Câu hỏi Trắc nghiệm (15 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 25517
Cho tập hợp A = {x\( \in \)N| 15<x\[(\le \) 19}. Tập A viết theo liệt kê là
- A.{15; 19}
- B.{15;16;17;18}
- C.{16;17;18;19}
- D.{16;17;18}
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 25519
Cho tập hợp: B = {2019;2020;2021}. Cách viết nào đúng
- A.{2019}\( \in \)B
- B.{2020;2021}\( \subset \)B
- C.2020\( \subset \)B
- D.2021 \( \notin \) B
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 25521
Thương của 35:3 viết dưới dạng lũy thừa là
- A.35
- B.36
- C.94
- D.34
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 25523
Số tự nhiên x thỏa mãn 2x + 1= 33 là
- A.x=5
- B.x=4
- C.x=16
- D.x=32
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 25525
Số nào chia hết cho cả 2,3,5, và 9
- A.2359
- B.2340
- C.2345
- D.3590
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 25527
Số nào là số nguyên tố:
- A.27
- B.25
- C.23
- D.21
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 25528
Số 360 phân tích ra thừa số nguyên tố là:
- A.4.9.10
- B.2.32.4.5
- C.1.23.32.5
- D.23.32.5
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 25530
BCNN(84,66)
- A.924
- B.462
- C.6
- D.1848
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 25532
Các số tự nhiên x thỏa mãn 24 \( \vdots \) x và 40 \( \vdots \) x
- A.{1;2;3;4;6;8;12;24}
- B.{1;2;4;5;8;10;20;40}
- C.{1;2;4;8}
- D.{2;4;8}
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 25534
Sắp xếp các số nguyên -5 ; 0 ;3 ;-7 ; |-4| tăng dần là:
- A.-5 ; 0 ;3 ;-7 ; |-4|
- B.-7 ; -5 ; |-4| ;0 ;3
- C.-7 ; -5 ;0 ;3 ; |-4|
- D.-5 ;-7; 0 ;3 ; |-4|
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 25536
Kết quả phép tính sau (-31)+|-10| là:
- A.-41
- B.41
- C.21
- D.-21
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 25538
Giá tri của biểu thức sau (-110+126)+[2019+ (-16)] là
- A.1987
- B.2051
- C.2019
- D.-1987
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 25539
Cho hình vẽ .Các tia trùng nhau gốc B là
- A.BA, BC
- B.BC, BD
- C.BA, BC, BD
- D.AB, BC, BD
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 25540
Khẳng định nào sai: Điểm M nằm giữa hai điểm A,B nếu
- A.AM+MB=AB
- B.M thuộc đoạn thẳng AB
- C.MA, MB là hai tia đối nhau
- D.A, M, B thẳng hàng
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 25541
M là trung điểm đoạn thẳng nếuM là trung điểm đoạn thẳng nếu
- A.AM=MB=AB:2
- B.MA=MB
- C.AM+MB=AB
- D.AM=MB=AB