Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 25287
Cách viết đúng trong các trường hợp sau đây là:
- A.\({N^*} = N\)
- B.\(N \subset {N^*}\)
- C.\({N^*} \subset N\)
- D.\(N = {N^*} - \left\{ 0 \right\}\)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 25288
Cho các tập hợp: \(A = \left\{ {x \in N/9 < x < 99} \right\}\); \(B = \left\{ {x \in {N^*}/x < 100} \right\}\). Chọn khẳng định đúng?
- A.\(9 \in A\)
- B.\(A \in B\)
- C.\(B \subset A\)
- D.\(9 \in B\)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 25289
Cho A = {1; 2;3; 4}; B = {3; 4;5}. Các tập hợp vừa là tập con của A vừa là tập con của B là:
- A.{1; 2; 3; 4; 5}
- B.{3; 4}
- C.{Ø; 3; 4}
- D.{Ø}; {3}; {4}; {3; 4}
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 25290
Cho hai tập hợp: A = {1; 2;3; 4;5; 6}; B = {1;3;5; 7;9} . Tập hợp gồm các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B là ?
- A.{1; 2;3; 4;5; 6; 7;9}
- B.{1;3;5}
- C.{7;9}
- D.{2; 4; 6}
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 25291
Số tự nhiên liền sau của số 89 là bao nhiêu?
- A.87
- B.88
- C.90
- D.91
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 25292
Số tự nhiên liền sau của số tự nhiên m là bao nhiêu?
- A.m - 1
- B.m + 1
- C.m + 2
- D.m - 2
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 25293
Số tự nhiên liền trước của số 99 là bao nhiêu?
- A.100
- B.98
- C.89
- D.101
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 25294
Số tự nhiên liền trước, liền sau của số 600 lần lượt là bao nhiêu?
- A.598; 599
- B.601; 602
- C.601; 599
- D.599; 601
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 25295
Số tự nhiên liền sau của số tự nhiên x +1 là bao nhiêu?
- A.x + 2
- B.x - 2
- C.x - 1
- D.x + 3
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 25296
Số phần tử của tập hợp P = {13;15;17;...;85;87} là bao nhiêu?
- A.74
- B.37
- C.38
- D.44
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 25297
Tổng các số tự nhiên lẻ từ 1 đến 999 là bao nhiêu?
- A.250000
- B.260000
- C.240000
- D.Một số khác
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 25298
Cho P là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số, tận cùng bằng 5. Số phần tử của P là bao nhiêu?
- A.70
- B.80
- C.60
- D.90
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 25299
Bạn Hồng đánh số trang của một cuốn sách bằng các số tự nhiên từ 1 đến 256. Bạn Hồng đã phải viết tất cả bao nhiêu chữ số?
- A.670
- B.680
- C.660
- D.700
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 25300
Khi viết các số tự nhiên từ 100 đến 999 ta cần dùng bao nhiêu chữ số 6?
- A.200
- B.280
- C.300
- D.285
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 25301
Từ các số 1, 2,3, 4 có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số?
- A.63
- B.64
- C.65
- D.66
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 25302
Gọi A là số các số tự nhiên có 3 chữ số, B là số các số tự nhiên có 4 chữ số được tạo thành từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Tính B - 2A?
- A.1745
- B.1755
- C.1715
- D.1517
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 25303
Với các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau?
- A.720
- B.700
- C.600
- D.120
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 25304
Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số?
- A.125
- B.168
- C.120
- D.50
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 25305
Với 5 chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 2 chữ số khác nhau?
- A.60
- B.30
- C.40
- D.20
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 25306
Với 5 chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số lẻ gồm 2 chữ số?
- A.3125
- B.168
- C.15
- D.\(120\sqrt 3\)
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 25308
Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Ta nói gì về hai đường thẳng AB và AC
- A.Trùng nhau
- B.Song song
- C.Cắt nhau
- D.Đáp án khác
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 25310
Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:
- A.Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm (phân biệt) cho trước
- B.Có đúng ba đường thẳng đi qua ba điểm (phân biệt) cho trước
- C.Có đúng sáu đường thẳng đi qua bốn điểm (phân biệt) cho trước
- D.Ba đường thẳng phân biệt, đôi một cắt nhau thì có đúng 3 giao điểm (phân biệt)
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 25312
Cho năm đường thẳng cắt nhau từng đôi một cho ít nhất mấy giao điểm?
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 25314
Cho ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một cho nhiều nhất mấy giao điểm?
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 25316
Kể tên các tia trong hình vẽ sau:
- A.Ox
- B.Ox, Oy, Oz, Ot
- C.Ox, Oy, Oz
- D.xO, yO, zO, tO
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 25318
Cho AB và Ax là hai tia trùng nhau. Hãy chọn hình vẽ đúng:
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 25320
Cho tia AB, lấy M thuộc tia AB. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A.M và A nằm cùng phía so với B
- B.M và B nằm cùng phía so với A
- C.A và B nằm cùng phía so với M
- D.M nằm giữa A và B
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 25322
Cho hai tia đối nhau MA và MB, X là một điểm thuộc tia MA. Trong ba điểm X, M, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
- A.Chưa kết luận được
- B.X
- C.B
- D.M
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 25324
Trong hình vẽ sau có bao nhiêu tia:
- A.2
- B.0
- C.4
- D.1
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 25326
Cho bốn điểm A, B, C, D trên một đường thẳng theo thứ tự như trên. Số cặp tia đối nhau là bao nhiêu cặp?
- A.2
- B.3
- C.4
- D.5