( \le \) 40 là:
- A.2
- B.3
- C.4
- D.5
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 25840
Tập hợp các số tự nhiên x sao cho 16 \( \vdots \) x có bao nhiêu phần tử ?
- A.6
- B.5
- C.4
- D.3
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 25841
Kết quả của phép tính -2.(5 - 10) là:
- A.-10
- B.10
- C.-30
- D.30
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 25842
Số nguyên x, biết: x = [(-38) + 28].(-2) là
- A.132
- B.-132
- C.-20
- D.20
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 25843
Cho tập hợp A = {2; -3; 0; 1}. Gọi B là tập hợp bao gồm các phần tử của A và các số đối của chúng. Thế thì số phần tử của B là:
- A.8
- B.7
- C.6
- D.5
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 25844
Trên tia Ox, lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 5cm. Thế thì độ dài đoạn thẳng AB là:
- A.2 cm
- B.4 cm
- C.8 cm
- D.Một kết quả khác
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 25845
Giá trị của x trong đẳng thức 156 - (x + 61) = 82 là:
- A.13
- B.135
- C.177
- D.14
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 25846
ƯCLN(48; 60; 90) bằng:
- A.1
- B.2
- C.6
- D.12
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 25847
BCNN(36; 48; 168) bằng:
- A.168
- B.0
- C.2016
- D.1008