Đề thi HK1 môn Toán 12 năm học 2019 - 2020 Trường THPT Tân Châu

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 113995

    Hình đa diện dưới đây gồm bao nhiêu mặt

    • A.13
    • B.8
    • C.11
    • D.9
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 113996

    Cho  là số thực dương tùy ý, \(\frac{{{a^{\frac{2}{3}}}.{a^{\frac{3}{4}}}}}{{\sqrt[6]{a}}}\) bằng

    • A.\({a^{\frac{1}{3}}}\)
    • B.\({a^{\frac{5}{4}}}\)
    • C.\({a^{\frac{3}{4}}}\). 
    • D.\({a^{\frac{4}{5}}}\).
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 113997

    Cho hàm số y = f(x)  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

    • A.(0;1)
    • B.(-1;0).
    • C.\(\left( {1; + \infty } \right)\)
    • D.(-1;1)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 113998

    Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD  có cạnh đáy bằng \(\sqrt 2 a\) và tam giác đều. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

    • A.\(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{2}\)
    • B.\(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}\)
    • C.\(\frac{{2\sqrt 3 {a^3}}}{3}\)
    • D.\(\frac{{3\sqrt 3 {a^3}}}{2}\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 113999

    Cho khối hộp có thể tích bằng \(12{a^3}\) và diện tích mặt đáy \(4{a^2}\). Chiều cao của khối hộp đã cho bằng

    • A.6a
    • B.a
    • C.3a
    • D.9a
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 114000

    Cho hàm số y = f(x)  liên tục trên đoạn và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M  và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [-3;1]. Giá trị của M - m bằng

    • A.6
    • B.2
    • C.8
    • D.4
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 114001

    Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên là:

    Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

    • A.(-1;3)
    • B.(-3;2)
    • C.\(\left( { - \infty ; - 1} \right)\). 
    • D.\(\left( {3; + \infty } \right)\).
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 114002

    Đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 3}}\) có một đường tiệm cận đứng là

    • A.x = 3
    • B.y = 2
    • C.x = - 3
    • D.y = - 2
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 114003

    Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {3x - 1} \right)^{ - 4}}\) là

    • A.\(\left( {\frac{1}{3}; + \infty } \right)\).
    • B.\(\left( { - \infty ;\frac{1}{3}} \right)\).
    • C.R
    • D.\(R\backslash \left\{ {\frac{1}{3}} \right\}\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 114005

    Tập xác định của hàm số \(y = \ln \left( {2x - 1} \right)\) là

    • A.\(\left[ {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\). 
    • B.\(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right)\). 
    • C.\(\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\).
    • D.\(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right]\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 114007

    Cho a là số thực dương tùy ý, \(\frac{{{{\left( {{a^{\sqrt 7  + 1}}} \right)}^3}}}{{{a^{\sqrt 7  - 4}}.{a^{2\sqrt 7  + 9}}}}\) bằng

    • A.\({a^{\sqrt 7 }}\)
    • B.\(a^2\)
    • C.\({a^{ - \sqrt 7 }}\)
    • D.\({a^{ - 2}}\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 114009

    Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a và \(AA' = \sqrt 6 a\). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

    • A.\(\frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{4}\)
    • B.\(\frac{{3\sqrt 2 {a^3}}}{2}\)
    • C.\(\frac{{3\sqrt 2 {a^3}}}{4}\)
    • D.\(\frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{2}\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 114011

    Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

    Giá trị cực đại của hàm số đã cho là

    • A.- 1
    • B.2
    • C.1
    • D.- 3
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 114013

    Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ

    Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là

    • A.(3;-1)
    • B.(-1;3)
    • C.(4;1)
    • D.(1;4)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 114015

    Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm sô nào dưới đây?

    • A.\(y = \frac{{x - 1}}{{2x - 1}}\)
    • B.\(y =  - {x^3} + 3x - 2\)
    • C.\(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\)
    • D.\(y = \frac{{2x - 1}}{{x - 1}}\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 114017

    Số đỉnh của khối bát diện đều là

    • A.6
    • B.4
    • C.8
    • D.12
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 114018

    Cho a, b, c là các số thực dương và khác 1 thỏa mãn \({\log _a}b = 3,\,{\log _a}c =  - 4\). Giá trị của \({\log _a}\left( {{b^3}{c^4}} \right)\) bằng

    • A.- 7
    • B.6
    • C.5
    • D.7
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 114020

    Số các giá trị nguyên của m để hàm số \(y = {x^3} - 3m{x^2} - \left( {12m - 15} \right)x + 7\) đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\) là

    • A.8
    • B.6
    • C.5
    • D.7
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 114022

    Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

     

    • A.\(y = \frac{{x + 2}}{{x - 1}}\)
    • B.\(y =  - {x^3} + 3x + 1\)
    • C.\(y =  - {x^4} + x + 1\)
    • D.\(y = {x^3} + 3x + 1\)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 114025

    Đạo hàm của hàm số \(y = x\ln x\) trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\) là

    • A.\(\ln x - 1\)
    • B.\(\ln x + 1\)
    • C.\(\ln x+x\)
    • D.\(\ln x-x\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 114027

    Với a là số thực dương tùy ý, \({\log _5}{a^6}\) bằng

    • A.\(6 + {\log _5}a\)
    • B.\(\frac{1}{6} + {\log _5}a\)
    • C.\(\frac{1}{6}{\log _5}a\)
    • D.\(6{\log _5}a\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 114029

    Đồ thị hàm số nào dưới đây có đường tiệm cận ngang qua điểm A(2;3)

    • A.\(y = \frac{{x + 3}}{{3x + 2}}\)
    • B.\(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 2}}\)
    • C.\(y = \frac{{3x + 1}}{{2x - 2}}\)
    • D.\(y = \frac{{3x + 2}}{{x + 3}}\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 114031

    Cho khối chóp có thể tích bằng \(10a^3\) và chiều cao bằng \(5a\). Diện tích mặt đáy của khối chóp đã cho bằng 

    • A.\(2a^2\)
    • B.\(6a^2\)
    • C.\(12a^2\)
    • D.\(4a^2\)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 114032

    Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh \(\sqrt 2 a\), SA vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SA = \sqrt 3 a\). Thể tích của khối chóp đã cho bằng

    • A.\(\frac{{2\sqrt 6 {a^3}}}{3}\)
    • B.\(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}\)
    • C.\(\frac{{2\sqrt 3 {a^3}}}{3}\)
    • D.\(\frac{{\sqrt 6 {a^3}}}{3}\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 114034

    Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

    Số nghiệm của phương trình \(3f\left( x \right) - 7 = 0\) là:

    • A.4
    • B.1
    • C.0
    • D.2
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 114037

    Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

    Số các đường tiệm cận (tiệm cận đứng và tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số đã cho bằng

    • A.3
    • B.2
    • C.4
    • D.1
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 114039

    Cho khối chóp S.ABC có thể tích bẳng 24a3, gọi M là trung điểm AB, N là điểm trên cạnh SB sao cho SN = 2NB. Thể tích khối chóp S.MNB bằng

    • A.8a3
    • B.4a3
    • C.6a3
    • D.12a3
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 114041

    Cho khối hộp ABCD.A'B'C'D' có thể tích là V, gọi O là giao điểm của AC và BD. Thể tích của khối chóp O.A'B'C'D'.

    • A.\(\frac{V}{3}\)
    • B.\(\frac{V}{6}\)
    • C.\(\frac{V}{4}\)
    • D.\(\frac{V}{2}\)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 114043

    Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu của f'(x) như sau:

    Hàm số \(y = f\left( {1 - 2x} \right)\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

    • A.(0;2)
    • B.\(\left( { - \infty ;1} \right)\)
    • C.\(\left( {1; + \infty } \right)\)
    • D.(1;2)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 114045

    Cho hàm số \(y = \frac{{x + m}}{{x - 2}}\) thỏa mãn \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {3;5} \right]} y = 4\). Mệnh đề nào dưới đây đúng

    • A.\(m > 5\)
    • B.\(4 \le m \le 5\)
    • C.\(2 \le m \le 4\)
    • D.\(m < 2\)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 114047

    Đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{{3^x}}}\) là

    • A.\(\frac{{2 - (2x + 1)\log 3}}{{{3^{2x}}}}\)
    • B.\(\frac{{2 - (2x + 1)\log 3}}{{{3^x}}}\)
    • C.\(\frac{{2 - (2x + 1)\ln 3}}{{{3^{2x}}}}\)
    • D.\(\frac{{2 - (2x + 1)\ln 3}}{{{3^x}}}\)
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 114049

    Cho hàm số f(x) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = x{\left( {x + 3} \right)^2}\), \(\forall x \in R\). Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

    • A.3
    • B.1
    • C.0
    • D.2
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 114051

    Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = a, AD = 2a và \(AC' = a\sqrt {14} \). Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng

    • A.8a3
    • B.10a3
    • C.6a3
    • D.4a3
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 114053

    Đạo hàm của hàm số \(y = {\left( {3{x^2} - 2x + 1} \right)^{\frac{1}{4}}}\) là:

    • A.\(\left( {6x - 2} \right){\left( {3{x^2} - 2x + 1} \right)^{ - {\textstyle{3 \over 4}}}}\)
    • B.\(\frac{{\left( {3x - 1} \right){{\left( {3{x^2} - 2x + 1} \right)}^{ - {\textstyle{3 \over 4}}}}}}{2}\)
    • C.\(\left( {3x - 1} \right){\left( {3{x^2} - 2x + 1} \right)^{ - {\textstyle{3 \over 4}}}}\)
    • D.\(\frac{{\left( {3x - 1} \right){{\left( {3{x^2} - 2x + 1} \right)}^{ - {\textstyle{3 \over 4}}}}}}{4}\)
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 114055

    Đồ thị hàm số \(y =  - 2{x^3} + 3{x^2} - 7\) có 2 điểm cực trị là A và B. Diện tích tam giác OAB (với O là gốc tọa độ) bằng

    • A.6
    • B.7
    • C.\(\frac{7}{2}\)
    • D.\(\frac{{13}}{2}\)
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 114057

    Đồ thị hàm số \(y = \frac{{3x - 1}}{{x - 2}}\) cắt đường thẳng \(y = 2x + m\) (m là tham số) tại hai điểm phân biệt A và B, giá trị nhỏ nhất của AB bằng

    • A.\(\frac{{3\sqrt {10} }}{2}\)
    • B.\(3\sqrt {10} \)
    • C.\(\frac{{5\sqrt 2 }}{2}\)
    • D.\(5\sqrt 2 \)
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 114059

    Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 6{x^2} + 9x - 2\) là

    • A.(3;-2)
    • B.(2;4)
    • C.(0;-2)
    • D.(0;2)
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 114061

    Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng \(\frac{{3a}}{4}\). Tính thể tích khối chóp đã cho

    • A.\(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{12}}\)
    • B.\(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{8}\)
    • C.\(\frac{{\sqrt {21} {a^3}}}{{28}}\)
    • D.\(\frac{{\sqrt {21} {a^3}}}{{14}}\)
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 114063

    Số các giá trị nguyên của m để hàm số \(y = {\left( {{x^2} + 2mx + m + 20} \right)^{ - \sqrt 7 }}\) có tập xác định là khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\) là

    • A.9
    • B.8
    • C.7
    • D.10
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 114065

    Biết \({\log _{40}}75 = a + \frac{{{{\log }_2}3 - b}}{{c + {{\log }_2}5}}\) với a, b, c là các số nguyên dương. Giá trị của abc bằng

    • A.32
    • B.36
    • C.24
    • D.48

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?