Đề thi HK1 môn Toán 6 năm 2020 trường THCS Mỹ trung

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 25373

    Tập hợp A={xN|8<x<14|} gồm những phần tử nào?

    • A.A = {8;9;10;11;12;13}
    • B.A = {8;9;10;11;12;13;14}
    • C.A = {9;10;11;12;13;14}
    • D.A = {9;10;11;12;13}
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 25374

    Cho tập C={xN|21x23}.Liệt kê các phần tử của C?

    • A.C = {21; 22}
    • B.C = {22}
    • C.C = {21; 22; 23}
    • D.C = {22; 23}
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 25375

    Cho tập E={xN|20x40;x3}. Liệt kê các phần tử của E ?

    • A.E = {21; 24; 27;30;33;36}
    • B.E = {24; 27;30;33;36}
    • C.E = {24; 27;30;33;36;39}
    • D.E = {21; 24; 27;30;33;36;39}
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 25376

    Cho tập E = {10; 11; 12; ...; 98; 99}. Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc E ?

    • A.E={xN|9x100}
    • B.E={xN|9<x100}
    • C.E={xN|9x<100}
    • D.E={xN|9<x<100}
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 25377

    Cho tập E = {1; 2; 3; 4; 5; 6} . Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc E ?

    • A.E={xN|x<7}
    • B.E={xN|x<7}
    • C.E={xN|x7}
    • D.E={xN|x7}
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 25378

    Cho tập A ={0; 2; 4; 6} . Số tập con của A là ?

    • A.16
    • B.4
    • C.8
    • D.20
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 25379

    Số các tập con có 2 phần của A ={1; 2;3; 4;5; 6} là bao nhiêu?

    • A.12
    • B.13
    • C.15
    • D.11
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 25380

    Cho tập hợp A ={a, b, c, d , e}. Số tập con của A có 3 phần tử trong đó có chứa 2 phần tử a, b là?

    • A.3
    • B.4
    • C.6
    • D.7
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 25381

    Trong các tập sau đây, tập nào có đúng một tập con?

    • A.{1}
    • B.Ø
    • C.{b}
    • D.{0}
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 25382

    Cho tập A ={1; 2} và B ={1; 2;3; 4;5} . Có tất cả bao nhiêu tập X  thỏa mãn AXB ?

    • A.5
    • B.6
    • C.7
    • D.8
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 25383

    Cho tập hợp B gồm 100 số tự nhiên đầu tiên. Khẳng định nào sau đây đúng?

    • A.0B
    • B.B={xN|x<100}
    • C.B={xN|x100}
    • D.100B
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 25384

    Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 6 được viết là:

    • A.{0;1; 2;1; 4;5; 6}
    • B.{0;1; 2;3; 4;5}
    • C.{0;1; 2;3; 4;5; 6}
    • D.{1; 2;3; 4;5; 6}
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 25385

    Cho A = (1;3; a;b); B = (3;b) . Chọn khẳng định đúng?

    • A.aA
    • B.AB
    • C.aA
    • D.aB
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 25386

    Số các tập hợp X thoả mãn điều kiện: {1;2;3}X{1;2;3;4} là:

    • A.Một tập hợp
    • B.Hai tập hợp
    • C.Ba tập hợp
    • D.Không có
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 25387

    Cho hai tập hợp: A = {1; 2;3; 4;5; 6}; B = {1;3;5; 7;9} . Tập hợp gồm các phần tử thuộc A và không thuộc B là?

    • A.{1; 2;3; 4;5; 6; 7;9}
    • B.{1;3;5}
    • C.{7;9}
    • D.{2; 4; 6}
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 25388

    Cho hai tập hợp A = {1; 2;3; 4;5; 6}; B = {1;3;5; 7;9} . Tập hợp gồm các phần tử thuộc B và không thuộc A là?

    • A.{1; 2;3; 4;5; 6; 7;9}
    • B.{1;3;5}
    • C.{7;9}
    • D.{2; 4; 6}
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 25389

    Số tự nhiên liền sau của số 999 là

    • A.1000
    • B.989
    • C.1001
    • D.998
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 25390

    Số tự nhiên liền trước của số 25 là

    • A.24
    • B.25
    • C.26
    • D.27
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 25391

    Số tự nhiên liền trước của số tự nhiên m là

    • A.m - 1
    • B.m + 1
    • C.m + 2
    • D.m - 2
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 25392

    Số tự nhiên liền sau, liền trước của số 99 lần lượt là

    • A.100; 101
    • B.100; 98
    • C.100; 98
    • D.100; 89
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 25393

    Dùng kí hiệu để ghi lại cách diễn dạt sau: “Đường thẳng a chứa điểm M và không chứa điểm P. Điểm O thuộc đường thẳng a và không thuộc đường thẳng b”

    • A.M ∈ a; P ∉ a; O ∈ a; O ∉ b
    • B.M ∈ a; P ∉ a; O ∉ a; O ∉ b
    • C.M ∉ a; P ∈ a; O ∈ a; O ∉ b
    • D.M ∉ a; P ∉ a; O ∈ a; O ∈ b
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 25394

    Cho hình vẽ sau:

    • A.A ∈ m
    • B.A ∉ n
    • C.A ∈ m, A ∈ n
    • D.A ∈ m, A ∉ n
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 25395

    Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là khẳng định nào?

    • A.Một điểm chỉ có thể thuộc một đường thẳng
    • B.Qua một điểm chỉ vẽ được một đường thẳng đi qua điểm đó
    • C.Trên đường thẳng có nhiều hơn một điểm
    • D.Một điểm không được coi là một hình
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 25396

     Cho hình vẽ sau, dùng kí hiệu để mô tả hình vẽ đó

    • A.A ∈ m; A ∈ n; A ∈ q
    • B.A ∉ m; A ∈ n; A ∈ q
    • C.A ∈ m; A ∈ n; A ∉ q
    • D.A ∈ m; A ∉ n; A ∈ q
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 25397

    Chọn câu đúng:

    • A.Nếu ba điểm cùng một đường thẳng thì ba điểm đó không thẳng hàng.
    • B.Nếu ba điểm không cùng một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng.
    • C.Nếu ba điểm cùng một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng.
    • D.Cả ba đáp án trên đều sai.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 25398

    Cho ba điểm M; N; P thẳng hàng với P nằm giữa M và N. Chọn hình vẽ đúng:

    • A.
    • B.
    • C.
    • D.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 25399

    Kể tên bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ đưới đây:

    • A.A, O, D và B, O, C 
    • B.A, O, B và C, O, D
    • C.A, O, C và B, O, D
    • D.A, O, C và B, O, A
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 25400

    Có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ sau:

    • A.10
    • B.11
    • C.12
    • D.13
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 25401

    Cho hình vẽ sau. Chọn câu sai:

    • A.Ba điểm D; E; B thẳng hàng.
    • B.Ba điểm C; E; A không thẳng hàng.
    • C.Ba điểm A; B; F thẳng hàng.
    • D.Ba điểm D; E; F thẳng hàng.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 25402

    Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

    • A.Ba điểm phân biệt là ba điểm thẳng hàng
    • B.Trong ba điểm phân biệt luôn có một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
    • C.Với ba điểm A, B, C thẳng hàng thì điểm B luôn nằm giữa hai điểm A, C
    • D.Với ba điểm thẳng hàng phân biệt luôn có hai điểm nằm cùng phía đối với điểm còn lại

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?