Đề thi HK1 môn Toán 6 năm 2020 trường THCS Trần Mai Ninh

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 25257

    Cho tập B \(B = \left\{ {x \in N\left| {x \le 7} \right.} \right\}\). Liệt kê các phần tử của B?

    • A.B = {0;1; 2;3; 4;5; 6; 7}
    • B.B = {0;1; 2;3; 4;5; 6}
    • C.B = {1; 2;3; 4;5; 6; 7}
    • D.B = {1; 2;3; 4;5; 6}
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 25258

    Cho tập \(D = \left\{ {x \in {N^*}\left| {x \le 6} \right.} \right\}\). Liệt kê các phần tử của D?

    • A.D = {1; 2;3; 4;5; 6}
    • B.D = {0;1; 2;3; 4;5; 6}
    • C.D = {1; 2;3; 4;5}
    • D.D = {2;3; 4;5; 6}
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 25259

    Cho tập \(E = \left\{ {x \in N\left| {30 \le x \le 40;x \vdots 4} \right.} \right\}\). Liệt kê các phần tử của E?

    • A.E = {32;36; 40}
    • B.E = {32;36}
    • C.E = {30;32;36; 40}
    • D.E = {32; 40}
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 25260

    Cho tập E = {4; 6; 8; 10} . Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc E ?

    • A.\(E = \left\{ {x \in N\left| {3 < x < 11} \right.} \right\}\)
    • B.\(E = \left\{ {x \in N\left| {x < 11;x \vdots 2} \right.} \right\}\)
    • C.\(E = \left\{ {x \in N\left| {3 < x;x \vdots 2} \right.} \right\}\)
    • D.\(E = \left\{ {x \in N\left| {x \vdots 2} \right.} \right\}\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 25261

    Cho tập hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6}; B = {1; 5; 7; 9} . Tập hợp E bao gồm các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B là?

    • A.E = {1;3;5}
    • B.E = {1;5; 7}
    • C.E = {1;5}
    • D.E = {1; 2;5}
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 25262

    Số các tập con có 2 phần của A={0; 2; 4; 6} là bao nhiêu?

    • A.6
    • B.8
    • C.10
    • D.12
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 25263

    Cho tập hợp A ={a, b, c, d , e}. Số tập con của A có 4 phần tử là bao nhiêu?

    • A.8
    • B.12
    • C.4
    • D.5
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 25264

    Cho tập hợp C ={1; 2;3} . Cách viết nào sau đây là sai?

    • A.\(\left\{ 1 \right\} \in A\)
    • B.\(1 \in A\)
    • C.\(\left\{ 3 \right\} \subset A\)
    • D.\(\left\{ 2;3 \right\} \subset A\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 25265

    Trong các tập sau đây, tập nào có đúng hai tập con?

    • A.{a}
    • B.{a; b}
    • C.{0;1}
    • D.{Ø; a}
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 25266

    Cho các tập hợp : A = Ø; B = {1; 2}; C = {2, 3}; \(D = \left\{ {x \in N/1 < x < 3} \right\}\)

    • A.\(A \subset B\)
    • B.\(D \subset B\)
    • C.\(C \subset A\)
    • D.\(D \subset C\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 25267

    Số tự nhiên liền trước của số tự nhiên x - 2 là bao nhiêu?

    • A.x +1
    • B.x - 3
    • C.x - 1
    • D.x + 3
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 25268

    Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 13 và nhỏ hơn 3000 là bao nhiêu?

    • A.1493
    • B.2987
    • C.1492 
    • D.Một số khác
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 25269

    Từ nào sau đây có tập hợp các chữ cái gồm 5 phần tử?

    • A.“Song Hong”
    • B.“Song Me Kong”
    • C.“Song Sai Gon”
    • D.“Song Dong Nai”
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 25270

    Cho dãy số  1; 4;7;... , số hạng thứ 100 của dãy là bao nhiêu?

    • A.298
    • B.299
    • C.300
    • D.301
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 25271

    Để đánh số trang của một cuốn sách (từ trang 1 đến hết), bạn Hà phải viết tất cả 282 chữ số. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang?

    • A.120
    • B.125
    • C.128
    • D.130
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 25272

    Viết liên tiếp các số tự nhiên từ 1 đến 999  thành một hàng ngang, ta được số 123.... 999. Tổng các chữ số của số đó là bao nhiêu?

    • A.6400
    • B.6300
    • C.6500
    • D.6600
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 25273

    Từ các số 1, 4,5, 7,8 có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau?

    • A.60
    • B.61
    • C.66
    • D.68
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 25274

    Với các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số?

    • A.45766
    • B.45666
    • C.41766
    • D.46656
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 25275

    Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số?

    • A.3125
    • B.1325
    • C.1532
    • D.2300
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 25276

    Với 5 chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 2 chữ số?

    • A.25
    • B.120
    • C.50
    • D.10
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 25277

     Đố vui:

    “ Một con vịt bơi trước hai con vịt

    Một con vịt bơi giữa hai con vịt

    Một con vịt bơi sau hai con vịt”

    Hỏi tổng cộng có bao nhiêu con vịt?

    • A.2
    • B.3
    • C.4
    • D.5
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 25278

    Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng sao cho điểm A nằm giữa hai điểm B và C. Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng?

    • A.
    • B.
    • C.
    • D.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 25279

    Xem hình sau đọc tên các bộ ba điểm thẳng hàng với điểm I là điểm nằm giữa

    • A.(A, I, E), (B, I, H), (I, H, D)
    • B.(A, I, E), (B, I, H), (B, I, D)
    • C.(B, I, D), (B, I, H), (I, H, D)
    • D.(A, I, E), (B, I, D), (I, H, D)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 25280

    Trong hình sau có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng?

    • A.7
    • B.8
    • C.9
    • D.10
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 25281

    Cho hai đường thẳng a, b. Khi đó a, b có thể:

    • A.Song song
    • B.Trùng nhau
    • C.Cắt nhau
    • D.Cả ba đáp án trên đều đúng
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 25282

    Chọn câu đúng:

    • A.Qua hai điểm phân biệt có vô số đường thẳng.
    • B.Có vô số điểm thuộc một đường thẳng.
    • C.Hai đường thẳng phân biệt thì song song.
    • D.Trong ba điểm thẳng hàng thì có hai điểm nằm giữa.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 25283

    Cho ba điểm A; B; C không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng đi qua các cặp điểm. Hỏi vẽ được những đường thẳng nào?

    • A.AB, BC, CA
    • B.AB, BC, CA, BA, CB, AC
    • C.AA, BC, CA, AB
    • D.AB, BC, CA, AA, BB, CC
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 25284

    Cho 5 điểm A; B; C; D; E trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ đường thẳng đi qua các cặp điểm. Hỏi vẽ được bao nhiêu đường thẳng?

    • A.25
    • B.10
    • C.20
    • D.16
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 25285

    Cho 3 đường thẳng a, b, c phân biệt. Trong trường hợp nào thì ba đường thẳng đó đôi một không có giao điểm?

    • A.Ba đường thẳng đôi một cắt nhau.
    • B.a cắt b và a song song c.
    • C.Ba đường thẳng đôi một song song.
    • D.a song song b và a cắt c.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 25286

    Cho bốn điểm M, N, P ,Q trong đó ba điểm M, N, P thẳng hàng và điểm Q nằm ngoài đường thẳng trên. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Có bao nhiêu đường thẳng phân biệt?

    • A.3
    • B.4
    • C.5
    • D.6

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?