Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 113995
Hình đa diện dưới đây gồm bao nhiêu mặt
- A.13
- B.8
- C.11
- D.9
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 113996
Cho là số thực dương tùy ý, \(\frac{{{a^{\frac{2}{3}}}.{a^{\frac{3}{4}}}}}{{\sqrt[6]{a}}}\) bằng
- A.\({a^{\frac{1}{3}}}\)
- B.\({a^{\frac{5}{4}}}\)
- C.\({a^{\frac{3}{4}}}\).
- D.\({a^{\frac{4}{5}}}\).
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 113997
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
- A.(0;1)
- B.(-1;0).
- C.\(\left( {1; + \infty } \right)\)
- D.(-1;1)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 113998
Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng \(\sqrt 2 a\) và tam giác đều. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
- A.\(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{2}\)
- B.\(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}\)
- C.\(\frac{{2\sqrt 3 {a^3}}}{3}\)
- D.\(\frac{{3\sqrt 3 {a^3}}}{2}\)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 113999
Cho khối hộp có thể tích bằng \(12{a^3}\) và diện tích mặt đáy \(4{a^2}\). Chiều cao của khối hộp đã cho bằng
- A.6a
- B.a
- C.3a
- D.9a
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 114000
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [-3;1]. Giá trị của M - m bằng
- A.6
- B.2
- C.8
- D.4
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 114001
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên là:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
- A.(-1;3)
- B.(-3;2)
- C.\(\left( { - \infty ; - 1} \right)\).
- D.\(\left( {3; + \infty } \right)\).
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 114002
Đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 3}}\) có một đường tiệm cận đứng là
- A.x = 3
- B.y = 2
- C.x = - 3
- D.y = - 2
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 114003
Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {3x - 1} \right)^{ - 4}}\) là
- A.\(\left( {\frac{1}{3}; + \infty } \right)\).
- B.\(\left( { - \infty ;\frac{1}{3}} \right)\).
- C.R
- D.\(R\backslash \left\{ {\frac{1}{3}} \right\}\)
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 114005
Tập xác định của hàm số \(y = \ln \left( {2x - 1} \right)\) là
- A.\(\left[ {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\).
- B.\(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right)\).
- C.\(\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\).
- D.\(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right]\)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 114007
Cho a là số thực dương tùy ý, \(\frac{{{{\left( {{a^{\sqrt 7 + 1}}} \right)}^3}}}{{{a^{\sqrt 7 - 4}}.{a^{2\sqrt 7 + 9}}}}\) bằng
- A.\({a^{\sqrt 7 }}\)
- B.\(a^2\)
- C.\({a^{ - \sqrt 7 }}\)
- D.\({a^{ - 2}}\)
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 114009
Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a và \(AA' = \sqrt 6 a\). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
- A.\(\frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{4}\)
- B.\(\frac{{3\sqrt 2 {a^3}}}{2}\)
- C.\(\frac{{3\sqrt 2 {a^3}}}{4}\)
- D.\(\frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{2}\)
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 114011
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là
- A.- 1
- B.2
- C.1
- D.- 3
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 114013
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ
Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là
- A.(3;-1)
- B.(-1;3)
- C.(4;1)
- D.(1;4)
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 114015
Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm sô nào dưới đây?
- A.\(y = \frac{{x - 1}}{{2x - 1}}\)
- B.\(y = - {x^3} + 3x - 2\)
- C.\(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\)
- D.\(y = \frac{{2x - 1}}{{x - 1}}\)
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 114017
Số đỉnh của khối bát diện đều là
- A.6
- B.4
- C.8
- D.12
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 114018
Cho a, b, c là các số thực dương và khác 1 thỏa mãn \({\log _a}b = 3,\,{\log _a}c = - 4\). Giá trị của \({\log _a}\left( {{b^3}{c^4}} \right)\) bằng
- A.- 7
- B.6
- C.5
- D.7
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 114020
Số các giá trị nguyên của m để hàm số \(y = {x^3} - 3m{x^2} - \left( {12m - 15} \right)x + 7\) đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\) là
- A.8
- B.6
- C.5
- D.7
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 114022
Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
- A.\(y = \frac{{x + 2}}{{x - 1}}\)
- B.\(y = - {x^3} + 3x + 1\)
- C.\(y = - {x^4} + x + 1\)
- D.\(y = {x^3} + 3x + 1\)
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 114025
Đạo hàm của hàm số \(y = x\ln x\) trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\) là
- A.\(\ln x - 1\)
- B.\(\ln x + 1\)
- C.\(\ln x+x\)
- D.\(\ln x-x\)
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 114027
Với a là số thực dương tùy ý, \({\log _5}{a^6}\) bằng
- A.\(6 + {\log _5}a\)
- B.\(\frac{1}{6} + {\log _5}a\)
- C.\(\frac{1}{6}{\log _5}a\)
- D.\(6{\log _5}a\)
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 114029
Đồ thị hàm số nào dưới đây có đường tiệm cận ngang qua điểm A(2;3)
- A.\(y = \frac{{x + 3}}{{3x + 2}}\)
- B.\(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 2}}\)
- C.\(y = \frac{{3x + 1}}{{2x - 2}}\)
- D.\(y = \frac{{3x + 2}}{{x + 3}}\)
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 114031
Cho khối chóp có thể tích bằng \(10a^3\) và chiều cao bằng \(5a\). Diện tích mặt đáy của khối chóp đã cho bằng
- A.\(2a^2\)
- B.\(6a^2\)
- C.\(12a^2\)
- D.\(4a^2\)
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 114032
Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh \(\sqrt 2 a\), SA vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SA = \sqrt 3 a\). Thể tích của khối chóp đã cho bằng
- A.\(\frac{{2\sqrt 6 {a^3}}}{3}\)
- B.\(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}\)
- C.\(\frac{{2\sqrt 3 {a^3}}}{3}\)
- D.\(\frac{{\sqrt 6 {a^3}}}{3}\)
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 114034
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình \(3f\left( x \right) - 7 = 0\) là:
- A.4
- B.1
- C.0
- D.2
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 114037
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Số các đường tiệm cận (tiệm cận đứng và tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số đã cho bằng
- A.3
- B.2
- C.4
- D.1
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 114039
Cho khối chóp S.ABC có thể tích bẳng 24a3, gọi M là trung điểm AB, N là điểm trên cạnh SB sao cho SN = 2NB. Thể tích khối chóp S.MNB bằng
- A.8a3
- B.4a3
- C.6a3
- D.12a3
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 114041
Cho khối hộp ABCD.A'B'C'D' có thể tích là V, gọi O là giao điểm của AC và BD. Thể tích của khối chóp O.A'B'C'D'.
- A.\(\frac{V}{3}\)
- B.\(\frac{V}{6}\)
- C.\(\frac{V}{4}\)
- D.\(\frac{V}{2}\)
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 114043
Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu của f'(x) như sau:
Hàm số \(y = f\left( {1 - 2x} \right)\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
- A.(0;2)
- B.\(\left( { - \infty ;1} \right)\)
- C.\(\left( {1; + \infty } \right)\)
- D.(1;2)
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 114045
Cho hàm số \(y = \frac{{x + m}}{{x - 2}}\) thỏa mãn \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {3;5} \right]} y = 4\). Mệnh đề nào dưới đây đúng
- A.\(m > 5\)
- B.\(4 \le m \le 5\)
- C.\(2 \le m \le 4\)
- D.\(m < 2\)
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 114047
Đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{{3^x}}}\) là
- A.\(\frac{{2 - (2x + 1)\log 3}}{{{3^{2x}}}}\)
- B.\(\frac{{2 - (2x + 1)\log 3}}{{{3^x}}}\)
- C.\(\frac{{2 - (2x + 1)\ln 3}}{{{3^{2x}}}}\)
- D.\(\frac{{2 - (2x + 1)\ln 3}}{{{3^x}}}\)
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 114049
Cho hàm số f(x) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = x{\left( {x + 3} \right)^2}\), \(\forall x \in R\). Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
- A.3
- B.1
- C.0
- D.2
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 114051
Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = a, AD = 2a và \(AC' = a\sqrt {14} \). Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng
- A.8a3
- B.10a3
- C.6a3
- D.4a3
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 114053
Đạo hàm của hàm số \(y = {\left( {3{x^2} - 2x + 1} \right)^{\frac{1}{4}}}\) là:
- A.\(\left( {6x - 2} \right){\left( {3{x^2} - 2x + 1} \right)^{ - {\textstyle{3 \over 4}}}}\)
- B.\(\frac{{\left( {3x - 1} \right){{\left( {3{x^2} - 2x + 1} \right)}^{ - {\textstyle{3 \over 4}}}}}}{2}\)
- C.\(\left( {3x - 1} \right){\left( {3{x^2} - 2x + 1} \right)^{ - {\textstyle{3 \over 4}}}}\)
- D.\(\frac{{\left( {3x - 1} \right){{\left( {3{x^2} - 2x + 1} \right)}^{ - {\textstyle{3 \over 4}}}}}}{4}\)
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 114055
Đồ thị hàm số \(y = - 2{x^3} + 3{x^2} - 7\) có 2 điểm cực trị là A và B. Diện tích tam giác OAB (với O là gốc tọa độ) bằng
- A.6
- B.7
- C.\(\frac{7}{2}\)
- D.\(\frac{{13}}{2}\)
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 114057
Đồ thị hàm số \(y = \frac{{3x - 1}}{{x - 2}}\) cắt đường thẳng \(y = 2x + m\) (m là tham số) tại hai điểm phân biệt A và B, giá trị nhỏ nhất của AB bằng
- A.\(\frac{{3\sqrt {10} }}{2}\)
- B.\(3\sqrt {10} \)
- C.\(\frac{{5\sqrt 2 }}{2}\)
- D.\(5\sqrt 2 \)
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 114059
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 6{x^2} + 9x - 2\) là
- A.(3;-2)
- B.(2;4)
- C.(0;-2)
- D.(0;2)
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 114061
Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng \(\frac{{3a}}{4}\). Tính thể tích khối chóp đã cho
- A.\(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{12}}\)
- B.\(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{8}\)
- C.\(\frac{{\sqrt {21} {a^3}}}{{28}}\)
- D.\(\frac{{\sqrt {21} {a^3}}}{{14}}\)
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 114063
Số các giá trị nguyên của m để hàm số \(y = {\left( {{x^2} + 2mx + m + 20} \right)^{ - \sqrt 7 }}\) có tập xác định là khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\) là
- A.9
- B.8
- C.7
- D.10
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 114065
Biết \({\log _{40}}75 = a + \frac{{{{\log }_2}3 - b}}{{c + {{\log }_2}5}}\) với a, b, c là các số nguyên dương. Giá trị của abc bằng
- A.32
- B.36
- C.24
- D.48