Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 80473
Tập giá trị của hàm số \(y = \sqrt 3 \sin 2x - cos2x\) là đoạn nào dưới đây?
- A.[-1; 1]
- B.[-2; 2]
- C.[-3; 3]
- D.[-4; 4]
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 80474
Phương trình \(2\sin \left( {2x + \dfrac{\pi }{4}} \right) = 1\) có các họ nghiệm là gì?
- A.\(x = - \dfrac{\pi }{{12}} + k2\pi ;\,k \in \mathbb{Z}\)
- B.\(x = \dfrac{{7\pi }}{{12}} + k2\pi ;\,k \in \mathbb{Z}\)
- C.Cả A và B
- D.Đáp án khác
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 80475
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \dfrac{{\sin x + 2\cos x + 1}}{{\cos x - 3\sin x + 4}}\) là giá trị nào sau đây?
- A.2
- B.\(- \dfrac{1}{3}\)
- C.\(\dfrac{{ - 1}}{2}\)
- D.1
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 80476
Tổng các nghiệm thuộc đoạn \(\left[ { - \pi ;\pi } \right]\) của phương trình \(\cos 5x + \cos x = \sin 2x - \sin 4x\) bằng bao nhiêu?
- A.0
- B.\(2\pi\)
- C.\(4\pi\)
- D.\(6\pi\)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 80477
Tìm tập xác định của hàm số: \(y = \dfrac{1}{{\sqrt {1 - cos3x} }}\)
- A.\(\left\{ {k\dfrac{\pi }{3};k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
- B.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\dfrac{{2\pi }}{3};k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
- C.\(\left\{ {\dfrac{{k2\pi }}{3};k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
- D.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{{k\pi }}{3};k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 80478
Hàm số \(y = \sin 3x.\cos x\) là một hàm số tuần hoàn có chu kì bao nhiêu?
- A.\(\pi\)
- B.\(\dfrac{\pi }{4}\)
- C.\(\dfrac{\pi }{3}\)
- D.\(\dfrac{\pi }{2}\)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 80479
Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(y = {\sin ^4}x - 2{\cos ^2}x + 1\).
- A.\(M = 2, m = -2\)
- B.M = 1, m = 0
- C.M = 4, m = -1
- D.M = 2, m = -1
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 80480
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left| x \right|\sin x.\) Phát biểu nào sau đây là đúng về hàm số đã cho?
- A.Hàm số đã cho có tập xác định \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}.\)
- B.Đồ thị hàm số đã cho có tâm đối xứng.
- C.Đồ thị hàm số đã cho có trục đối xứng.
- D.Hàm số có tập giá trị là \(\left[ { - 1;\,1} \right].\)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 80481
Trong các phương trình sau đây,phương trình nào có tập nghiệm là \(x = - \dfrac{\pi }{3} + k2\pi \) và \(x = \dfrac{{4\pi }}{3} + k2\pi ,\,\,\,(k \in \mathbb{Z})\).
- A.\(\sin \,x = \dfrac{2}{{\sqrt 2 }}\)
- B.\(\sin \,x = \dfrac{1}{{\sqrt 2 }}\)
- C.\(\sin \,x = - \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\)
- D.\(\sin \,x = \dfrac{{\sqrt 2 }}{{\sqrt 3 }}\)
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 80482
Phương trình \(\tan \left( {3x - {{15}^0}} \right) = \sqrt 3 \) có các nghiệm là giá trị nào dưới đây?
- A.\(x = {60^0} + k{180^0}\)
- B.\(x = {75^0} + k{180^0}\)
- C.\(x = {75^0} + k{60^0}\)
- D.\(x = {25^0} + k{60^0}\)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 80483
Phương trình \(\tan \left( {3x - {{15}^0}} \right) = \sqrt 3 \) có các nghiệm là giá trị nào dưới đây?
- A.\(x = {60^0} + k{180^0}\)
- B.\(x = {75^0} + k{180^0}\)
- C.\(x = {75^0} + k{60^0}\)
- D.\(x = {25^0} + k{60^0}\)
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 80484
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
- A.\(\cos x \ne 1 \Leftrightarrow x \ne \dfrac{\pi }{2} + k\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)
- B.\(\cos x \ne 0 \Leftrightarrow x \ne \dfrac{\pi }{2} + k\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)
- C.\(\cos x \ne - 1 \Leftrightarrow x \ne - \dfrac{\pi }{2} + k2\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)
- D.\(\cos x \ne 0 \Leftrightarrow x \ne \dfrac{\pi }{2} + k2\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 80485
Nghiệm của phương trình \(\tan 4x.\cot 2x = 1\) là giá trị nào dưới đây?
- A.\(k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
- B.\(\dfrac{\pi }{4} + \dfrac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}\)
- C.\(\dfrac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}\)
- D.Vô nghiệm
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 80486
Từ các số 1, 2, 3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên khác nhau và mỗi số có các chữ số khác nhau?
- A.15
- B.20
- C.72
- D.36
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 80487
Tìm số nguyên dương n sao cho \(C_n^1 + C_n^2 + C_n^3 = \dfrac{{7n}}{2}\).
- A.n = 3
- B.n = 6
- C.n = 4
- D.n = 8
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 80488
Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 nữ sinh, 3 nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn nam và nữ ngồi xen kẽ?
- A.6
- B.72
- C.720
- D.144
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 80489
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển \({\left( {x - \dfrac{2}{x}} \right)^{12}}(x \ne 0)\).
- A.59136
- B.213012
- C.12373
- D.139412
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 80490
Một tổ gồm 7 nam và 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực sao cho có ít nhất 2 nữ?
- A.\((C_7^2 + C_6^5) + (C_7^1 + C_6^3) + C_6^4\)
- B.\((C_7^2.C_6^2) + (C_7^1.C_6^3) + C_6^4\)
- C.\(C_{11}^2.C_{12}^2\)
- D.\(C_7^2.C_6^2 + C_7^3.C_6^1 + C_7^4\)
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 80491
Trong khai triển \({\left( {a - 2b} \right)^8}\) hệ số của số hạng chứa \({a^4}.{b^4}\) là giá trị nào dưới đây?
- A.140
- B.560
- C.1120
- D.70
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 80492
Một bình chứa 16 viên bi với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi đỏ.
- A.\(\dfrac{1}{{560}}\)
- B.\(\dfrac{9}{{40}}\)
- C.\(\dfrac{1}{{28}}\)
- D.\(\dfrac{{143}}{{280}}\)
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 80493
Giá trị n thỏa mãn \(3A_n^2 - A_{2n}^2 + 42 = 0\) là bao nhiêu?
- A.8
- B.6
- C.9
- D.10
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 80494
Nếu tất cả các đường chéo của một đa giác đều 12 cạnh được vẽ thì số đường chéo là bao nhiêu?
- A.66
- B.121
- C.132
- D.54
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 80495
Trong khai triển \({\left( {x + \dfrac{2}{{\sqrt x }}} \right)^6}\), hệ số của \({x^3},(x > 0)\) là giá trị nào dưới đây?
- A.60
- B.80
- C.160
- D.240
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 80496
Xếp 6 người A, B, C, D, E, F vào một ghế dài. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho A và F ngồi ở hai đầu ghế?
- A.48
- B.42
- C.46
- D.50
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 80497
Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau và tổng các chữ số ở hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn bằng 8?
- A.1300
- B.1440
- C.1500
- D.1600
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 80498
Cho hình bình hành ABCD. Ảnh của điểm D qua phép tịnh tiến theo véctơ \(\overrightarrow {AB} \) là điểm nào dưới đây?
- A.B
- B.C
- C.D
- D.A
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 80499
Phép tịnh tiến theo \(\overrightarrow v = \left( {1;0} \right)\) biến điểm \(A\left( { - 2;3} \right)\) thành điểm nào dưới đây?
- A.\(A'\left( {3;0} \right)\)
- B.\(A'\left( { - 3;0} \right)\)
- C.\(A'\left( { - 1;3} \right)\)
- D.\(A'\left( { - 1;6} \right)\)
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 80500
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm phương trình đường thẳng \(\Delta '\) là ảnh của đường thẳng \(\Delta :x + 2y - 1 = 0\) qua phép tịnh tiến theo véctơ \(\vec v = \left( {1; - 1} \right)\).
- A.\(\Delta ':x + 2y - 3 = 0\)
- B.\(\Delta ':x + 2y = 0\)
- C.\(\Delta ':x + 2y + 1 = 0\)
- D.\(\Delta ':x + 2y + 2 = 0\)
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 80501
Cho phép quay \({Q_{\left( {O,\;\varphi } \right)}}\) biến điểm A thành điểm A' và biến điểm M thành điểm M'. Mệnh đề nào sau đây là sai?
- A.\(\overrightarrow {AM} = \overrightarrow {A'M'}\)
- B.\(\widehat {\left( {OA,{\rm{ }}OA'} \right)} = \widehat {\left( {OM,{\rm{ }}OM'} \right)} = \varphi\)
- C.\(\widehat {\left( {\overrightarrow {AM} ,{\rm{ }}\overrightarrow {A'M'} } \right)} = \varphi\) với \(0 \le \varphi \le \pi\)
- D.AM = A'M'
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 80502
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm A(1;2) và một góc \(\alpha = {90^0}\). Tìm trong các điểm sau điểm nào là ảnh của A qua qua phép quay tâm O góc quay \(\alpha = {90^0}\).
- A.A'(1; - 2)
- B.A'(2;1)
- C.A'( - 2;1)
- D.A'( - 2; - 1)
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 80503
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn \(\left( {\rm{C}} \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4\). Ảnh của (C) qua phép vị tự tâm \(I = \left( {2; - 2} \right)\) tỉ số vị tự bằng 3 là đường tròn có phương trình là đáp án nào dưới đây?
- A.\({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 10} \right)^2} = 36\)
- B.\({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 6} \right)^2} = 36\)
- C.\({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 10} \right)^2} = 36\)
- D.\({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} = 36\)
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 80504
Phép vị tự tâm O tỉ số \(k\left( {k \ne 0} \right)\) biến mỗi điểm M thành điểm M'. Mệnh đề nào sau đây đúng?
- A.\(k\overrightarrow {OM} = \overrightarrow {OM'}\)
- B.\(\overrightarrow {OM} = k\overrightarrow {OM'} \)
- C.\(\overrightarrow {OM} = - k\overrightarrow {OM'}\)
- D.\(\overrightarrow {OM} = - \overrightarrow {OM'}\)
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 80505
Phát biểu nào sau đây sai?
- A.Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
- B.Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
- C.Phép vị tự tỉ số k biến đường tròn bán kính R thành đường tròn có cùng bán kính R.
- D.Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 80506
Cho đường thẳng d: 3x + y + 3 = 0. Viết phương trình của đường thẳng d' là ảnh của d qua phép dời hình có được bằng cách thược hiện liên tiếp phép quay tâm I(1;2), góc \(- {180^0}\) và phép tịnh tiến theo vec tơ \(\overrightarrow v = \left( { - 2;1} \right)\)
- A.d': 3x + y - 8 = 0
- B.d': x + y - 8 = 0
- C.d': 2x + y - 8 = 0
- D.d': 3x + 2y - 8 = 0
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 80507
Phát biểu nào sau đây là sai?
- A.Phép dời hình là phép biến hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
- B.Phép dời hình biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
- C.Phép dời hình biến đường thẳng thành đường thẳng.
- D.Phép dời hình biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm không thẳng hàng và không bảo toàn thứ tự giữa các điểm.
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 80508
Các phép biến hình biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó có thể kể ra là gì?
- A.Phép vị tự.
- B.Phép đồng dạng, phép vị tự.
- C.Phép đồng dạng, phép dời hình, phép vị tự.
- D.Phép dời dình, phép vị tự.
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 80509
Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang, đáy lớn AB, Gọi O là giao của AC với BD. M là trung điểm SC. Tìm giao điểm của đường thẳng AM và (SBD).
- A.I với \(I = AM \cap SO\)
- B.I với \(I = AM \cap BC\)
- C.I với \(I = AM \cap SB\)
- D.I với \(I = AM \cap BC\)
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 80510
Tứ diện ABCD, gọi G là trọng tâm tam giác ACD, M thuộc đoạn thẳng BC sao cho CM = 2MB. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
- A.MG // (ABC)
- B.MG // (ABD)
- C.MG // CD
- D.MG // BD
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 80511
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A.d qua S và song song với BC
- B.d qua S và song song với CD
- C.d qua S và song song với AB
- D.d qua S và song song với BD
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 80512
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
- A.Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng có điểm chung.
- B.Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
- C.Hai đường thẳng song song với nhau thì có thể chéo nhau.
- D.Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng phân biệt thì hai đường thẳng đó chéo nhau.