Đề thi HK1 môn Toán 12 năm 2020 trường THPT Trưng Vương

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 107777

    Hình đa diện dưới đây gồm bao nhiêu mặt?

    • A.13
    • B.8
    • C.11
    • D.9
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 107778

    Cho a là số thực dương tùy ý, \(\dfrac{{{a^{\frac{2}{3}}}.{a^{\frac{3}{4}}}}}{{\sqrt[6]{a}}}\) bằng bao nhiêu?

    • A.\({a^{\frac{1}{3}}}\)
    • B.\({a^{\frac{5}{4}}}\)
    • C.\({a^{\frac{3}{4}}}\)
    • D.\({a^{\frac{4}{5}}}\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 107779

    Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

    • A.(0;1)
    • B.(-1;0)
    • C.\(\left( {1; + \infty } \right)\)
    • D.(-1;1)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 107780

    Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng \(\sqrt 2 a\) và tam giác SAC đều. Thể tích của khối chóp đã cho bằng bao nhiêu?

    • A.\(\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{2}\)
    • B.\(\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}\)
    • C.\(\dfrac{{2\sqrt 3 {a^3}}}{3}\)
    • D.\(\dfrac{{3\sqrt 3 {a^3}}}{2}\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 107781

    Cho khối hộp có thể tích bằng 12a3 và diện tích mặt đáy 4a2. Chiều cao của khối hộp đã cho bằng bao nhiêu?

    • A.6a
    • B.a
    • C.3a
    • D.9a
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 107782

    Cho hàm số y =f(x) liên tục trên đoạn [-3;1] và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [-3;1]. Giá trị của M - m bằng bao nhiêu?

    • A.6
    • B.2
    • C.8
    • D.4
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 107783

    Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên là:

    Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

    • A.(-1;3)
    • B.(-3;2)
    • C.\(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)
    • D.\(\left( {3; + \infty } \right)\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 107784

    Đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{2x - 1}}{{x + 3}}\) có một đường tiệm cận đứng là

    • A.x = 3
    • B.y = 2
    • C.x = -3
    • D.y = -2
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 107785

    Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {3x - 1} \right)^{ - 4}}\) là

    • A.\(\left( {\dfrac{1}{3}; + \infty } \right)\)
    • B.\(\left( { - \infty ;\dfrac{1}{3}} \right)\)
    • C.R
    • D.\(R\backslash \left\{ {\dfrac{1}{3}} \right\}\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 107786

    Tìm tập xác định của hàm số \(y = \ln \left( {2x - 1} \right)\).

    • A.\(\left[ {\dfrac{1}{2}; + \infty } \right)\)
    • B.\(\left( { - \infty ;\dfrac{1}{2}} \right)\)
    • C.\(\left( {\dfrac{1}{2}; + \infty } \right)\)
    • D.\(\left( { - \infty ;\dfrac{1}{2}} \right]\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 107787

    Cho a là số thực dương tùy ý, \(\dfrac{{{{\left( {{a^{\sqrt 7 + 1}}} \right)}^3}}}{{{a^{\sqrt 7 - 4}}.{a^{2\sqrt 7 + 9}}}}\) bằng giá trị nào dưới đây?

    • A.\({a^{\sqrt 7 }}\)
    • B.\(a^2\)
    • C.\({a^{-\sqrt 7 }}\)
    • D.\(a^{-2}\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 107788

    Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a và \(AA' = \sqrt 6 a\). Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.

    • A.\(\dfrac{{\sqrt 2 {a^3}}}{4}\)
    • B.\(\dfrac{{3\sqrt 2 {a^3}}}{2}\)
    • C.\(\dfrac{{3\sqrt 2 {a^3}}}{4}\)
    • D.\(\dfrac{{\sqrt 2 {a^3}}}{2}\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 107789

    Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

    • A.-1
    • B.2
    • C.1
    • D.-3
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 107790

    Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ

    Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là điểm nào dưới đây?

    • A.(3;-1)
    • B.(-1;3)
    • C.(4;1)
    • D.(1;4)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 107791

    Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

    • A.\(y = \dfrac{{x - 1}}{{2x - 1}}\)
    • B.\(y = - {x^3} + 3x - 2\)
    • C.\(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\)
    • D.\(y = \dfrac{{2x - 1}}{{x - 1}}\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 107792

    Số đỉnh của khối bát diện đều là mấy?

    • A.6
    • B.4
    • C.8
    • D.12
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 107793

    Cho a, b, c là các số thực dương và khác 1 thỏa mãn \({\log _a}b = 3,\,{\log _a}c = - 4\). Giá trị của \({\log _a}\left( {{b^3}{c^4}} \right)\) bằng bao nhiêu?

    • A.-7
    • B.6
    • C.5
    • D.7
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 107794

    Số các giá trị nguyên của m để hàm số \(y = {x^3} - 3m{x^2} - \left( {12m - 15} \right)x + 7\) đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\) là bao nhiêu?

    • A.8
    • B.6
    • C.5
    • D.7
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 107795

    Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

    • A.\(y = \dfrac{{x + 2}}{{x - 1}}\)
    • B.\(y = - {x^3} + 3x + 1\)
    • C.\(y = - {x^4} + x + 1\)
    • D.\(y = {x^3} + 3x + 1\)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 107796

    Đạo hàm của hàm số \(y = x\ln x\) trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\) là

    • A.\(\ln x - 1\)
    • B.\(\ln x + 1\)
    • C.\(\ln x + x\)
    • D.\(\ln - x\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 107797

    Với a là số thực dương tùy ý, \({\log _5}{a^6}\) bằng giá trị nào sau đây?

    • A.\(6 + {\log _5}a\)
    • B.\(\dfrac{1}{6} + {\log _5}a\)
    • C.\(\dfrac{1}{6}{\log _5}a\)
    • D.\(6{\log _5}a\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 107798

    Đồ thị hàm số nào dưới đây có đường tiệm cận ngang qua điểm A(2;3).

    • A.\(y = \dfrac{{x + 3}}{{3x + 2}}\)
    • B.\(y = \dfrac{{2x + 1}}{{x - 2}}\)
    • C.\(y = \dfrac{{3x + 1}}{{2x - 2}}\)
    • D.\(y = \dfrac{{3x + 2}}{{x + 3}}\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 107799

    Cho khối chóp có thể tích bằng \(10{a^3}\) và chiều cao bằng 5a. Diện tích mặt đáy của khối chóp đã cho bằng  bao nhiêu?

    • A.\(2a^2\)
    • B.\(6a^2\)
    • C.\(12a^2\)
    • D.\(4a^2\)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 107800

    Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh \(\sqrt 2 a\), SA vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SA = \sqrt 3 a\). Thể tích của khối chóp đã cho bằng bao nhiêu?

    • A.\(\dfrac{{2\sqrt 6 {a^3}}}{3}\)
    • B.\(\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}\)
    • C.\(\dfrac{{2\sqrt 3 {a^3}}}{3}\)
    • D.\(\dfrac{{\sqrt 6 {a^3}}}{3}\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 107801

    Cho hàm số y  = f(x) có bảng biến thiên như sau:

    Số nghiệm của phương trình \(3f\left( x \right) - 7 = 0\) là:

    • A.4
    • B.1
    • C.0
    • D.2
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 107802

    Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

    Số các đường tiệm cận (tiệm cận đứng và tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số đã cho bằng bao nhiêu?

    • A.3
    • B.2
    • C.4
    • D.1
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 107803

    Cho khối chóp S.ABC có thể tích bằng \(24{a^3}\), gọi M là trung điểm AB, N là điểm trên cạnh SB sao cho SN = 2NB. Thể tích khối chóp S.MNC bằng giá trị nào dưới đây?

    • A.\(8{a^3}\)
    • B.\(4{a^3}\)
    • C.\(6{a^3}\)
    • D.\(12{a^3}\)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 107804

    Cho khối hộp ABCD.A'B'C'D' có thể tích là V, gọi O là giao điểm của AC và BD. Tính thể tích của khối chóp O.A'B'C'D'.

    • A.\(\dfrac{V}{3}\)
    • B.\(\dfrac{V}{6}\)
    • C.\(\dfrac{V}{4}\)
    • D.\(\dfrac{V}{2}\)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 107805

    Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu của f'(x) như sau:

    Hàm số \(y = f\left( {1 - 2x} \right)\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

    • A.(0;2)
    • B.\(\left( { - \infty ;1} \right)\)
    • C.\(\left( {1; + \infty } \right)\)
    • D.(1;2)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 107806

    Cho hàm số \(y = \dfrac{{x + m}}{{x - 2}}\) thỏa mãn \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {3;5} \right]} y = 4\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

    • A.m > 5
    • B.\(4 \le m \le 5\)
    • C.\(2 \le m < 4\)
    • D.m < 2
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 107807

    Đạo hàm của hàm số \(y = \dfrac{{2x + 1}}{{{3^x}}}\) là

    • A.\(\dfrac{{2 - (2x + 1)\log 3}}{{{3^{2x}}}}\)
    • B.\(\dfrac{{2 - (2x + 1)\log 3}}{{{3^x}}}\)
    • C.\(\dfrac{{2 - (2x + 1)\ln 3}}{{{3^{2x}}}}\)
    • D.\(\dfrac{{2 - (2x + 1)\ln 3}}{{{3^x}}}\)
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 107808

    Cho hàm số f(x) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = x{\left( {x + 3} \right)^2}\), \(\forall x \in R\). Số điểm cực trị của hàm số đã cho là bao nhiêu?

    • A.3
    • B.1
    • C.0
    • D.2
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 107809

    Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'  có AB = a, AD = 2a  và \(AC' = a\sqrt {14} \) . Tính thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho.

    • A.\(8a^3\)
    • B.\(10a^3\)
    • C.\(6a^3\)
    • D.\(4a^3\)
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 107810

    Đạo hàm của hàm số \(y = {\left( {3{x^2} - 2x + 1} \right)^{\frac{1}{4}}}\) là:

    • A.\(y = {\left( {3{x^2} - 2x + 1} \right)^{\frac{1}{4}}}\)
    • B.\(\dfrac{{\left( {3x - 1} \right){{\left( {3{x^2} - 2x + 1} \right)}^{ - {\textstyle{3 \over 4}}}}}}{2}\)
    • C.\(\left( {3x - 1} \right){\left( {3{x^2} - 2x + 1} \right)^{ - {\textstyle{3 \over 4}}}}\)
    • D.\(\dfrac{{\left( {3x - 1} \right){{\left( {3{x^2} - 2x + 1} \right)}^{ - {\textstyle{3 \over 4}}}}}}{4}\)
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 107811

    Đồ thị hàm số \(y = - 2{x^3} + 3{x^2} - 7\) có 2 điểm cực trị là A và B. Tính diện tích tam giác OAB (với O là gốc tọa độ).

    • A.6
    • B.7
    • C.\(\dfrac72\)
    • D.\(\dfrac{{13}}{2}\)
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 107812

    Đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{3x - 1}}{{x - 2}}\) cắt đường thẳng \(y = 2x + m\)(m là tham số)  tại hai điểm phân biệt A và B, giá trị nhỏ nhất của AB bằng bao nhiêu?

    • A.\(\dfrac{{3\sqrt {10} }}{2}\)
    • B.\(3\sqrt {10} \)
    • C.\(\dfrac{{5\sqrt 2 }}{2}\)
    • D.\(5\sqrt 2 \)
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 107813

    Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 6{x^2} + 9x - 2\) là điểm nào sau đây?

    • A.(3;-2)
    • B.(2;3)
    • C.(3;2)
    • D.(-3;2)
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 107814

    Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng \(\dfrac{{3a}}{4}\). Tính thể tích khối chóp đã cho.

    • A.\(\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{12}}\)
    • B.\(\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{8}\)
    • C.\(\dfrac{{\sqrt {21} {a^3}}}{{28}}\)
    • D.\(\dfrac{{\sqrt {21} {a^3}}}{{14}}\)
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 107815

    Số các giá trị nguyên của m để hàm số \(y = {\left( {{x^2} + 2mx + m + 20} \right)^{ - \sqrt 7 }}\) có tập xác định là khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\) là bao nhiêu?

    • A.9
    • B.8
    • C.7
    • D.10
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 107816

    Biết \({\log _{40}}75 = a + \dfrac{{{{\log }_2}3 - b}}{{c + {{\log }_2}5}}\) với a, b, c là các số nguyên dương. Giá trị của abc bằng bao nhiêu?

    • A.32
    • B.36
    • C.24
    • D.48

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?