Đề thi HK1 môn Toán 11 năm 2018 Trường THPT Quỳnh Thọ

Câu hỏi Trắc nghiệm (50 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 83024

    Cho khai triển \({(1 + x + {x^2} + .. + {x^{10}})^{11}} = {a_0} + {a_1}x + {a_2}{x^2} + .... + {a_{110}}{x^{110}}\)Hãy tính giá trị của biểu thức \(T = C_{11}^0{a_{22}} - C_{11}^1{a_{21}} + C_{11}^2{a_{20}} - C_{11}^3{a_{19}} + .... + C_{11}^{10}{a_{12}} - C_{11}^{11}{a_{11}}\)

    • A.- 55
    • B.- 11
    • C.55
    • D.11
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 83026

    Tập xác định của hàm số \(y = \frac{1}{{\sin x + 1}}\) là

    • A.\(R\backslash \{ \pi  + 2k\pi ,k \in Z\} \)
    • B.\(R\backslash \{ 2k\pi ,k \in Z\} \)
    • C.\(R\backslash \{  - \frac{\pi }{2} + 2k\pi ,k \in Z\} \)
    • D.\(R\backslash \{ \frac{\pi }{2} + 2k\pi ,k \in Z\} \)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 83028

    Cho 11 điểm phân biệt \({A_1},{A_2},{A_3},...,{A_{11}}\) trong đó có 4 điểm \({A_1},{A_2},{A_3},{A_4}\) thẳng hàng, ngoài ra không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh được lấy trong 11 điểm trên?

    • A.119
    • B.161
    • C.35
    • D.77
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 83030

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 2 đường tròn (C) và (C’) có phương trình lần lượt là \({(x - 1)^2} + {(y + 2)^2} = 4\) và \({(x + 2)^2} + {(y - 1)^2} = 4\). Biết phép tịnh tiến theo \(\overrightarrow v \) biến đường tròn (C) thành đường tròn (C’). Khi đó tọa độ của \(\overrightarrow v \) là:

    • A.\(\overrightarrow v  = ( - 3;3)\)
    • B.\(\overrightarrow v  = (3; - 3)\)
    • C.\(\overrightarrow v  = ( - 1; - 1)\)
    • D.\(\overrightarrow v  = (1;1)\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 83032

    Sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho các nữ sinh luôn ngồi cạnh nhau và các nam sinh luôn ngồi cạnh nhau?

    • A.120960
    • B.120096
    • C.34560
    • D.207360
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 83034

    Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AD và SO. Gọi H là giao điểm của SC với mặt phẳng (MNP). Tính tỉ số \(\frac{{SH}}{{SC}}\).

    • A.\(\frac{1}{4}\)
    • B.\(\frac{1}{3}\)
    • C.\(\frac{2}{7}\)
    • D.\(\frac{3}{7}\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 83036

    Tất cả các nghiệm của phương trình \(\cos 5x.\cos x - \cos 4x = 0\) là

    • A.\(x = \frac{{k\pi }}{3}\) với \(k\in Z\)
    • B.\(x = \frac{{k\pi }}{5}\) với \(k\in Z\)
    • C.\(x = k\pi \) với \(k\in Z\)
    • D.\(x = \frac{{k\pi }}{7}\) với \(k\in Z\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 83037

    Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \(\sin \frac{x}{2} = m\) có nghiệm.

    • A.\( - 2 \le m \le 2\)
    • B.\(m \le 1\)
    • C.\( - 1 \le m \le 1\)
    • D.\( - \frac{1}{2} \le m \le \frac{1}{2}\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 83038

    Số hạng của x3  trong khai triển \({\left( {x - \frac{1}{{2x}}} \right)^9}\) là:

    • A.\( - \frac{1}{8}C_9^3{x^3}\)
    • B.\(  \frac{1}{8}C_9^3{x^3}\)
    • C.\(\frac{1}{8}C_9^3\)
    • D.\(-\frac{1}{8}C_9^3\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 83039

    Tìm x biết  \(1 + 6 + 11 + 16 + ..... + x = 970\)

    • A.106
    • B.96
    • C.Đáp án khác
    • D.86
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 83040

    Tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân (un) với u1 =  -3 và công bội q = - 2 bằng

    • A.1025
    • B.- 1023
    • C.- 1025
    • D.1023
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 83041

    Hai người độc lập nhau ném bóng vào rổ. Mỗi người ném vào rổ của mình 1 quả bóng. Biết rằng xác suất ném bóng trúng vào rổ của mỗi người tương ứng là \(\frac{1}{7}\) và \(\frac{3}{8}\). Xác suất để cả hai người cùng ném bóng trúng rổ là

    • A.\(\frac{3}{{65}}\)
    • B.\(\frac{{29}}{{56}}\)
    • C.\(\frac{3}{{56}}\)
    • D.\(\frac{{83}}{{56}}\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 83042

    Số các nghiệm của phương trình \(\tan \left( {2x - {{15}^0}} \right) = 1\) trên khoảng \(\left( { - {{90}^0};{{90}^0}} \right)\) bằng.

    • A.1
    • B.4
    • C.2
    • D.3
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 83043

    Cho hình chóp S.ABCD  có đáy ABCD là hình bình hành. Một mặt phẳng (P) đồng thời song song với AC và SB lần lượt cắt các đoạn thẳng SA, AB, BC, SC, SD và BD lần lượt tại M, N, E, F, I, J. Khi đó ta có:

    • A.NF // ( SAD)
    • B.MN // (SCD)
    • C.EF // (SAD)
    • D.IJ // (SAB).
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 83044

    Nghiệm của phương trình \(5 - 5\sin x - 2{\cos ^2}x = 0\) là:

    • A.\(x = k\pi \) với \(k\in Z\)
    • B.\(x = \frac{\pi }{2} + 2k\pi \) với \(k\in Z\)
    • C.\(x = 2k\pi \) với \(k\in Z\)
    • D.\(x = \frac{\pi }{6} + 2k\pi \) với \(k\in Z\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 83045

    Cho các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. Có bao nhiêu số gồm 3 chữ số chia hết cho 5 được lập thành từ các chữ số đã cho?

    • A.64
    • B.56
    • C.72
    • D.A, B, C đều sai
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 83046

    Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau đây?

    • A.\({2^n} = C_n^0 + C_n^1 + C_n^2 + ... + C_n^n\)
    • B.\(0 = C_n^0 - C_n^1 + C_n^2 - ... + {\left( { - 1} \right)^n}C_n^n\)
    • C.\(1 = C_n^0 - 2C_n^1 + 4C_n^2 - ... + {\left( { - 2} \right)^n}C_n^n\)
    • D.\({3^n} = C_n^0 + 2C_n^1 + 4C_n^2 + ... + {2^n}C_n^n\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 83047

    Số tập hợp con có 12 phần tử của một tập hợp có 19 phần tử là

    • A.19
    • B.\(C_{19}^{12}\)
    • C.\(A_{19}^{12}\)
    • D.\(\frac{{12!}}{{19!}}\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 83048

    Phương trình \(\cot x  = \cot \alpha \) có công thức nghiệm là

    • A.\(x =  - \alpha  + k\pi \) với \(k\in Z\)
    • B.\(x =  \alpha  + k\pi \) với \(k\in Z\)
    • C.\(\left[ \begin{array}{l}
      x =  - \alpha  + k2\pi \\
      x = \alpha  + k2\pi 
      \end{array} \right.\) với \(k\in Z\)
    • D.\(x =  \alpha  + k2\pi \) với \(k\in Z\)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 83049

    Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất để mặt sáu chấm xuất hiện ít nhất một lần.

    • A.\(\frac{1}{{36}}\)
    • B.\(\frac{1}{9}\)
    • C.\(\frac{1}{3}\)
    • D.\(\frac{{11}}{{36}}\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 83050

    Cho đường tròn \((C):{x^2} + {y^2} - 2x - 8 = 0\), gọi (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số \(k =  - \frac{1}{2}\) với O là gốc tọa độ. Khi đó, đường tròn (C’) có bán kính là

    • A.\( - \frac{9}{2}\)
    • B.\( - \frac{3}{2}\)
    • C.\( \frac{9}{2}\)
    • D.\(  \frac{3}{2}\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 83051

    Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra thuộc 3 môn khác nhau.

    • A.\(\frac{{37}}{{42}}\)
    • B.\(\frac{1}{{21}}\)
    • C.\(\frac{2}{7}\)
    • D.\(\frac{5}{{42}}\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 83052

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\overrightarrow v  = (1; - 2)\), điểm M(2;- 3). Ảnh của  điểm M qua phép tịnh tiến theo vec tơ \(\overrightarrow v\) là điểm nào trong các điểm sau?

    • A.M'(- 1;1)
    • B.M'(1;- 1)
    • C.M'(1;1)
    • D.M'(3;- 5)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 83053

    Nghiệm của phương trình: \(2\cos x - \sqrt 3  = 0\) là:

    • A.\(\left[ \begin{array}{l}
      x =  - \frac{\pi }{6} + k\pi \\
      x = \frac{\pi }{6} + 2k\pi 
      \end{array} \right.,k \in Z\)
    • B.\(\left[ \begin{array}{l}
      x = \frac{{5\pi }}{6} + 2k\pi \\
      x = \frac{\pi }{6} + 2k\pi 
      \end{array} \right.,k \in Z\)
    • C.\(\left[ \begin{array}{l}
      x =  - \frac{\pi }{6} + 2k\pi \\
      x = \frac{\pi }{6} + 2k\pi 
      \end{array} \right.,k \in Z\)
    • D.\(\left[ \begin{array}{l}
      x =  - \frac{\pi }{3} + 2k\pi \\
      x = \frac{\pi }{3} + k2\pi 
      \end{array} \right.,k \in Z\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 83054

    Cho đa giác đều 16 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh trong 16 đỉnh của đa giác. Xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành tam giác vuông là

    • A.\(\frac{1}{5}\)
    • B.\(\frac{1}{{15}}\)
    • C.\(\frac{1}{{55}}\)
    • D.\(\frac{1}{{10}}\)
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 83055

    Phương trình lượng giác: \(\cos x - \sqrt 3 \sin x = 0\) có nghiệm là:

    • A.\(x =  - \frac{\pi }{6} + k2\pi \) với \(k\in Z\)
    • B.\(x =   \frac{\pi }{6} + k\pi \) với \(k\in Z\)
    • C.Vô nghiệm 
    • D.\(x =  \frac{\pi }{6} + k2\pi \) với \(k\in Z\)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 83056

    Tính tích các nghiệm của phương trình \(\frac{{{P_x} - {P_{x - 1}}}}{{{P_{x + 1}}}} = \frac{1}{6}\)

    • A.5
    • B.3
    • C.6
    • D.12
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 83057

    Trong các dãy số sau đây dãy số nào là cấp số cộng?

    • A.\(\left\{ \begin{array}{l}
      {u_1} =  - 1\\
      {u_{n + 1}} = {u_n} + 1
      \end{array} \right.\)
    • B.\(\left\{ \begin{array}{l}
      {u_1} =  - 1\\
      {u_{n + 1}} = 2{u_n} + 1
      \end{array} \right.\)
    • C.\(u_n=n^2\)
    • D.\({u_n} = {\left( {n + 1} \right)^3}\)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 83058

    Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình \(\cos 3x - \cos 2x + m\cos x = 1\) có đúng bảy nghiệm khác nhau thuộc khoảng \(\left( { - \frac{\pi }{2};2\pi } \right)\)?

    • A.7
    • B.1
    • C.3
    • D.5
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 83059

    Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số \(y = \cos 2x\) trên \(\left[ { - \frac{\pi }{3};\frac{\pi }{6}} \right]\) lần lượt là m và M. Khi đó \(T =  - 4m + M\) có giá trị :

    • A.T = 0
    • B.T = 5
    • C.T = - 3
    • D.T = 3
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 83060

    Cho cấp số nhân (un) biết u1 = 3 ; u2 = - 6. Hãy chọn kết quả đúng

    • A.u5 = 48
    • B.u5 = - 24
    • C.u5 = - 48
    • D.u5 = 24
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 83061

    Số các giá trị nguyên dương n thỏa mãn \(2C_{x + 1}^2 + 3A_x^2 < 30\)

    • A.2
    • B.0
    • C.1
    • D.4
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 83062

    Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh lập thành cấp số nhân. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây

     

    • A.tam giác ABC phải là tam giác đều
    • B.tam giác ABC có 2 góc có số đo nhỏ hơn 600
    • C.đáp án khác
    • D.tam giác ABC có 2 góc có số đo không quá 600
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 83063

    Xét các mệnh đề sau đây:

    (I): Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt cho trước.

    (II): Có một và chỉ một mặt phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau.

    (III): Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất đi qua điểm chung đó.

    (IV): Tồn tại bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.

    (V): Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua 1 điểm và 1 đường thẳng cho trước.

    Số mệnh đề đúng là:

    • A.3
    • B.2
    • C.4
    • D.5
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 83064

    Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình \(\sin \left( {3x - \frac{{3\pi }}{4}} \right) = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\) là

    • A.\(\frac{\pi }{9}\)
    • B.\(-\frac{\pi }{6}\)
    • C.\(-\frac{\pi }{9}\)
    • D.\(\frac{\pi }{6}\)
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 83066

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 biến đường thẳng \(d:2x + y - 3 = 0\) thành đường thẳng d’ có phương trình là:

    • A.\(d':2x + y - 6 = 0\)
    • B.\(d':2x + y + 3 = 0\)
    • C.\(d':4x + 2y - 3 = 0\)
    • D.\(d':x - 2y - 3 = 0\)
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 83068

    Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF nằm trong 2 mặt phẳng phân biệt. Hãy chọn khẳng định đúng:

    • A.EC // (ABF) 
    • B.AD // (BEF)
    • C.(ABD) // (EFC) 
    • D.(AFD) // (BEC)
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 83070

    Cho 2 đường thẳng song song a và b. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai

    • A.Nếu mặt phẳng (P) song song với a thì (P) cũng song song với b.
    • B.Nếu mặt phẳng (P) cắt a thì (P) cũng cắt b.
    • C.Tồn tại duy nhất 1 mặt phẳng chứa đồng thời cả 2 đường thẳng a và b.
    • D.Nếu mặt phẳng (P) chứa a thì (P) cũng có thể chứa đường thẳng b.
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 83072

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SD, Khi đó thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (MNC) là:

    • A.Một ngũ giác 
    • B.Một hình bình hành.
    • C.Một tam giác
    • D.Một hình thang.
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 83074

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang (AB // CD) . Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD và BC, G là trọng tâm tam giác SAB. Giao tuyến của mặt phẳng (SAB) và (IJG) là:

    • A.Đường thẳng qua G và song song với CD
    • B.Đường thẳng qua S và song song với AB
    • C.Đường thẳng qua G và song song với AD
    • D.Đường thẳng qua G và song song với BC
  • Câu 41:

    Mã câu hỏi: 83076

    Giải phương trình \({\sin ^2}x - \sqrt 3 \sin x\cos x + 2{\cos ^2}x = 1\) ta được tất cả các nghiệm là

    • A.\(x = \frac{\pi }{2} + k\pi ,x = \frac{\pi }{3} + k\pi \) với \(k\in Z\)
    • B.\(x = \frac{\pi }{2} + k\pi ,x = \frac{\pi }{6} + k\pi \) với \(k\in Z\)
    • C.\(x = \frac{\pi }{2} + 2k\pi ,x = \frac{\pi }{6} + k\pi \) với \(k\in Z\)
    • D.\(x = \frac{\pi }{6} + k\pi \) với \(k\in Z\)
  • Câu 42:

    Mã câu hỏi: 83078

    Cho tứ diện ABCD, Gọi M là trung điểm của AD, G là trọng tâm tam giác ABC, Khi đó giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng (BCD) là:

    • A.Giao điểm của MG và DN với N là trung điểm của BC
    • B.Giao điểm của MG và BC
    • C.Giao điểm của MG và BD
    • D.Giao điểm của MG và DH với H là hình chiếu của D lên BC
  • Câu 43:

    Mã câu hỏi: 83080

    Chia ngẫu nhiên 9 viên bi gồm 4 viên màu đỏ và 5 viên màu xanh có cùng kích thước thành ba phần, mỗi phần 3 viên. Xác xuất để không có phần nào gồm 3 viên cùng màu

    • A.\(\frac{2}{7}\)
    • B.\(\frac{3}{{14}}\)
    • C.\(\frac{3}{7}\)
    • D.\(\frac{9}{{14}}\)
  • Câu 44:

    Mã câu hỏi: 83082

    Cho tứ diện đều ABCD cạnh 2a, gọi E là điểm đối xứng với B qua C, F là điểm đối xứng với B qua D, M là trung điểm của AB, Tính diện tích thiết diện của tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng (MEF).

    • A.\(S = \frac{{4{a^2}}}{3}\)
    • B.\(S = \frac{{{a^2}}}{3}\)
    • C.\(S = \frac{{2{a^2}}}{3}\)
    • D.Không tính được
  • Câu 45:

    Mã câu hỏi: 83085

    Tứ diện ABCD có bao nhiêu cạnh, bao nhiêu mặt ?

    • A.4 cạnh, 4 mặt
    • B.6 cạnh, 4 mặt 
    • C.4 cạnh, 3 mặt 
    • D.3 cạnh, 4 mặt
  • Câu 46:

    Mã câu hỏi: 83087

    Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang (AB // CD và AB = 2 CD), M là trung điểm của cạnh SA , gọi \((\alpha )\)  là mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng (SCD). Thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng \((\alpha )\) là hình gì?

    • A.Hình thang có tỉ số giữa độ dài đáy lớn và đáy bé bằng \(\frac{4}{3}\)
    • B.Hình bình hành
    • C.Hình thang có đáy lớn có độ dài gấp đôi đáy bé
    • D.Hình thang có tỉ số giữa độ dài đáy lớn và đáy bé bằng \(\frac{3}{2}\)
  • Câu 47:

    Mã câu hỏi: 83089

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi E là trung điểm SA; M, N lần lượt là trung điểm của SD và OE, Đường thẳng MN song song với mặt phẳng nào sau đây ?

    • A.mp (SBC)
    • B.mp (SCD)
    • C.mp (SAD)
    • D.mp (SAB)
  • Câu 48:

    Mã câu hỏi: 83091

    Số các số hạng trong khai triển \(x{(5 + x)^{2018}}\) là

    • A.2019
    • B.2017
    • C.Đáp án khác 
    • D.2018
  • Câu 49:

    Mã câu hỏi: 83093

    Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm ?

    • A.\(\sqrt 3 \sin x = 2\)
    • B.\(2\sin x + 3\cos x = 1\)
    • C.\({\cot ^2}x - \cot x + 5 = 0\)
    • D.\(\frac{1}{4}\cos 4x = \frac{1}{2}\)
  • Câu 50:

    Mã câu hỏi: 83095

    Cho dãy số (un) xác định bởi \(\left\{ \begin{array}{l}
    {u_1} = 1\\
    {u_{n + 1}} = {u_n} + 2
    \end{array} \right.\) . Số 33 là số hạng thứ bao nhiêu trong dãy số ?

    • A.17
    • B.15
    • C.16
    • D.14

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?