Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 80365
Tập xác định của hàm số \(y = \dfrac{1}{{\cos x}}\) là:
- A.\(D = R\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}.\)
- B.D = R
- C.\(D = R\backslash \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}.\)
- D.\(D = \left[ { - 1;1} \right].\)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 80367
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(1;0). Phép quay tâm O góc quay \(90^\circ \) biến điểm M thành điểm M' có tọa độ là
- A.(-1;0)
- B.(0;1)
- C.(1;1)
- D.(0;-1)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 80369
Chu kỳ tuần hoàn của hàm số y = cot x là
- A.\(\pi\)
- B.\(3\pi\)
- C.\(2\pi\)
- D.\(\dfrac{\pi }{2}\)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 80371
Cho các số tự nhiên n,k thỏa mãn \(0 \le k < n.\) Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng ?
- A.\(A_n^k = \dfrac{{n!}}{{k!}}.\)
- B.\({P_n} = \dfrac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}.\)
- C.\(C_n^k + C_n^{k + 1} = C_{n + 1}^{k + 1}.\)
- D.\(C_{n + 1}^k = C_{n + 1}^{n - k}.\)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 80373
Tập nghiệm của phưng trình 2sin 2x + 1 = 0 là
- A.\(S = \left\{ { - \dfrac{\pi }{6} + k\pi ,\dfrac{{7\pi }}{{12}} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)
- B.\(S = \left\{ { - \dfrac{\pi }{{12}} + k\pi ,\dfrac{{7\pi }}{{12}} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)
- C.\(S = \left\{ { - \dfrac{\pi }{6} + k2\pi ,\dfrac{{7\pi }}{{12}} + k2\pi ,k \in Z} \right\}\)
- D.\(S = \left\{ { - \dfrac{\pi }{{12}} + k2\pi ,\dfrac{{7\pi }}{{12}} + k2\pi ,k \in Z} \right\}\)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 80375
Có 10 chiếc bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1 chiếc bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn ?
- A.70
- B.60
- C.90
- D.80
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 80377
Từ các chữ số 1, 5, 6, 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số với các chữ số đôi một khác nhau ?
- A.24
- B.64
- C.256
- D.12
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 80379
Gieo một con súc sắc ba lần liên tiếp. Xác suất để mặt hai chấm xuất hiện cả ba lần là
- A.\(\dfrac{1}{{18}}\)
- B.\(\dfrac{1}{{20}}\)
- C.\(\dfrac{1}{{216}}\)
- D.\(\dfrac{1}{{172}}\)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 80381
Phép tịnh tiến theo vec tơ \(\overrightarrow v \) biến điểm A thành điểm A' và biến điểm M thành điểm M'. Khi đó
- A.\(\overrightarrow {AM} = 2\overrightarrow {A'M'} \)
- B.\(\overrightarrow {AM} = \overrightarrow {A'M'}\)
- C.\(3\overrightarrow {AM} = 2\overrightarrow {A'M'}\)
- D.\(\overrightarrow {AM} = - \overrightarrow {A'M'} \)
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 80383
Xét hàm số y = sin x trên đoạn \(\left[ { - \pi ;0} \right].\) Câu khẳng định nào sau đây là đúng ?
- A.Trên mỗi khoảng \(\left( { - \pi ; - \dfrac{\pi }{2}} \right);\,\left( { - \dfrac{\pi }{2};0} \right)\) hàm số đồng biến.
- B.Trên khoảng \(\left( { - \pi ; - \dfrac{\pi }{2}} \right)\) hàm số đồng biến và trên khoảng \(\left( { - \dfrac{\pi }{2};0} \right)\) hàm số nghịch biến.
- C.Trên khoảng \(\left( { - \pi ; - \dfrac{\pi }{2}} \right)\) hàm số nghịch biến và trên khoảng \(\left( { - \dfrac{\pi }{2};0} \right)\) hàm số đồng biến.
- D.Trên mỗi khoảng \(\left( { - \pi ; - \dfrac{\pi }{2}} \right);\,\left( { - \dfrac{\pi }{2};0} \right)\) hàm số nghịch biến.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 80385
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình x + y - 2 = 0. Phép vị tự tâm O tỉ số k = - 2 biến đường thẳng d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau ?
- A.2x + 2y = 0
- B.2x + 2y - 4 = 0
- C.x + y + 4 = 0
- D.x + y - 4 = 0
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 80387
Cho hình chóp S.ABCD, hai đường thẳng AC và BD cắt nhau tại điểm M, hai đường thẳng AB và CD cắt nhau tại điểm N. Giao tuyến của mặt phẳng (SAB) và mặt phẳng (SCD) là đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây ?
- A.SN
- B.SA
- C.MN
- D.SM
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 80389
Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất 2 lần. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện trong hai lần gieo bằng 8.
- A.\(\dfrac{1}{6}\)
- B.\(\dfrac{1}{2}\)
- C.\(\dfrac{5}{{36}}\)
- D.\(\dfrac{1}{9}\)
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 80391
Trong các dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) xác định bởi số hạng tổng quát \({u_n}\) sau, hỏi dãy số nào là dãy số giảm ?
- A.\({u_n} = {2^n}\)
- B.\({u_n} = 2n - 5\)
- C.\({u_n} = {\left( { - 3} \right)^n}\)
- D.\({u_n} = \dfrac{{1 - n}}{{3n + 2}}\)
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 80393
Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng \(\left( \alpha \right).\) Giả sử a // \(\left( \alpha \right),\,b \subset \left( \alpha \right).\) Khi đó :
- A.a, b cắt nhau
- B.a // b hoặc a, b chéo nhau
- C.a, b chéo nhau
- D.a // b
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 80395
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
- A.Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song song với mặt phẳng cho trước đó.
- B.Nếu hai mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) và \(\left( \beta \right)\) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong \(\left( \alpha \right)\) đều song song với mọi đường thẳng nằm trong \(\left( \beta \right)\).
- C.Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt \(\left( \alpha \right)\) và \(\left( \beta \right)\) thì \(\left( \alpha \right)\) và \(\left( \beta \right)\) song song với nhau.
- D.Nếu hai mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) và \(\left( \beta \right)\) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong \(\left( \alpha \right)\) đều song song với \(\left( \beta \right).\)
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 80397
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C'. Gọi H là trung điểm của A'B'. Hỏi đường thẳng B'C song song với mặt phẳng nào sau đây?
- A.(HA'C)
- B.(HAB)
- C.(AHC')
- D.(AA'H)
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 80399
Cho dãy số (un) biết \({u_n} = \dfrac{{2n - 1}}{{5n + 3}}\) với \(n \in {\mathbb{N}^*}\). Hỏi số \(\dfrac{1}{3}\) là số hạng thứ mấy của dãy số ?
- A.7
- B.8
- C.5
- D.6
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 80401
Số hạng chứa x3 trong khai triển \({\left( {x + \dfrac{1}{{2x}}} \right)^9}\) với \(x \ne 0\) là :
- A.\(- C_9^3{x^3}.\)
- B.\(\dfrac{1}{8}C_9^3{x^3}.\)
- C.\(\dfrac{1}{8}C_9^3.\)
- D.\(C_9^3{x^3}.\)
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 80403
Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi \(O,{O_1}\) lần lượt là tâm của ABCD, ABEF. Lấy M là trung điểm của CD. Hỏi khẳng định nào sau đây sai ?
- A.MO1 cắt (BEC)
- B.OO1 // (EFM)
- C.OO1 // (BEC)
- D.OO1 // (AFD)
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 80405
Cho dãy số (un) xác định bởi \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = - 3\\{u_n} = \dfrac{1}{2}{u_{n - 1}} + 1\end{array} \right.\) với \(n \in {\mathbb{N}^*},n \ge 2.\) Tìm số hạng u4.
- A.\({u_4} = \dfrac{1}{2}\)
- B.\({u_4} = 1\)
- C.\({u_4} = \dfrac{{11}}{8}\)
- D.\({u_4} = \dfrac{5}{8}\)
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 80407
Hệ số của \({x^{10}}\) trong khai triển \({\left( {3{x^2} + \dfrac{1}{x}} \right)^{14}}\) với \(x \ne 0\) là:
- A.\(C_{14}^6{3^8}{x^{10}}\)
- B.\(C_{14}^6{3^8}\)
- C.\(C_{14}^6{3^6}\)
- D.\(C_{14}^6{3^6}{x^{10}}\)
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 80410
Một hộp có 6 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ và 5 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi trong hộp, tính xác suất để 5 viên bi được chọn có đủ ba màu và số bi xanh bằng số bi vàng.
- A.\(\dfrac{{40}}{{1001}}\)
- B.\(\dfrac{{240}}{{1001}}\)
- C.\(\dfrac{{200}}{{1001}}\)
- D.\(\dfrac{{702}}{{1001}}\)
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 80413
Cho dãy số (un), biết \({u_n} = \dfrac{{{n^2} + 3}}{{2{n^2} - 1}}\) với \(n \in {\mathbb{N}^*}.\) Tìm số hạng u5.
- A.\({u_5} = \dfrac{7}{4}\)
- B.\({u_5} = \dfrac{7}{9}\)
- C.\({u_5} = \dfrac{{24}}{{51}}\)
- D.\({u_5} = \dfrac{4}{7}\)
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 80415
Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm?
- A.\({\sin ^2}x + \sin x - 6 = 0\)
- B.\(\cos x = \dfrac{\pi }{2}\)
- C.\({\cot ^2}x - \cot x + 5 = 0\)
- D.\(2\cos 2x - \cos x - 3 = 0\)
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 80419
Tìm chu kì tuần hoàn của hàm số y = sinx
- A.\(T=\pi\)
- B.T = 0
- C.\(T=2\pi\)
- D.\(T = \dfrac{\pi }{2}\)
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 80421
Tìm hệ số của x3 trong khai triển của biểu thức \({\left( {1 - 2x} \right)^8}\).
- A.448
- B.56
- C.-56
- D.-448
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 80424
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 3x - y - 3 = 0. Phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm I(2;3) tỉ số k = - 1 và phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v \left( {1;3} \right)\) biến đường thẳng d thành đường thẳng d'. Viết phương trình đường thẳng d'.
- A.3x - y + 3 = 0
- B.3x + y + 3 = 0
- C.3x + y - 3 = 0
- D.3x - y - 3 = 0
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 80427
Đội tuyển học sinh giỏi môn toán của trường THPT Kim Liên gồm có: 5 học sinh khối 10; 5 học sinh khối 11; 5 học sinh khối 12. Chọn ngẫu nhiên 10 học sinh từ đội tuyển đi tham dự kì thi AMC. Có bao nhiêu cách chọn được học sinh của cả ba khối và có nhiều nhất hai học sinh khối 10 ?
- A.50
- B.500
- C.501
- D.502
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 80430
Có bao nhiêu số có hai chữ số mà tất cả các chữ số đều là số lẻ?
- A.25
- B.20
- C.10
- D.50
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 80432
Tìm số nghiệm trong khoảng \(\left( { - \pi ;\pi } \right)\) của phương trình sin x = cos 2x.
- A.3
- B.2
- C.1
- D.4
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 80434
Tìm tập giá trị của hàm số \(y = \cos \left( {2019x - \dfrac{\pi }{4}} \right)\).
- A.\(\left[ { - 1;1} \right]\)
- B.\(\left[ { - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2};\dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right]\)
- C.\(\left[ { - \sqrt 2 ;\sqrt 2 } \right]\)
- D.\(\left[ { - 2019;2019} \right]\)
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 80436
Tính giá trị của tổng \(T = C_{2019}^1 + C_{2019}^2 + C_{2019}^3 + ... + C_{2019}^{2018}\).
- A.\(T = {2^{2019}}\)
- B.\(T = {2^{2019}} - 2\)
- C.\(T = {2^{2019}} - 1\)
- D.\(T = {3^{2019}}\)
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 80438
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v \left( {3; - 2} \right)\) biến đường tròn \(\left( C \right):\,\,{x^2} + {y^2} - 2y = 0\) thành đường tròn (C'). Tìm tọa độ I' của đường tròn (C').
- A.I'(3;-3)
- B.I'(-3;1)
- C.I'(3;-1)
- D.I'(-3;3)
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 80441
Phương trình \(\sqrt 3 \sin x + \cos x = 1\) tương đương với phương trình nào sau đây?
- A.\(\sin \left( {x + \dfrac{\pi }{3}} \right) = \dfrac{1}{2}\)
- B.\({\rm{cos}}\left( {x - \dfrac{\pi }{3}} \right) = \dfrac{1}{2}\)
- C.\(\sin \left( {x - \dfrac{\pi }{6}} \right) = \dfrac{1}{2}\)
- D.\(\cos \left( {x + \dfrac{\pi }{6}} \right) = \dfrac{1}{2}\)
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 80443
Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5 có thể lập được bao nhiêu số chẵn có bốn chữ số mà các chữ số đôi một khác nhau.
- A.156
- B.240
- C.180
- D.106
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 80445
Tìm tập xác định của hàm số y = tan x
- A.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
- B.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
- C.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
- D.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 80447
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ?
- A.y = xsinx
- B.\(y = {\sin ^2}x\)
- C.y = cos3x
- D.y = 2xcos2x
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 80449
Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng \(\left( {\dfrac{\pi }{2};\dfrac{{3\pi }}{2}} \right)\)?
- A.y = cosx
- B.y = sinx
- C.y = cotx
- D.y = tan x
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 80451
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
- A.Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
- B.Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau, không song song thì chéo nhau.
- C.Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
- D.Hai đường thẳng phân biệt không chéo nhau thì hoặc cắt nhau hoặc song song.